Nhiệt độ chuẩn |
Số đọc |
|||||||||
20 °C |
15°C |
kg/m3 |
600 |
800 |
1 000 |
1 200 |
1 400 |
1 600 |
1 800 |
2 000 |
Nhiệt độ của chất lỏng, °C |
g/ml |
0,6 |
0,8 |
1,0 |
1,2 |
1,4 |
1,6 |
1,8 |
2,0 |
|
0 |
- |
|
+ 0,3 |
+ 0,4 |
+ 0,5 |
+ 0,6 |
+ 0,7 |
+ 0,8 |
+ 0,9 |
+ 1,0 |
5 |
0 |
|
+0,2 |
+ 0,3 |
+ 0,4 |
+ 0,5 |
+ 0,5 |
+ 0,6 |
+ 0,7 |
+ 0,8 |
10 |
5 |
|
+0,2 |
+ 0,2 |
+ 0,3 |
+ 0,3 |
+ 0,4 |
+ 0,4 |
+ 0,5 |
+ 0,5 |
15 |
10 |
|
+0,1 |
+ 0,1 |
+ 0,1 |
+ 0,2 |
+ 0,2 |
+ 0,2 |
+ 0,2 |
+ 0,3 |
20 |
15 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
25 |
20 |
|
- 0,1 |
- 0,1 |
- 0,2 |
- 0,2 |
- 0,2 |
-0,2 |
- 0,2 |
- 0,3 |
30 |
25 |
|
- 0,2 |
- 0,2 |
- 0,3 |
- 0,3 |
- 0,4 |
-0,4 |
- 0,5 |
- 0,5 |
35 |
30 |
|
- 0,2 |
- 0,3 |
- 0,4 |
- 0,5 |
- 0,5 |
-0,6 |
- 0,7 |
- 0,8 |
40 |
35 |
|
- 0,3 |
- 0,4 |
- 0,5 |
- 0,6 |
- 0,7 |
-0,8 |
- 0,9 |
- 1,0 |
45 |
40 |
|
- 0,4 |
- 0,5 |
- 0,6 |
- 0,8 |
- 0,9 |
-1.0 |
- 1,1 |
- 1,3 |
CHÚ THÍCH Các số hiệu chính này cho biết tỉ trọng của chất lỏng tính bằng kg/m3 hoặc g/ml tại t°C khi đọc tỉ trọng kế tại t°C. Chúng được thiết lập theo công thức:
C = 0,000 025 R(t0 - t)
Trong đó
C là số hiệu chính
R là số đọc tại mức bề mặt chất lỏng theo phương nằm ngang;
t0 là nhiệt độ chuẩn
t là nhiệt độ của chất lỏng cần đo
3.6.4 Hiệu chỉnh sức căng bề mặt
Thực tế cho thấy là số đọc của tỉ trọng kế phụ thuộc vào mức độ căng bề mặt của chất lỏng mà tỉ trọng kế được sử dụng. Nói chung, nếu chọn tỉ trọng kế được chia độ phù hợp nhất cho các loại sức căng bề mặt có sẵn1 và có thang chia độ mở phù hợp, thì không cần thiết phải hiệu chỉnh sức căng bề mặt. Bảng 2 cho biết số hiệu chính có thể áp dụng đối với sự khác nhau giữa sức căng bề mặt của chất lỏng đo và chất lỏng điều chỉnh tỉ trọng kế. Các số hiệu chính này áp dụng cho các tỉ trọng kế có kích thước trung bình phù hợp với các yêu cầu này1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2 - Hiệu chỉnh sức căng bề mặt
Đơn vị: kg/m3 hoặc 10 -3 g/ml
Hiệu số giữa sức căng bề mặt của chất lỏng đo và chất lỏng được điều chỉnh mN/m
Bộ L20
Bộ L50 và L50SP
Bộ M50 và M50SP
Bộ M100
Bộ S50 và S50 SP
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số đọc tỉ trọng kế
Số đọc tỉ trọng kế
Số đọc tỉ trọng kế
Số đọc tỉ trọng kế
kg/m3
600
1 000
1 500
2 000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 000
1500
2000
600
1000
1500
2 000
600
1000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 000
600
1 000
1 500
2 000
g/ml
0,6
1,0
1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6
1,0
1,5
2,0
0,6
1,0
1,5
2,0
0,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
2,0
0,6
1,0
1,5
2,0
- 40
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,45
- 0,39
-
- 1,2
- 0,9
- 0,8
-
- 1,9
- 1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
- 3,0
- 3,0
- 2,0
- 3,0
- 2,5
- 2,0
- 2,0
-30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
- 0,41
- 0,34
-0,30
-
- 0,9
- 0,7
- 0,6
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 1,1
- 1,0
-
- 2,0
- 2,0
- 2,0
- 2,5
- 2,0
- 1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 20
-
- 0,27
- 0,22
- 0,20
-
- 0,6
- 0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
- 0,9
- 0,8
- 0,7
-
- 2,0
- 1,0
- 1,0
- 1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 1,0
- 1,0
- 10
- 0,18
- 0,14
- 0,11
- 0,10
- 0,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,2
- 0,2
- 0,6
- 0,5
- 0,4
- 0,3
- 1,0
- 1,0
- 1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 1,0
- 0,5
- 0,5
- 0,5
0
0
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
0
0
0
0
0
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
0
0
0
0
+ 10
+ 0, 18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,11
+ 0,10
+
...
