Độ cồn của etanol ban đầu tính bằng % thể tích |
Lượng chất lấy (mL) |
Độ cồn của etanol ban đầu tính bằng % thể tích |
Lượng chất lấy (mL) |
Độ cồn của etanol ban đầu tính bằng % thể tích |
Lượng chất lấy (mL) |
|||
Etanol |
Nước |
Etanol |
Nước |
Etanol |
Nước |
|||
100 99 98 97 96 95 94 93 92 91 90 89 88 87 86 85 84 |
500 505 510 515 520 526 532 538 543 549 556 562 568 575 581 588 595 |
537 530 524 517 511 504 498 491 484 477 471 463 456 449 442 434 426 |
83 82 81 80 79 78 77 76 75 74 73 72 71 70 69 68 67 |
602 610 617 625 633 641 649 658 667 676 685 694 704 714 725 735 746 |
418 410 430 394 385 376 367 359 349 339 330 320 308 298 287 276 265 |
66 65 64 63 62 61 60 59 58 57 56 55 54 53 52 51 |
758 769 781 794 806 820 833 847 862 877 893 909 926 943 962 980 |
253 240 227 214 201 187 173 158 143 127 111 94 76 59 40 21 |
CHÚ THÍCH: Các số trong bảng chỉ ra lượng etanol và nước (tính bằng mL) lấy để pha 1 L etanol. |
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1051:2009 về Etanola tinh chế - Phương pháp thử
Số hiệu: | TCVN1051:2009 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1051:2009 về Etanola tinh chế - Phương pháp thử
Chưa có Video