|
Muối được sản xuất bằng phương pháp công nghiệp |
Muối được sản xuất bằng phương pháp truyền thống (phơi nắng) |
|
Giá trị trung bình (phần trăm khối lượng) |
0,009 |
0,117 |
|
Độ lệch chuẩn |
đối với độ lặp lại (sr) |
0,0015 |
0,0033 |
đối với độ tái lập (sR) |
0,0038 |
0,0085 |
9. Trường hợp đặc biệt: Xác định sulfat trong dung dịch chính được chuẩn bị trong môi trường axit
9.1. Nguyên tắc
Hòa tan mẫu thử trong môi trường axit và tách riêng cặn không tan. Cho kết tủa các ion sulfat trong dịch lọc theo phương pháp chung.
9.2. Thuốc thử
Xem Điều 5.
9.3. Thiết bị, dụng cụ
Xem Điều 6.
9.4. Cách tiến hành
9.4.1. Phần mẫu thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.4.2. Phép xác định
Xem 7.2.
9.5. Biểu thị kết quả
Sử dụng công thức nêu trong Điều 8, trong đó m0 là khối lượng của phần mẫu thử được sử dụng để chuẩn bị dung dịch chính B, tính bằng gam (g).
10. Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm các thông tin sau:
a) viện dẫn phương pháp đã sử dụng;
b) các kết quả và phương pháp biểu thị kết quả;
c) mọi tình huống bất thường ghi nhận được trong phép xác định;
...
...
...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10241:2013 (ISO 2480:1972) về Muối (natri clorua) dùng trong công nghiệp – Xác định hàm lượng sulfat – Phương pháp khối lượng bari sulfat
Số hiệu: | TCVN10241:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10241:2013 (ISO 2480:1972) về Muối (natri clorua) dùng trong công nghiệp – Xác định hàm lượng sulfat – Phương pháp khối lượng bari sulfat
Chưa có Video