Thông số |
Sơn mạ điện catốta) |
Sơn gốc nướca) |
Vecni hai thành phần |
Số phòng thí nghiệm |
7 |
5 |
6 |
Số lần lặp lại thí nghiệm |
5 |
5 |
5 |
Giá trị VOC trung bình, % khối lượng |
11,46 |
11,11 |
39,8 |
Độ lệch chuẩn tái lặp |
0,93 |
2,25 |
0,76 |
Hệ số phương sai tái lặp |
8,1 |
20,3 |
1,9 |
Độ lệch chuẩn lặp lại |
0,54 |
0,29 |
0,23 |
Hệ số phương sai lặp lại |
4,7 |
2,6 |
0,6 |
a) Không xem xét độ chụm bởi vì hàm lượng VOC nhỏ hơn 15 % khối lượng. |
Trong báo cáo thử nghiệm bao gồm ít nhất các thông tin sau đây:
a) Viện dẫn tiêu chuẩn này
b) Tất cả các thông tin cần thiết cho việc nhận biết sản phẩm thử nghiệm (nhà sản xuất, tên thương mại, số lô,…);
c) Những thông tin yêu cầu bổ sung trong Phụ lục A
d) Tiêu chuẩn quốc tế hoặc quốc gia, yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm hoặc những tài liệu cung cấp thông tin liên quan đến mục c ở trên;
e) Kết quả của phép thử như chỉ ra trong điều 8 và phương pháp sử dụng để tính (theo 8.2, 8.3, 8.4 hoặc 8.5);
f) Bất kì độ lệch nào so với phương pháp đã qui định;
g) Ngày thử mẫu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Qui định)
Những thông tin yêu cầu bổ sung cho phép phương pháp thử nghiệm thực hiện. Những thông tin này phải được sự đồng ý giữa các bên liên quan và có thể được trích dẫn trong từng phần hoặc toàn bộ từ các tiêu chuẩn quốc tế và tiêu chuẩn quốc gia hoặc những tài liệu liên quan tới sản phẩm thử nghiệm
a. Hợp chất hữu cơ cần được xác định (nếu biết)
b. Phương pháp phân tích cần được sử dụng để xác định những hợp chất đó.
c. Những hợp chất hữu cơ trong phần a là những hợp chất ngoại trừ (xem 7.6)
d. Phương pháp tính được sử dụng (xem Điều 8)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] ISO 4618, Paint and varnishes - Term and definitions (Sơn và véc ni - Thuật ngữ và định nghĩa)
[2] ISO 5725-1, Accuracy (trueness and precision) of measurement method and results - Part 1: General principles and definitions (Độ chính xác của phương pháp đo và kết quả - Phần 1: Nguyên tắc chung và định nghĩa).
[3] ISO 5725-2, Accuracy (trueness and precision) of measurement method and results - Part 2: Basic method for the determination of repeatabillity and reproducibillity of a standard measurement method (Độ chính xác của phương pháp đo và kết quả - Phần 2: Phương pháp cơ bản để xác định độ lặp và độ tái lặp của phương pháp đo chuẩn).
[4] ASTM D 3960, Standard Practice for Determining Volatile Organic Compound (VOC) Content of Paint Related Coatings (Sơn và các màng phủ liên quan - Phương pháp xác định hàm lượng hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC)).
[5] European Directive 2004/42/EC.
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 Thuật ngữ và định nghĩa
4 Nguyên tắc thử
5 Thông tin yêu cầu bổ sung
6 Lấy mẫu
7 Cách tiến hành
8 Tính kết quả
9 Biểu thị kết quả
10 Độ chụm
11 Báo cáo thử nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tài liệu tham khảo
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10370-1:2014 (ISO 11890-1 : 2007) về Sơn và vecni - Xác định hàm lượng hợp chất hữu cơ dễ bay hơi - Phần 1: Phương pháp hiệu số
Số hiệu: | TCVN10370-1:2014 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10370-1:2014 (ISO 11890-1 : 2007) về Sơn và vecni - Xác định hàm lượng hợp chất hữu cơ dễ bay hơi - Phần 1: Phương pháp hiệu số
Chưa có Video