Cường độ sáng nhỏ nhất của đèn báo rẽ (cd) |
Khoảng cách nhỏ nhất (mm) |
90 |
75 |
175 |
40 |
250 |
20 |
400 |
|
Đối với đèn báo rẽ sau, khoảng cách nhỏ nhất giữa hai tâm bề mặt chiếu sáng phải bằng 150 mm.
6.8.3.2 Theo chiều cao: không thấp hơn 350 mm và không cao hơn 1200 mm so với mặt đất.
6.8.3.3. Theo chiều dài: khoảng cách hướng về phía trước giữa tâm chuẩn của đèn báo rẽ sau và mặt phẳng ngang giới hạn phía sau cùng của chiều dài toàn bộ xe không được lớn hơn 300 mm.
6.8.4 Tầm nhìn
Góc phương ngang: 200 bên trong và 800 bên ngoài
Góc phương đứng: 15o trên và dưới mặt phẳng nằm ngang.
Tuy nhiên, góc phương đứng ở phía dưới mặt phẳng nằm ngang có thể giảm đến 5o nếu độ cao của đèn nhỏ hơn 750 mm.
6.8.5 Hướng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.8.6 Không thể kết hợp với bất cứ đèn nào khác.
6.8.7 Không thể tổ hợp với mọi loại đèn khác.
6.8.8 Nối điện
Các đèn báo rẽ phải được bật sáng không phụ thuộc vào các đèn khác. Tất cả các đèn báo rẽ ở một phía của xe phải được mở và tắt bởi cùng một công tắc.
6.8.9 Yêu cầu khác
Các đặc tính chỉ ra dưới đây phải được đo khi trên hệ thống điện không có tải nào khác với tải cần thiết để vận hành động cơ và các đèn chiếu sáng.
6.8.9.1 Trong trường hợp tất cả các xe cung cấp dòng điện một chiều cho đèn báo rẽ, tần số ánh sáng nhấp nháy phải bằng 90 lần/ phút 30 lần / phút.
6.8.9.1.1 Sự nhấp nháy của đèn báo rẽ ở cùng một phía của xe có thể đồng thời hoặc lần lượt.
6.8.9.1.2 Sau khi bật công tắc đèn không quá một giây, phải xuất hiện ánh sáng và cũng không nhiều hơn 1,5 giây để tắt ánh sáng đầu tiên.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.8.9.2.1 Sự nhấp nháy của đèn báo rẽ ở cùng một bên của xe có thể đồng thời hoặc lần lượt.
6.8.9.2.2. Sau khi bật công tắc đèn không quá một giây, đèn phải sáng và cũng không quá 1,5 giây đèn tắt ánh sáng đầu tiên.
6.8.9.3 Trong trường hợp xe cung cấp dòng điện xoay chiều cho đèn báo rẽ, với vận tốc của động cơ nằm trong khoảng từ vận tốc không tải (được chỉ rõ bởi nhà sản xuất) đến 50% vận tốc của động cơ tương ứng tới vận tốc lớn nhất của xe thì tần số ánh sáng nhấp nháy phải nằm trong khoảng từ 90 lần/phút – 45 lần/phút đến 90 lần/phút + 30 lần/phút.
6.8.9.3.1 Sự nhấp nháy của đèn báo rẽ ở cùng một bên của xe có thể đồng thời hoặc lần lượt.
6.8.9.3.2. Sau khi bật công tắc đèn không quá một giây, đèn phải sáng và cũng không quá 1,5 giây đèn tắt ánh sáng đầu tiên.
6.8.10 Trong trường hợp một đèn báo rẽ bị sự cố (trừ ngắn mạch), đèn báo rẽ khác phải tiếp tục nhấp nháy hoặc duy trì sự phát sáng, tuy nhiên tần số trong điều kiện này có thể khác so với tần số qui định, trừ khi xe lắp đèn báo hiệu làm việc.
6.8.11 Đèn báo hiệu làm việc
Bắt buộc. Nếu người lái không nhìn thấy đèn báo rẽ: Khi hoạt động có màu xanh, nhấp nháy và/hoặc âm thanh. Trong trường hợp một đèn báo rẽ hỏng, đèn báo hiệu làm việc phải ngừng nhấp nháy, lưu lại sự phát sáng một thời gian hoặc thay đổi tần số nhấp nháy.
6.9. Đèn phanh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Một hoặc hai đèn.
6.9.2. Bố trí
Không có yêu cầu đặc biệt.
