Tên chỉ tiêu |
Mức |
||
Loại 1 |
Loại 2 |
||
1. Độ cồn (hàm lượng etanol) ở 20 oC, % thể tích |
min. |
96 |
95 |
2. Thời gian oxy hóa, tính bằng phút |
max. |
25 |
20 |
3. Hàm lượng aldehyt quy đổi ra aldehyt axetic trong 1 lít etanol 100o, tính bằng mg |
max. |
8 |
20 |
4. Hàm lượng axit quy đổi ra axit axetic trong 1 lít etanol 100o, tính bằng mg |
max. |
9 |
18 |
5. Hàm lượng este quy đổi ra este etylaxetat trong 1 lít etanol 100o, tính bằng mg |
max. |
30 |
50 |
6. Hàm lượng rượu bậc cao, tính bằng mg trong 1 lít etanol 100º |
max. |
30 |
60 |
7. Hàm lượng metanol, tính bằng % thể tích |
max. |
0,06 |
0,1 |
8. Hàm lượng fufurol. |
|
Không phát hiện |
4. Phương pháp thử
Các chỉ tiêu hóa học của etanol tinh chế được xác định theo các phương pháp quy định tại TCVN 1051:2009.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1052:2009 về Etanol tinh chế - Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu: | TCVN1052:2009 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1052:2009 về Etanol tinh chế - Yêu cầu kỹ thuật
Chưa có Video