Hợp chất oxygenat, |
Mức, |
Phương pháp thử |
Iso-propyl ancol |
10,0 |
TCVN 7332 |
Iso-butyl ancol |
10,0 |
|
Tert-butyl ancol |
7,0 |
|
Ete (có số nguyên tử C ≥ 5)1) Ngoại trừ: MTBE (metyl tert-butyl ete) |
15,0 10,0 |
|
Metanol |
KPH2) |
|
Keton |
KPH2) |
|
Este |
KPH2) |
|
1) Có nhiệt độ sôi ≤ 215 °C 2) KPH: Không phát hiện |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN1:2009/BKHCN/SĐ1:2014 về Xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học
Số hiệu: | QCVN1:2009/BKHCN/SĐ1:2014 |
---|---|
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 15/10/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN1:2009/BKHCN/SĐ1:2014 về Xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học
Chưa có Video