+ 0,3
+ 0,2
+ 0,2
+ 0,6
+ 0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,3
+ 1,0
+ 1,0
+ 1,0
+ 1,0
+ 1,0
+ 0,5
+ 0,5
+ 0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
+ 0,27
+ 0,22
+ 0,20
-
+ 0,6
+ 0,5
+ 0,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,9
+ 0,8
+ 0,7
0
+ 2,0
+ 1,0
+ 1,0
+ 1,5
+ 1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 1,0
+ 30
-
+ 0,41
+ 0,34
+ 0,30
-
+ 0,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,6
-
+ 1,4
+ 1,1
+ 1,0
0
+ 2,0
+ 2,0
+ 2,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 2,0
+ 1,5
+ 1,5
+ 40
-
+ 0,64
+ 0,45
+ 0,39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 1,2
+ 0,9
+ 0,9
-
+ 1,0
+ 1,5
+ 1,4
0
+ 3,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 2,0
+ 3,0
+ 2,5
+ 2,0
+ 2,0
CHÚ THÍCH: Đối với tỉ trọng kế có kích thước trung bình, sức căng bề mặt cho phép có thể khác với các giá trị trên khoảng ± 10 %
Bảng 3 cho các giá trị gần đúng để cộng thêm vào số đọc khi đỉnh mặt cong tiếp xúc với thân để có được giá trị đọc tương ứng với mức của mặt chất lỏng theo phương nằm ngang. Các số hiệu chính này được tính toán cho các tỉ trọng kế có các kích thước trung bình phù hợp với các yêu cầu và được tính toán theo công thức Langberg:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó
là số đọc khối lượng riêng tại mức bề mặt chất lỏng theo phương nằm ngang, tính bằng kilôgam trên mét khối;
là số đọc khối lượng riêng tại đỉnh mặt cong, tính bằng kilôgam trên mét khối;
Δd là khoảng chia độ, tính bằng kilôgam trên mét khối;
σ là sức căng bề mặt, tính bằng miliniutơn trên mét;
G là gia tốc sinh ra bởi khối lượng trọng trường, tính bằng mét trên giây bình phương, được lấy là theo giá trị gia tốc trọng trường chuẩn 9,806 65 m/s2
D là đường kính thân, tính bằng milimét;
Δl là khoảng chia độ, tính bằng milimét.
