Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Loại thuốc

Đường kính, mm

Chiều dài, mm

Khối lượng, g

D 80

80 ± 2

205 ¸ 240

1200 ± 30

D 90

90 ± 2

205 ¸ 240

1500 ± 30

D 120

120 ± 3

190 ¸ 230

2500 ± 50

D 150

150 ± 3

200 ¸ 235

4000 ± 50

D 180

180 ± 3

210 ¸ 242

6000 ± 50

Chú thích - Theo đơn đặt hàng, có thể sản xuất thỏi thuốc có kích thước khác.

3.2. Thành phần nguyên liệu của thuốc nổ nhũ tương P113L dùng cho mỏ lộ thiên nêu ở bảng 2.

Bảng 2 - Thành phần nguyên liệu thuốc nổ nhũ tương P113L dùng cho mỏ lộ thiên

Thành phần nguyên liệu

Tỷ lệ khối lượng, %

1. Amôn nitrat (NH4NO3)

74 ± 0,2

2. Natri nitrat (NaNO3

10 ± 0,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8 ± 0,1

4. Urê (NH2CONH2)

3 ± 0,05

5. Sáp phức hợp

3 ± 0,05

6. Chất nhũ hóa (LPE)

1,5 ± 0,01

7. Span 80 

0,5 ± 0,01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,4 ¸ 0,6

3.3. Đặc tính kỹ thuật của thuốc nổ nhũ tương P113L dùng cho mỏ lộ thiên nêu ở bảng 3.

Bảng 3 - Đặc tính kỹ thuật của thuốc nổ nhũ tương P113L dùng cho mỏ lộ thiên

Chỉ tiêu

Mức

1. Khối lượng riêng, g/cm3

1,10 ¸ 1,25

2. Công dẫn bom chì, ml, không nhỏ hơn 

320

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14 ¸ 16

4. Tốc độ nổ, m/s 

4200 ¸ 4500

5. Khoảng cách truyền nổ, cm, không nhỏ hơn 

6

6. Khả năng chịu nước (ngâm nước ở độ sâu 1 mét, trong 1 giờ)

nổ tốt khi kích nổ bằng kíp nổ số 8

4. Phương pháp thử

4.1. Xác định khối lượng riêng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xác định khối lượng và kích thước của thỏi thuốc rồi tính khối lượng riêng (r) của thỏi thuốc theo công thức:

trong đó:

G          là khối lượng của thuốc, tính bằng gam;

V          là thể tích của thuốc, tính bằng centimét khối.

4.1.2. Dụng cụ:

– thước kẹp và thước đo chiều dài, chính xác đến milimét;

– cân kỹ thuật, chính xác đến 10-2 gam.

4.1.3. Cách tiến hành

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dùng thước đo chính xác chiều dài, đường kính thỏi thuốc và chiều dày của giấy bao gói. Khi đo các kích thước, với mỗi thông số phải đo ở ba vị trí khác nhau, rồi lấy giá trị trung bình cộng của ba lần đo.

Cân chính xác khối lượng vỏ bọc của thỏi thuốc trên cân kỹ thuật .

4.1.4 .Tính kết quả

Khối lượng riêng của thỏi thuốc (ủ) biểu thị bằng gam trên centimét khối, được tính theo công thức:

trong đó:

G1         là khối lượng của thỏi thuốc, tính bằng gam;

G2         là khối lượng của vỏ bọc của thỏi thuốc, tính bằng gam;

L          là chiều dài của thỏi thuốc, tính bằng centimét;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

s          là chiều dày của vỏ bọc thỏi thuốc, tính bằng centimét.

4.2. Xác định công dãn bom chì theo TCVN 6423 : 1998.

4.3. Xác định công nén trụ chì theo TCVN 6421 : 1998.

4.4. Xác định tốc độ nổ theo TCVN 6422 : 1998.

4.5. Xác định khoảng cách truyền nổ theo TCVN 6425 : 1998.

4.6. Xác định khả năng chịu nước

4.6.1. Nguyên tắc

Ngâm khối thuốc nổ vào nước ở độ sâu và thời gian nhất định. Sau đó khởi nổ thuốc bằng kíp nổ số 6. Khả năng chịu nước của khối thuốc được đánh giá là thời gian ngâm nước lớn nhất mà sau đó khối thuốc nổ vẫn nổ hoàn toàn với kíp nổ số 8. Với khối thuốc nổ P113 L, khả năng chịu nước được xác định là thời gian ngâm nước không nhỏ hơn 6 giờ.

4.6.2. Dụng cụ và phụ kiện nổ:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

– thước dài 1 500 mm;

– dụng cụ đào hố và lấy nước;

– kíp điện số 8 và máy khởi nổ.

4.6.3. Cách tiến hành

Đào hố kích thước f250 m sâu 1200 mm. Thả túi nilon đã buộc kín một dầu và đổ nước vào đến độ sâu 1100 mm ± 50 mm. Thả khối thuốc nổ P 113 L (có buộc dây để vớt ra) và ghi thời gian ngâm.

Sau thời gian ngâm đã định, vớt thỏi thuốc ra để kích nổ bằng kíp nổ số 8. Quan sát khả năng nổ của từng khối thuốc.

4.6.4. Đánh giá kết quả thử

Khối thuốc nổ P113 L được đánh giá là nổ hoàn toàn khi không tìm được phần thuốc chưa nổ tại khu vực nổ (ở đáy phễu, xung quanh phễu nổ).

5. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

– tên cơ sở sản xuất;

– tên sản phẩm;

– khối lượng;

– ngày sản xuất.

5.2. Các thỏi thuốc được bảo quản trong thùng giấy cáctông chắc chắn. Khối lượng các thỏi thuốc trong mỗi thùng không lớn hơn 20 kg.

Thời hạn sử dụng thuốc nổ: không lớn hơn 6 tháng, tính từ ngày sản xuất.

5.3. Bảo quản và vận chuyển thuốc nổ P113L dùng cho mỏ lộ thiên theo TCVN 4586 : 1997.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7197:2002 về Thuốc nổ nhũ tương P113 L dùng cho mỏ lộ thiên

Số hiệu: TCVN7197:2002
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
Người ký: ***
Ngày ban hành: 31/12/2002
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [5]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7197:2002 về Thuốc nổ nhũ tương P113 L dùng cho mỏ lộ thiên

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…