TT |
Thông số |
Công thức hóa học |
Thời gian trung bình |
Nồng độ cho phép |
Các chất vô cơ |
||||
1 |
Asen (hợp chất, tính theo As) |
As |
1 giờ |
0,03 |
Năm |
0,005 |
|||
2 |
Asen hydrua (Asin) |
AsH3 |
1 giờ |
0,3 |
Năm |
0,05 |
|||
3 |
Axit clohydric |
HCl |
24 giờ |
60 |
4 |
Axit nitric |
HNO3 |
1 giờ |
400 |
24 giờ |
150 |
|||
5 |
Axit sunfuric |
H2SO4 |
1 giờ |
300 |
24 giờ |
50 |
|||
Năm |
3 |
|||
6 |
Bụi có chứa ôxít silic > 50% |
|
1 giờ |
150 |
24 giờ |
- 50 |
|||
7 |
Bụi chứa amiăng Chrysotil |
Mg3Si2O3(OH) |
- |
1 sợi/m3 |
8 |
Cadimi (khói gồm ôxit và kim loại – theo Cd) |
Cd |
1 giờ |
0,4 |
8 giờ |
0,2 |
|||
Năm |
0,005 |
|||
9 |
Clo |
Cl2 |
1 giờ |
100 |
24 giờ |
30 |
|||
10 |
Crom VI (hợp chất, tính theo Cr) |
Cr+6 |
1 giờ |
0,007 |
24 giờ |
0,003 |
|||
Năm |
0,002 |
|||
11 |
Hydroflorua |
HF |
1 giờ |
20 |
24 giờ |
5 |
|||
Năm |
1 |
|||
12 |
Hydrocyanua |
HCN |
1 giờ |
10 |
13 |
Mangan và hợp chất (tính theo MnO2) |
Mn/MnO2 |
1 giờ |
10 |
24 giờ |
8 |
|||
Năm |
0,15 |
|||
14 |
Niken (kim loại và hợp chất, tính theo Ni) |
Ni |
24 giờ |
1 |
15 |
Thủy ngân (kim loại và hợp chất, tính theo Hg) |
Hg |
24 giờ |
0,3 |
Các chất hữu cơ |
||||
16 |
Acrolein |
CH2=CHCHO |
1 giờ |
50 |
17 |
Acrylonitril |
CH2=CHCN |
24 giờ |
45 |
Năm |
22,5 |
|||
18 |
Anilin |
C6H5NH2 |
1 giờ |
50 |
24 giờ |
30 |
|||
19 |
Axit acrylic |
C2H3COOH |
Năm |
54 |
20 |
Benzen |
C6H6 |
1 giờ |
22 |
Năm |
10 |
|||
21 |
Benzidin |
NH2C6H4C6H4NH2 |
1 giờ |
KPHT |
22 |
Cloroform |
CHCl3 |
24 giờ |
16 |
Năm |
0,04 |
|||
23 |
Hydrocabon |
CnHm |
1 giờ |
5000 |
24 giờ |
1500 |
|||
24 |
Fomaldehyt |
HCHO |
1 giờ |
20 |
25 |
Naphtalen |
C10H8 |
8 giờ |
500 |
24 giờ |
120 |
|||
26 |
Phenol |
C6H5OH |
1 giờ |
10 |
27 |
Tetracloetylen |
C2Cl4 |
24 giờ |
100 |
28 |
Vinyl clorua |
CICH=CH2 |
24 giờ |
26 |
Các chất gây mùi khó chịu |
||||
29 |
Amoniac |
NH3 |
1 giờ |
200 |
30 |
Acetaldehyt |
CH3CHO |
1 giờ |
45 |
Năm |
30 |
|||
31 |
Axit propionic |
CH3CH2COOH |
8 giờ |
300 |
32 |
Hydrosunfua |
H2S |
1 giờ |
42 |
33 |
Methyl mecarptan |
CH3SH |
1 giờ |
50 |
24 giờ |
20 |
|||
34 |
Styren |
C6H5CH=CH2 |
24 giờ |
260 |
Năm |
190 |
|||
35 |
Toluen |
C6H5CH3 |
Một lần tối đa |
1000 |
1 giờ |
500 |
|||
Năm |
190 |
|||
36 |
Xylen |
C6H4(CH3)2 |
1 giờ |
1000 |
Chú thích: KPHT: không phát hiện thấy |
Phương pháp phân tích xác định các thông số chất lượng không khí thực hiện theo hướng dẫn của các tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn phân tích tương ứng của các tổ chức quốc tế:
- TCVN 5969:1995 (ISO 4220:1983) Không khí xung quanh. Xác định chỉ số ô nhiễm không khí bởi các khí axit. Phương pháp chuẩn độ phát hiện điểm cuối bằng chất chỉ thị màu hoặc đo điện thế.
- TCVN 6502:1999 (ISO 10312:1995) Không khí xung quanh. Xác định sợi amiăng. Phương pháp kính hiển vi điện tử truyền dẫn trực tiếp.
Các thông số quy định trong Quy chuẩn này chưa có tiêu chuẩn quốc gia hướng dẫn phương pháp phân tích thì áp dụng các tiêu chuẩn phân tích tương ứng của các tổ chức quốc tế.
Quy chuẩn này áp dụng thay thế tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5938:2005 – Chất lượng không khí – Nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh ban hành kèm theo Quyết định số 22/2006/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường bắt buộc áp dụng các tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường.
Trường hợp các tiêu chuẩn quốc gia hoặc quốc tế về phương pháp phân tích viện dẫn trong Quy chuẩn này sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 06:2009/BTNMT về một số chất độc hại trong không khí xung quanh do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Số hiệu: | QCVN06:2009/BTNMT |
---|---|
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 07/10/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 06:2009/BTNMT về một số chất độc hại trong không khí xung quanh do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Chưa có Video