m0 |
là khối lượng của phần mẫu thử (xem 7.1), tính bằng gam; |
m1 |
là khối lượng của glycerol tự do có trong dung dịch được chuẩn bị trong 7.4.1, được đọc từ đường chuẩn trong 7.3.3, tính bằng microgam; |
m2 |
là khối lượng của glycerol tự do có trong dung dịch phép thử trắng, được đọc từ đường chuẩn, tính bằng microgam; |
2 |
là thể tích của phần mẫu thử được lấy từ dung dịch thử trong 7,4.1, tính bằng mililit. |
CHÚ THÍCH: Nếu lấy 1,00 mL dung dịch thử thay cho 2,00 mL thì hàm lượng glycerol tự do, tính bằng phần trăm khối lượng, được tính theo công thức
Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm các thông tin sau:
a) Tất cả các thông tin cần thiết để nhận biết đầy đủ mẫu;
b) Viện dẫn tiêu chuẩn này;
c) Kết quả thử nghiệm và đơn vị tính được sử dụng;
d) Chi tiết thao tác bất kỳ không được quy định trong tiêu chuẩn này hoặc trong tiêu chuẩn viện dẫn, và bất kỳ thao tác nào được coi là tùy chọn cũng như bất kỳ sự cố nào ảnh hưởng đến các kết quả.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11053:2015 (ISO 2272:1989) về Chất hoạt động bề mặt - Xà phòng - Xác định hàm lượng nhỏ của glycerol tự do bằng phép đo phổ hấp thụ phân tử
Số hiệu: | TCVN11053:2015 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11053:2015 (ISO 2272:1989) về Chất hoạt động bề mặt - Xà phòng - Xác định hàm lượng nhỏ của glycerol tự do bằng phép đo phổ hấp thụ phân tử
Chưa có Video