Bộ L20 |
Bộ L50 và L50 SP |
Bộ M50 và M50 SP |
Bộ M100 |
|
|
Bộ S50 |
Bộ S50 SP |
Hình 2 - Thang đo khuyến nghị đối với tỉ trọng kế đặc trưng
Bảng 1 - Yêu cầu cơ bản đối với các loại tỉ trọng kế
Bộ
Chiều dài tổng lớn nhất
Khoảng danh định của mỗi tỉ trọng kế
Số vạch chia trên thang đo x giá trị của khoảng chia độ
Chiều dài thang đo nhỏ nhất (khoảng danh định)
Đường kính bầu
Thể tích bên dưới vạch chia độ thấp nhất của khoảng định danh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
min.
max.
min.
max.
mm
kg/m3
g/ml
kg/m3
g/ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
mm
MI
ml
Vạch chia độ
L20
335
20
0,020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 x 0,0002
105
36
40
108*
132
5 đến 10
L50
335
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,050
100 x 0,5
100 x 0,0005
125
23
27
50*
65
2 đến 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
270
50
0,050
50 x 1
50 x 0,001
70
20
24
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 đến 5
M100
250
100
0,100
50 x 2
50 x 0,002
85
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
26
2 đến 5
S50
190
50
0,050
25 x 2
25 x 0,002
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
20
18
26
2 hoặc 3
Bỗ bổ sung đặc biệt ł
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L50SP
335
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,050
100 x 0,5
100 x 0,0005
125
23
27
50
65
2 đến 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
270
50
0,050
50 x 1
50 x 0,001
70
20
24
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 đến 5
S50SP
190
50
0,050
50 x 1
50 x 0,001
50
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18*
26
2 hoặc 3
CHÚ THÍCH * Đối với đường kính thân lớn hơn 4 mm (theo qui định của 12.4), với các tỉ trọng kế có phạm vi đo từ 1 700 kg/m3 đến 2 000 kg/m3 hoặc từ 1,7 g/ml đến 2,0 g/ml, các thể tích này sẽ sát với giá trị lớn nhất hơn so với giá trị nhỏ nhất.
ł Xem ISO 3675
11 Phạm vi đo của các bộ tỉ trọng kế
Mỗi bộ trong năm bộ tỉ trọng kế chính phải phủ được tổng phạm vi đo từ 600 kg/m3 đến 2 000 kg/m3 hoặc từ 0,600 g/ml đến 2000 g/ml, mỗi tỉ trọng kế có khoảng giới hạn 20 kg/m3, 50 kg/m3, hoặc 100 kg/m3, hoặc 0,020 g/ml, 0,050 g/ml hoặc 0,100 g/ml. Giới hạn danh định dưới của thang đo trên bộ tỉ trọng kế L20 phải là 600, 620, 640, v.v..., hoặc 0,600; 0,620, 0,640, v.v.., giới hạn danh định dưới của thang đo trên bộ tỉ trọng kế L50, M50 và S50 phải là 600, 650, 700, v.v..., hoặc 0,600; 0,650, 0,700, v.v.., và giới hạn danh định dưới của thang đo trên bộ tỉ trọng kế M100 phải là 600, 700, 800, vv..., hoặc 0,600; 0,700, 0,800, v.v.., tùy theo thang đo biểu thị theo kilôgam trên mét khối hoặc gam trên mililít.
Mỗi bộ của ba bộ tỉ trọng kế bổ sung phải phủ được phạm vi đo từ 600 kg/m3 đến 1 100 kg/m3 hoặc từ 0,600 g/ml đến 1,100 g/ml, mỗi tỉ trọng kế có phạm vi đo 50 kg/m3 hoặc 0,050 g/ml. Giới hạn danh định dưới của thang đo trên các bộ tỉ trọng kế L50SP, M50SP và S50SP phải là 600. 650, 700, v.v...hoặc 0,600; 0,650; 0,700, v.v...tùy theo thang đo biểu thị theo kilôgam trên mét khối hoặc gam trên mililít.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.2 Mặt cắt ngang của thân không được thay đổi trong khoảng ít nhất 5 mm bên dưới vạch chia độ thấp nhất trên thang đo.
12.3 Đường kính thân không được thay đổi trong khoảng ít nhất 15 mm phía trên vạch chia độ cao nhất trên thang đo.
12.4 Đường kính thân của tỉ trọng kế không được nhỏ hơn 4,0 mm.
CHÚ THÍCH Để thuận tiện cho việc sản xuất, đường kính thân nên phù hợp với các khuyến nghị được nêu trong Phụ lục B.
Đối với tỉ trọng kế, sai số cho phép lớn nhất tại điểm bất kỳ trên thang đo được qui định trong Bảng 2. Các tỉ trọng kế bổ sung được khuyến nghị cung cấp kèm theo giấy chứng nhận với số hiệu chính để sử dụng với yêu cầu chính xác.