Bảng 3 - Số hiệu chính trung bình theo mặt cong theo đơn vị khối lượng riêng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ tỉ trọng kế
L20
L50 và L50SP
M50 và M50SP
M100
S50
S50SP
Giá trị khoảng chia nhỏ nhất của thang đo
0,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
2
1
Chiều dài ngắn nhất và dài nhất của thang đo
(mm)
113
127
125
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78
99
87
102
50
62
50
62
Khối lượng riêng của chất lỏng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mN/m)
kg/m3
g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600
0,600
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8
0,7
1,2
1,0
2,0
2,0
2,0
1,6
1,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
800
0,800
25
0,36
0,32
0,8
0,7
1,4
1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
2,0
1,6
2,0
1,6
1 000
1,000
35
0,36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8
0,7
1,4
1,0
2,4
2,0
2,0
1,6
2,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
0,44
0,40
1,0
0,8
1,6
1,2
2,8
2,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
75
0,48
0,44
1,0
0,9
1,8
1,4
3,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,8
2,4
1 500
1,500
35
0,32
0,28
0,7
0,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8
2,0
1,6
2,0
1,2
55
0,36
0,32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7
1,2
1,0
2,4
2,0
2,0
1,6
75
0,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,9
0,8
1,4
1,0
2,8
2,4
2,4
2,0
2 000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
0,32
0,28
0,7
0,6
1,0
1,0
2,0
1,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,6
75
0,36
0,32
0,8
0,7
1,2
1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
2,4
1,6
CHÚ THÍCH
1 Để có được số hiệu chính theo chiều cao của mặt cong chính xác hơn so với giá trị trung bình tra từ bảng trên, cần phải tính đến đường kính thân của tỉ trọng kế có thể theo Bảng 4 và chúng cũng được tính toán bằng máy tính theo công thức Langberg's.
2 Bảng 3 được tính toán cho chiều dài thang đo được biểu thị ở dòng thứ 3, các giá trị bên trái và bên phải tương ứng với giới hạn dưới và giới hạn trên của chiều dài thang đo của các tỉ trọng kế thường gặp phải phù hợp với các yêu cầu của TCVN 11082-1 (ISO 649-1).
3 Số hiệu chính được làm tròn đến một phần năm khoảng chia độ thang đo.
Bảng 4- Số hiệu chính trung bình của mặt cong theo đơn vị chiều dài
Đơn vị: 1 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sức căng bề mặt
Đường kính thân
mm
kg/m3
g/ml
mN/m
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
7
600
0,6
15
1,7
1,8
1,9
1,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7
20
1,8
1,9
2,0
2,0
800
0,8
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
2,0
2,1
900
0,9
30
1,9
2,0
2,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 000
1,0
35
1,9
2,1
2,1
2,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,2
2,4
2,5
2,6
1 300
1,3
35
1,8
1,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
55
2,1
2,2
2,3
2,4
1 500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
2,0
2,1
2,2
2,3
2 000
2,0
55
1,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,9
2,0
5 Bảng tính toán lượng chất lỏng lớn
CHÚ THÍCH
1 Cần phải thực hiện điều chỉnh theo 3.6.3 trước khi thực hiện theo mô tả trong điều này.
2 Trong công nghiệp dầu mỏ, quá trình tính toán dựa trên nhiệt độ chuẩn là 15 °C và các bảng cần thiết được bao gồm trong các bảng hiệu chính cho dầu mỏ theo ISO 91-1.
Tại nhiệt độ t °C, thể tích Vt tính bằng mét khối hoặc milimét khối của lượng chất lỏng có thể nhận được bằng cách chia khối lượng biểu kiến trong không khí W kilôgam hoặc gam, cho khối lượng biểu kiến trong không khí của chất lỏng trên mét khối hoặc milimét khối tương ứng. Mặt khác, có thể nhận được khối lượng biểu kiến tổng trong không khí của chất lỏng tại t °C, W kilôgam hoặc gam bằng cách nhân tổng thể tích của chất lỏng Vt mét khối hoặc milimét khối với khối lượng biểu kiến trong không khí tại t °C, tính bằng kilôgam trên mét khối hoặc gam trên milimét, tương ứng. Trong cả hai trường hợp, phải biết khối lượng biểu kiến trong không khí trên đơn vị thể tích tại t °C và Bảng 5 cho các giá trị của đại lượng này một cách đơn giản từ khối lượng riêng (kg/m3 hoặc g/ml) tại t °C.
Bảng 5 - Chuyển đổi khối lượng riêng (kg/m3 hoặc g/ml) sang khối lượng biểu kiến (trong không khí) tính bằng kg hoặc g của 1 m3 hoặc 1 ml chất lỏng tại nhiệt độ t°C
Số hiệu chỉnh trong cột thứ ba hoặc thứ tư, được áp dụng cho giá trị tương ứng trong cột thứ nhất hoặc cột thứ hai tương ứng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hiệu chỉnh chất lỏng để cho khối lượng biểu kiến trong không khí
kg/m3
g/ml
Thể tích 1 m3 tại t °C
Thể tích 1 ml tại t °C
kg/m3
g/ml
600 đến 1 100
0,6 đến 1,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,001 1
1 200 đến 1 700
1,2 đến 1,7
- 1,0
- 0,001 0
1 800 đến 2 000
1,8 đến 2,0
- 0,9
- 0,0009
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 Các số này dựa trên khối lượng riêng của không khí và quả cân được sử dụng là 1,217 kg/m3 và 8136 kg/m3.
