TT |
Tên hoạt chất (công chức hóa học) |
Tên thương phẩm thông dụng |
Giới hạn tối đa cho phép |
Mục đích sử dụng chính |
1 |
Atrazine (C8H14ClN5) |
Atra 500 SC, Atranex 80 WP, Co-co 50 50 WP, Fezprim 500 FW, Gesaprim 80 WP/BHN, 500 FW/DD, Maizine 80 WP, Mizin 50 WP, 80 WP, Sanazine 500 SC |
0,10 |
Trừ cỏ |
2 |
Benthiocarb (C16H16ClNOS) |
Saturn 50 EC, Saturn 6 H |
0,10 |
Trừ cỏ |
3 |
Cypermethrin (C22H19Cl2NO3) |
Antiborer 10 EC, Celcide 10 EC |
0,10 |
Bảo quản lâm sản |
4 |
Cartap (C7H15N3O2S2) |
Alfatap 95 SP, Cardan 95 SP, Mapan 95 SP, 10 G, Padan 50 SP, 95 SP, 4G, 10 G, Vicarp 95 BHN, 4 H … |
0,05 |
Trừ sâu |
5 |
Dalapon (C3H4Cl2O2) |
Dipoxim 80 BHN, Vilapon 80 BTN |
0,10 |
Trừ cỏ |
6 |
Diazinon (C12H21N2O3PS) |
Agrozinon 60 EC, Azinon 50 EC, Cazinon 10 H; 40ND; 50ND; Diazan 10 H; 40EC: 50ND; 60 EC … |
0,05 |
Trừ sâu |
7 |
Dimethoate (C5H12NO3SP2) |
Dimethoate |
0,05 |
Trừ sâu |
8 |
Fenobucarb (C12H17NO2) |
Anba 50 EC, Bassan 50 EC, Dibacide 50 EC, Forcin 50 EC, Pasha 50 EC … |
0,05 |
Trừ sâu |
9 |
Fenoxaprop - ethyl (C16H12ClNO5) |
Whip'S 7.5 EW, 6.9 EC; Web 7.5 SC |
0,10 |
Trừ cỏ |
10 |
Fenvalerate (C25H22ClNO3) |
Cantocidin 20 EC, Encofenva 20 EC, Fantasy 20 EC, Pyvalerate 20 EC, Sumicidin 10 EC, 20 EC .. |
0,05 |
Trừ sâu |
11 |
Isoprothiolane (C12H18O4S2) |
Đạo ôn linh 40 EC, Caso one 40 EC, Fuan 40 EC, Fuji - One 40 EC, 40 WP, Fuzin 40 EC … |
0,05 |
Diệt nấm |
12 |
Metolachlor (C15H22ClNO2) |
Dual 720 EC/ND, Dual Gold ®960 ND |
0,10 |
Trừ cỏ |
13 |
MPCA (C9H9ClO3) |
Agroxone 80 WP |
0,10 |
Trừ cỏ |
14 |
Pretilachlor (C17H26ClNO2) |
Acofit 300 EC, Sofit 300 EC/ND, Bigson-fit 300EC … |
0,10 |
Trừ cỏ |
15 |
Simazine (C7H12ClN5) |
Gesatop 80 WP/BHM, 500 FW/DD, Sipazine 80 WP, Visimaz 80 BTN … |
0,10 |
Trừ cỏ |
16 |
Trichlorfon (C4H8Cl3O4P) |
Địch Bách Trùng 90 SP, Sunchlorfon 90 SP |
0,05 |
Trừ sâu |
17 |
2,4-D(C8H6Cl2O3) |
A.K 720 DD, Amine 720 DD, Anco 720 DD, Cantosin 80 WP, Desormone 60 EC, 70 EC, Co Broad 80 WP, Sanaphen 600 SL, 720 SL … |
0,10 |
Trừ cỏ |
18 |
Aldrin (C12H8Cl6) |
Aldrex, Aldrite |
0,01 |
cấm sử dụng |
19 |
Captan (C9H8Cl3NO2S) |
Captane 75 WP, Merpan 75 WP … |
0,01 |
cấm sử dụng |
20 |
Captafol (C10H9Cl4NO2S) |
Difolatal 80 WP, Flocid 80 WP … |
0,01 |
cấm sử dụng |
21 |
Chlordimeform (C10H13ClN2) |
Chlordimeform |
0,01 |
cấm sử dụng |
22 |
Chlordane (C10H6Cl8) |
Chlorotox, Octachlor, Pentichlor |
0,01 |
cấm sử dụng |
23 |
DDT (C14H9Cl5) |
Neocid, Pentachlorin, Chlorophenothane… |
0,01 |
cấm sử dụng |
24 |
Dieldrin (C12H8Cl6O) |
Dieldrex, Dieldrite, Octalox |
0,01 |
cấm sử dụng |
25 |
Endosulfan (C9H6Cl6O3S) |
Cyclodan 35EC, Endosol 35EC, Tigiodan 35ND, Thasodant 35EC, Thiodol 35ND… |