Bảng 2 - Sai số cho phép lớn nhất
Bộ
Sai số cho phép lớn nhất tại điểm bất kỳ trên thang đo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g/ml
L20
± 0,2
± 0,000 2
L50
± 0,5
± 0,000 5
M50
± 1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M100
±2,0
± 0,002
S50
± 2,0
± 0,002
Bộ bổ sung đặc biệt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,3
± 0,000 3
M50SP
± 0,6
± 0,000 6
S50SP
± 1,0
± 0,001 0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) đơn vị đo, ví dụ “kg/m3”;
b) nhiệt độ chuẩn của tỉ trọng kế, ví dụ “20°C”;
c)
1) sức căng bề mặt cụ thể được tính bằng miliniutơn trên mét (ví dụ: “55 mN/m”);
2) hoặc loại sức căng bề mặt được xác định tại Phụ lục A (ví dụ, “nhỏ S.T”);
3) hoặc tên của chất lỏng nếu tỉ trọng kế được điều chỉnh để sử dụng với chất lỏng đó;
d) tỉ trọng kế có được điều chỉnh để đọc tại đỉnh mặt cong (nghĩa là sử dụng trong chất lỏng đục) hay không;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f) số nhận dạng của dụng cụ, hai chữ số đầu tiên có thể biểu thị năm sản xuất (ví dụ “780001”);
g) viện dẫn tiêu chuẩn này;
h) số bộ tỉ trọng kế (ví dụ “L50”).
(qui định)
Các loại sức căng bề mặt tiêu chuẩn cho tỉ trọng kế
Các loại sức căng bề mặt tiêu chuẩn qui định trong Bảng 3 được chấp nhận cho tỉ trọng kế sử dụng trong kỹ thuật nhằm tạo cơ sở cho việc điều chỉnh, kiểm tra, xác nhận và cho phép đạt được độ chính xác phù hợp trong phép đo chất lỏng. Việc chấp nhận các loại sức căng bề mặt này không loại trừ việc sử dụng các sức căng bề mặt khác để điều chỉnh tỉ trọng kế, miễn là các sức căng bề mặt được ghi nhãn, tính bằng miliniutơn trên mét, với tỉ trọng kế hoặc chuẩn được chế tạo cho loại chất lỏng cụ thể.
Lưu ý đến các yêu cầu trong Điều 14 c).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu bề mặt của các dung dịch nước (trừ axit axetic và axit nitric có khối lượng riêng lớn hơn 1300 kg/m3 hoặc 1,3 g/ml) được làm sạch kỹ, ví dụ bằng cách làm tràn, sau đó sức căng bề mặt được tăng lên khoảng 75 mN/m.
Bảng 3 - Các loại sức căng bề mặt tiêu chuẩn
Loại
Tỉ trọng
g/ml
0,00
0,02
0,04
0,06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ví dụ chất lỏng phù hợp cho từng loại
kg/m3
g/ml
kg/m3
0
20
40
60
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sức căng bề mặt mN/m
Chất lỏng hữu cơ nói chung (bao gồm ete, các phân đoạn chưng cất dầu mỏ, than đá, các sản phẩm chưng cất) và các loại dầu. Các dung dịch nước của các chất hữu cơ có khối lượng phân tử thấp.
600
0,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
17
18
19
700
0,7
20
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
24
800
0,8
25
26
27
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
900
0,9
30
31
32
33
34
1000 đến 1300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
Các dung dịch axit axetic, các bề mặt tự do chưa được làm sạch kỹ, và các loại dầu nặng
Trung bình
600 đến 940
0,6 đến 0,94
Cho loại “nhỏ”
Dung dịch nước của các chất hữu cơ có khối lượng phân tử thấp (gồm metanol và etanol, nhưng trừ dung dịch axit axetic), các bề mặt tự do chưa được làm sạch kỹ.
960
0,96
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
970
0,97
40
980
0,98
45
990
0,99
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00 đến 2,00
55
Các dung dịch axit nitric có khối lượng riêng lớn hơn 1300 kg/m3 hoặc 1,3 g/ml, các bề mặt tự do được làm sạch hoặc chưa được làm sạch kỹ
Lớn
1000 đến 2000
1,00 đến 2,00
75
Các dung dịch nước, các bề mặt được làm sạch kỹ, trừ:
a) axit nitric có khối lượng riêng lớn hơn 1300 kg/m3 hoặc 1,3 g/ml;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1) Các dung dịch axit axetic có khác biệt lớn về sức căng bề mặt
(tham khảo)
Đường kính thân khuyến nghị đối với tỉ trọng kế
Các đường kính được đưa ra trong Bảng 4 là không bắt buộc. Các đường kính này được sử dụng để làm hướng dẫn trong sản xuất.
Bảng 4 - Đường kính thân khuyến nghị
Giới hạn trên của khoảng danh định
Bộ L20, L50, L50SP
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ S50 và S50SP
kg/m3
g/ml
mm
mm
mm
600
0,6
6,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,4
700
0,7
6,1
6,6
5,9
800
0,8
5,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,5
900
0,9
5,4
5,8
5,2
1 000
1,0
5,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,9
1 100
1,1
4,9
5,3
4,7
1 200
1,2
4,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,5
1 300
1,3
4,5
4,8
4,3
1 400
1,4
4,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,2
1 500
1,5
4,2
4,5
4,0*
1 600
1,6
4,0*
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0*
1 700
1,7
4,0*
4,2
4,0*
1 800
1,8
4,0*
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0*
1 900
1,9
4,0*
4,0
4,0*
CHÚ THÍCH * 4,0 mm là đường kính thân nhỏ nhất cho phép theo 12.4.
* Giá trị này phù hợp với ISO 1768.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11082-1:2015 (ISO 649-1:1981) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Tỉ trọng kế cho mục đích sử dụng chung - Phần 1: Các yêu cầu
Số hiệu: | TCVN11082-1:2015 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11082-1:2015 (ISO 649-1:1981) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Tỉ trọng kế cho mục đích sử dụng chung - Phần 1: Các yêu cầu
Chưa có Video