4 Chấp nhận sự tương đương của đềximét khối và lít (theo định nghĩa của CGPM 1964).
Trường hợp nhiệt độ khi đo khối lượng riêng khác với nhiệt độ mà tại đó thể tích của chất lỏng được yêu cầu hoặc được đo, phải tính đến sự giãn nở thể tích chất lỏng giữa hai nhiệt độ đó. Thể tích Vt' tại t'°C có thể được tính từ Vt (như được biểu thị ở trên) theo công thức:
Vt' = Vt [1 + γ (t' - t)]
trong đó γ là hệ số giãn nở nhiệt khối trung bình của chất lỏng trong khoảng nhiệt độ từ t°C đến t'°C.
Tương tự, khi khối lượng biểu kiến tổng W được yêu cầu, khối lượng riêng đã biết tại t°C và thể tích tổng Vt' tại t' °C, thì thể tích Vt tại t°C được tính từ Vt' bằng cách chia cho [1 + γ(t' -t)].
6 Bình chứa chất lỏng để đo khối lượng riêng
Đối với tất cả các chất lỏng, thông thường bình chứa chất lỏng để đo khối lượng riêng hình trụ là phù hợp, nhưng để các kết quả có độ chính xác cao nhất đối với các chất lỏng có sức căng bề mặt lớn thì nên sử dụng bình tràn để có thể loại bỏ được lớp màng trên bề mặt.
6.1 Bình hình trụ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 6 - TCVN 8488 (ISO 4788) - Ống đong phù hợp với tỉ trọng kế
Bộ tỉ trọng kế
Đường kính bầu lớn nhất
Chiều dài lớn nhất của tỉ trọng kế đến vạch chia độ cao nhất
Dung tích danh định của ống đong
mm
mm
Mm
L20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
320
1 000
L50 và L50SP
27
320
1 000
M50 và M50SP
24
255
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M100
20
235
250
S50 và S50SP
20
175
250
6.2 Bình tràn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 Khối lượng riêng của nước cất không có không khí
Mặc dù khối lượng riêng của nước tại 4 °C không phải là đại lượng cơ bản trong Hệ đơn vị quốc tế (SI), nhưng nước vẫn được sử dụng làm chất chuẩn cho phép đo thể tích và khối lượng riêng chính xác. Bảng khối lượng riêng của nước được sử dụng cho đến nay, dựa trên Thang nhiệt độ thực nghiệm quốc tế năm 1948 và theo lít trong định nghĩa có giá trị đến năm 1964, đã được tính toán lại bởi Wagenbreth và Blanke, sử dụng đơn vị thể tích theo Hệ đơn vị và Thang Nhiệt độ Thực nghiệm quốc tế (1968) (IPTS-68).
Các giá trị mới này được nêu trong Bảng 7. Ngoài ra, sự chênh lệch giữa các tỉ trọng của nước không, có không khí và nước bão hòa không khí và tốc độ thay đổi của khối lượng riêng theo nhiệt độ cũng được đưa ra.
