Bình định mức dung tích 500 mL |
Bình định mức dung tích 250 mL |
||
Thể tích dung dịch so màu tiêu chuẩn (6.1) |
Màu tương ứng |
Thể tích dung dịch so màu tiêu chuẩn (6.1) |
Màu tương ứng |
mL |
Đơn vị Hazen |
mL |
Đơn vị Hazen |
0 |
0 |
30 |
60 |
5 |
5 |
35 |
70 |
10 |
10 |
40 |
80 |
15 |
15 |
45 |
90 |
20 |
20 |
50 |
100 |
25 |
25 |
62,5 |
125 |
30 |
30 |
75 |
150 |
35 |
35 |
87,5 |
175 |
40 |
40 |
100 |
200 |
50 |
50 |
125 |
250 |
|
|
150 |
300 |
|
|
175 |
350 |
|
|
200 |
400 |
|
|
225 |
450 |
6.3 Bảo quản
Bảo quản các dung dịch này (6.1 và 6.2) trong bình thủy tinh tối màu nút kín. Dưới các điều kiện này, dung dịch tiêu chuẩn màu (6.1) bền trong một năm. Mặc dù dung dịch đối chứng Hazen tiêu chuẩn (6.2) bền ít nhất một tháng, nhưng tốt nhất nên chuẩn bị mới trước khi sử dụng.
7 Cách tiến hành
Trước tiên kiểm tra bằng mắt xem mẫu thử có đặc tính màu gần với màu của dung dịch đối chứng Hazen tiêu chuẩn nào (6.2). Nếu không, làm theo hướng dẫn được đưa ra trong đoạn 2 Điều 8.
Rót vào một ống so màu (5.1) một lượng mẫu đến vạch mức. Rót tương tự dung dịch đối chứng Hazen tiêu chuẩn (6.2) vào ống khác đến vạch mức, để có màu tương tự.
So sánh màu của mẫu với màu tiêu chuẩn, bằng cách nhìn xuyên từ phía trên xuống đến đáy ống trên một nền trắng được phản chiếu bởi ánh sáng ban ngày hoặc bởi đèn điện ánh sáng ban ngày, chú ý tránh bất kỳ sự phân chiếu sáng nào từ các mặt bên.
Lặp lại với dung dịch đối chứng Hazen tiêu chuẩn khác cho đến khi nhận được màu phù hợp nhất, nếu cần.
CHÚ THÍCH 1: Hiện có nhiều thiết bị cho phép so sánh trực quan màu của chất lỏng có độ dày xác định bằng cách di chuyển đĩa thủy tinh khác nhau có màu tương ứng với các màu phù hợp Hazen tiêu chuẩn. Khi sử dụng thiết bị này, với dung dịch tiêu chuẩn rất ổn định, cho phép đưa ra công bố việc sử dụng đĩa thủy tinh có màu nhận được kết quả tương đương như thực hiện với dung dịch đối chứng Hazen tiêu chuẩn tương ứng.
CHÚ THÍCH 2: Sử dụng thiết bị đo màu hoặc thiết bị quang phổ xác định màu để kiểm tra định kỳ, thiết bị đã được chuẩn hóa bằng dung dịch so màu tiêu chuẩn (6.1 và 6.2), nhằm đưa ra sự xác nhận việc sử dụng thiết bị nhận được kết quả tương đương như khi thực hiện so sánh bằng mắt.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biểu thị màu của mẫu bằng số đơn vị màu Hazen tương ứng với dung dịch đối chứng Hazen tiêu chuẩn có màu phù hợp nhất với mẫu.
Nếu màu của mẫu không tương ứng với bất kỳ dung dịch đối chứng Hazen tiêu chuẩn nào (vàng-nâu nhạt), thiết lập màu và mô tả chi tiết màu đã quan sát được, nếu có thể.
9 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm các thông tin cụ thể sau:
a) Viện dẫn phương pháp sử dụng;
b) Kết quả thử nghiệm, đơn vị màu Hazen;
c) Mọi dấu hiệu bất thường ghi nhận trong quá trình xác định;
d) Thao tác bất kỳ không bao gồm trong tiêu chuẩn này hoặc lựa chọn tùy ý.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11124:2015 (ISO 2211:1973) về Sản phẩm hoá học dạng lỏng - Xác định màu theo đơn vị hazen (Thanh đo platin-coban)
Số hiệu: | TCVN11124:2015 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11124:2015 (ISO 2211:1973) về Sản phẩm hoá học dạng lỏng - Xác định màu theo đơn vị hazen (Thanh đo platin-coban)
Chưa có Video