0,01 |
cấm sử dụng |
26 |
Endrin (C12H8Cl6O) |
Hexadrin… |
0,01 |
cấm sử dụng |
27 |
Heptachlor (C10H5Cl7) |
Drimex, Heptamul, Heptox… |
0,01 |
cấm sử dụng |
28 |
Hexachlorobenzene (C6Cl6) |
Anticaric, HCB… |
0,01 |
cấm sử dụng |
29 |
Isobenzen (C9H4OC18) |
Isobenzen |
0,01 |
cấm sử dụng |
30 |
Isodrin (C12H8Cl6) |
Isodrin |
0,01 |
cấm sử dụng |
31 |
Lindane (C6H6Cl6) |
Lindane |
0,01 |
cấm sử dụng |
32 |
Methamidophos (C2H8NO2PS) |
Monitor (Methamidophos) |
0,01 |
cấm sử dụng |
33 |
Monocrotophos (C7H14NO5P) |
Monocrotophos |
0,01 |
cấm sử dụng |
34 |
Methyl Parathion (C8H10NO5PS) |
Methyl Parathion |
0,01 |
cấm sử dụng |
35 |
Sodium Pentachlorophenate monohydrate C5Cl5ONa.H2O |
Copas NAP 90 G, PMD4 90 bột, PBB 100 bột |
0,01 |
cấm sử dụng |
36 |
Parathion Ethyl (C7H14NO5P) |
Alkexon, Orthophos, Thiopphos … |
0,01 |
cấm sử dụng |
37 |
Pentachlorophenol (C6HCl5IO) |
CMM7 dầu lỏng |
0,01 |
cấm sử dụng |
38 |
Phosphamidon (C10H19ClNO5P) |
Dimecron 50 SCW/DD… |
0,01 |
cấm sử dụng |
39 |
Polychlorocamphene C10H10Cl8 |
Toxaphene, Camphechlor, Strobane … |
0,01 |
cấm sử dụng |
3.1. Lấy mẫu: Mẫu lấy để xác định dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong đất được lấy suốt tầng đất mặt, theo TCVN 5297:1995 - Chất lượng đất - Lấy mẫu - yêu cầu chung và TCVN 7538-2:2005 - Chất lượng đất - Lấy mẫu - Phần 2: Hướng dẫn kỹ thuật lấy mẫu
3.2. Phương pháp phân tích xác định dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong đất theo hướng dẫn của các tiêu chuẩn quốc gia hiện hành. Trường hợp các thông số quy định trong Quy chuẩn chưa có các tiêu chuẩn quốc gia hướng dẫn phương pháp phân tích, áp dụng các tiêu chuẩn phân tích tương ứng của các tổ chức quốc tế hoặc theo hướng dẫn của nhà sản xuất hóa chất bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam.
Quy chuẩn này áp dụng thay thế cho TCVN 5941:1995 - Chất lượng đất - Giới hạn tối đa cho phép của dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong đất trong Danh mục các tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường bắt buộc áp dụng ban hành kèm theo Quyết định số 35/2002/QĐ-BKHCNMT ngày 25 tháng 6 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường.
Trường hợp các tiêu chuẩn quốc gia viện dẫn trong Quy chuẩn này sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 15:2008/BTNMT về dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Số hiệu: | QCVN15:2008/BTNMT |
---|---|
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 31/12/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 15:2008/BTNMT về dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Chưa có Video