Kích thước tính bằng milimét
Bảng 7 - Khối lượng riêng của nước, tính bằng kg/m3, theo °C theo Thang Nhiệt độ Thực nghiệm quốc tế (1968)1
t68
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0
0,1
0,2
0,3
0,4
0,5
0,6
0,7
0,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hiệu bão hòa không khí và không có không khí
0
999,839 6
999,846 3
999,852 8
999,859 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
999,871 3
999,877 1
999,882 7
999,888 2
999,893 4
0,005 9
- 0,002 6
1
999,898 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
999,908 2
999,912 8
999,917 2
999,921 4
999,925 4
999,929 3
999,933 0
999,936 5
0,004 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
999,939 9
999,943 1
999,946 1
999,948 9
999,951 6
999,954 1
999,956 5
999,958 7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
999,962 5
0,002 4
-0,002 8
3
999,964 2
999,965 7
999,967 0
999,968 2
999,969 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
999,970 8
999,971 3
999,971 7
999,971 9
0,000 8
- 0 003 0
4
999,972 0
999,971 8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
999,971 1
999,970 5
999,969 8
999,968 9
999,967 8
999,966 8
999,965 2
- 0,000 8
- 0,003 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
999,963 7
999,962 0
999,960 2
999,958 2
999,956 0
999,953 7
999,951 3
999,948 7
999,945 9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,002 4
- 0,003 3
6
999,939 9
999,936 7
999,933 4
999,929 9
999,926 2
999,922 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
999,914 3
999,910 1
999,905 7
- 0,003 9
- 0,003 4
7
999,901 1
999,896 4
999,891 6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
999,881 5
999,876 2
999,870 8
999,865 2
999,859 5
999,853 7
- 0,005 3
- 0,003 5
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
999,841 6
999,835 3
999,828 9
999,822 3
999,815 7
999,808 8
999,801 9
999,794 7
999,787 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,003 5
9
999,780 1
999,772 6
999,764 9
999,767 1
999,749 2
999,741 1
999,732 9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
999,716 1
999,707 5
- 0,008 1
- 0,003 4
10
999,678 7
999,689 8
999,680 8
999,671 7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
999,653 0
999,643 4
999,633 7
999,623 9
999,614 0
- 0,009 5
- 0,003 3
11
999,603 9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
999,583 4
999,572 9
999,562 3
999,551 6
999,540 8
999,529 8
999,518 7
999,507 4
- 0,010 8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
999,496 1
999,484 6
999,473 0
999,461 2
999,449 4
999,437 4
999,425 3
999,413 0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
999,388 2
- 0 012 1
- 0,002 9
13
999,375 6
999,362 8
999,350 0
999,337 0
999,323 9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
999,297 3
999,283 8
999,270 2
999,256 5
- 0,013 3
- 0,002 6
14
999,242 7
999,228 7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
999,200 4
999,186 1
999,171 7
999,157 1
999,142 4
999,127 6
999,112 7
- 0,014 5
- 0,002 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
999,097 7
999,082 6
999,067 3
999,051 9
999,036 4
999,020 8
999,005 1
998,989 2
998,973 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,015 7
-0,002 0
16
998,941 0
998,924 7
998,908 3
998,891 7
998,875 1
998,858 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
998,824 4
998,807 3
998,790 1
- 0,016 8
- 0,001 7
17
998,772 8
998,755 3
998,737 8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
998,702 3
998,684 5
998,666 5
998,648 3
998,630 1
998,611 8
- 0,017 9
- 0,001 4
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
998,574 8
998,556 2
998,537 4
998,518 5
998,499 5
998,480 4
998,461 2
998,441 9
998,422 6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,001 1
19
998,403 0
998,383,3
998,363 6
998,343 8
998,323 3
998,303 7
998,283 6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
998,242 9
998,222 4
- 0,020 1
- 0,000 9
20
998,201 9
998,181 2
998,160 4
998,139 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
998,097 3
996,076 1
998,054 8
998,033 4
998,011 9
- 0,021 2
- 0,000 6
21
997,990 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
997,946 7
997,924 7
997,902 7
997,880 6
997,858 3
997,836 0
997,813 5
997,791 0
- 0,022 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
997,768 3
997,745 6
997,722 7
997,699 8
997,676 7
997,653 6
997,630 3
997,607 0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
997,560 0
- 0,023 2
- 0,000 2
23
997,536 3
997,512 6
997,488 7
997,464 8
997,440 8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
997,392 4
997,368 0
997,343 6
997,319 1
- 0,024 2
- 0,000 1
24
997,294 4
997,269 7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
997,220 0
997,195 0
997,169 9
997,144 6
997,119 3
997,093 9
997,068 5
- 0,025 2
0,000 0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
997,042 9
997,017 2
996,991 4
996,965 5
996,939 6
996,913 5
996,887 3
996,861 1
996,834 7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,026 1
0,000 0
26
996,781 8
996,755 1
996,728 4
996,701 8
996,674 7
996,647 7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
996,593 4
996,566 1
996,538 8
- 0,027 0
0,000 0
27
996,511 3
996,483 7
996,456 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
996,400 5
996,372 6
996,344 6
996,316 5
996,288 3
996,260 0
- 0,028 0
0,000 0
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
996,203 2
996,174 6
996,146 0
996,117 2
996,088 4
996,059 5
996,030 5
996,001 4
995,972 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000 0
29
995,943 0
995,913 6
995,884 2
995,854 6
995,825 0
995,795 3
995,765 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
995,705 6
995,675 8
- 0,029 8
0,000 0
30
995,645 4
995,615 2
995,584 8
995,554 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
995,493 4
995,462 7
995,431 9
995,401 1
995,370 1
- 0,030 6
0,000 0
31
995,339 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
995,276 8
995,245 6
995,214 2
995,182 8
995,151 2
995,119 6
995,087 9
995,056 1
- 0,031 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
995,024 3
994,992 3
994,960 3
994,928 2
994,896 0
994,863 7
994,831 3
994,798 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
994,733 7
- 0,032 3
0,000 0
33
994,701 0
994,668 2
994,635 3
994,602 1
994,569 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
994,503 0
994,469 7
994,436 4
994,402 9
- 0,033 2
0,000 0
34
994,369 4
994,335 8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
994,268 3
994,234 5
994,200 5
994,166 5
994,132 4
994,098 2
994,064 0
- 0,034 0
0,000 0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
994,029 6
993,995 2
993,960 7
993,926 1
993,891 5
993,856 7
993,821 9
993,787 0
993,752 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0.034 8
0,000 0
36
993,681 9
993,646 7
993,611 4
993,576 0
993,540 6
993,505 0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
993,433 8
993,398 0
993,362 2
- 0,305 6
0,000 0
37
993,326 3
993,290 3
933,254 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
933,181 8
993,145 5
993,109 2
993,072 7
993,036 2
992,999 6
- 0,036 3
0,000 0
38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
992,926 1
992,889 8
992,852 4
992,815 4
992,778 4
992,741 2
992,704 0
992,666 8
992,629 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000 0
39
992,592 0
992,554 5
992,516 9
992,479 2
992,441 5
992,403 7
992,365 8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
992,289 9
992,251 8
- 0,037 8
0,000 0
40
992,213 6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 Chênh lệch số đọc trên tỉ trọng kế được điều chỉnh theo thang đo khác
Các giá trị trong Bảng 8 được sử dụng khi điều chỉnh hoặc thử nghiệm tỉ trọng kế bằng các thiết bị chuẩn không được điều chỉnh theo đơn vị phù hợp [ví dụ bình tỉ trọng theo TCVN 9559 (ISO 3507)}.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 8 - Sự chênh lệch số đọc trên tỉ trọng kế được điều chỉnh theo khối lượng riêng tại 20 °C hoặc 15 °C hoặc khối lượng riêng tương đối 60/60 °F (ISO 650)
Chỉ thị của tỉ trọng kế
Hiệu số đọc khối lượng riêng trên thang đo d 60/60 °F và thang đo tại 20 °C
Hiệu số đọc khối lượng riêng trên thang đo d 60/60 °F và thang đo tại 15 °C
Hiệu số dọc khối lượng riêng trên thang đo tại 15 °C và thang đo tại 20 °C
kg/m3
g/ml hoặc d 60/60 °F
Đơn vị: kg/m3 hoặc 10 -3 g/ml hoặc d (tất cả các giá trị là dương)
600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7
0,6
0,1
700
0,7
0,8
0,7
0,1
800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,9
0,8
0,1
900
0,9
1,0
0,9
0,1
1 000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,1
1,0
0,1
1 100
1,1
1,2
1,0
0,1
1 200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,3
-
1 300
1,3
1,4
-
1 400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
-
1 500
1,5
1,6
-
1 600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,7
-
1 700
1,7
1,9
-
1 800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
-
1 900
1,9
2,1
-
2 000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,2
-
1 Xem TCVN 11082-1 (ISO 649-1).
1 Khối lượng riêng của nước cất không có không khí tại 60°F = 999,0121 kg/m3.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11082-2:2015 (ISO 649-2:1981) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Tỉ trọng kế cho mục đích sử dụng chung - Phần 2: Phương pháp thử và sử dụng
Số hiệu: | TCVN11082-2:2015 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11082-2:2015 (ISO 649-2:1981) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Tỉ trọng kế cho mục đích sử dụng chung - Phần 2: Phương pháp thử và sử dụng
Chưa có Video