6.9.3 Vị trí
6.9.3.2 Theo chiều cao: không thấp hơn 250 mm và không cao hơn 1500 mm so với mặt đất.
6.9.3.3 Theo chiều dài: ở phía sau của xe.
6.9.4. Tầm nhìn
Góc phương ngang:
- Đối với đèn đơn: 45o về phía trái và phía phải
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Góc thẳng đứng: 15o ở trên và dưới đường nằm ngang. Tuy nhiên, góc thẳng đứng dưới đường nằm ngang có thể giảm xuống còn 5o nếu chiều cao của đèn thấp hơn 750 mm.
6.9.5. Hướng
Hướng về phía sau của xe.
6.9.6. Nối điện
Phải phát sáng khi phanh xe.
6.9.7 Yêu cầu khác
Cường độ sáng của đèn phanh phải lớn hơn rõ rệt so với cường độ sáng của đèn vị trí sau hoặc trường hợp đèn phanh được bố trí chung với đèn vị trí sau thì khi làm việc, cường độ sáng của đèn phanh phải lớn hơn 3 lần với đèn vị trí sau.
6.9.8 Đèn báo hiệu đóng mạch
Không được phép sử dụng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.10.1 Số lượng
Một hoặc hai đèn.
6.10.2 Bố trí
Không có yêu cầu đặc biệt.
6.10.3 Vị trí
6.10.3.1 Theo chiều cao: không thấp hơn 250 mm và không cao hơn 1500 mm so với mặt đất.
6.10.3.2 Theo chiều dài: ở phía sau của xe.
6.10.4 Tầm nhìn
Góc phương ngang:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đối với đèn đôi: 800 bên ngoài và 450 bên trong.
Góc phương đứng: 150 và bên dưới mặt phẳng nằm ngang. Tuy nhiên, góc thẳng đứng phía dưới đường nằm ngang có thể giảm xuống còn 5o nếu độ cao của đèn nhỏ hơn 750 mm.
6.10.5 Hướng
Phía sau.
6.10.6 Đèn báo hiệu làm việc
Tuỳ chọn, phải kết hợp với đèn vị trị trước.
6.10.7 Yêu cầu khác
Không có.
6.11 Đèn biển số sau
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Một đèn. Đèn biển số sau có thể gồm nhiều bộ phận quang học được thiết kế để chiếu sáng khoảng trống lắp biển số.
6.11.2 Bố trí
Bảo đảm cho đèn chiếu sáng được khoảng trống lắp biển số
6.11.3 Vị trí
Bảo đảm cho đèn chiếu sáng được khoảng trống lắp biển số
6.11.3.1 Theo chiều rộng
Bảo đảm cho đèn chiếu sáng được khoảng trống lắp biển số
6.11.3.2 Theo chiều cao
Bảo đảm cho đèn chiếu sáng được khoảng trống lắp biển số
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảo đảm cho đèn chiếu sáng được khoảng trống lắp biển số
6.11.4 Tầm nhìn
Bảo đảm cho đèn chiếu sáng được khoảng trống lắp biển số
6.11.5 Hướng
Bảo đảm cho đèn chiếu sáng được khoảng trống lắp biển số
6.11.6 Đèn báo hiệu làm việc
Tuỳ chọn: Chức năng của nó phải được thực hiện bằng đèn báo hiệu qui định cho đèn vị trí.
6.11.7 Yêu cầu khác
Khi đèn biển số sau kết hợp với đèn vị trí sau và được tổ hợp với đèn phanh, đặc tính quang học của đèn biển số sau có thể thay đổi trong khi đèn phanh hoạt động.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1 Xe đã phê duyệt theo tiêu chuẩn này phải được sản xuất phù hợp với kiểu đã được phê duyệt, theo yêu cầu qui định trong điều 5 và điều 6. Các yêu cầu đối với qui trình kiểm tra sự phù hợp của sản xuất theo phụ lục E.
7.2 Phải bảo đảm rằng, đối với mỗi kiểu xe, ít nhất đã thực hiện các phép thử được qui định tại phụ lục
D trong tiêu chuẩn này hoặc các kiểm tra vật lý cho các số liệu tương đương. Ví dụ về mẫu thông báo phê duyệt kiểu và bố trí dấu phê duyệt được trình bày trong phụ lục A và B.
Mọi sửa đổi kiểu xe không được gây ảnh hưởng bất lợi đáng kể, trong mọi trường hợp xe luôn phải thoả mãn các yêu cầu của tiêu chuẩn này.
Ví dụ tham khảo về thông báo phê duyệt kiểu của các nước tham gia Hiệp định 1985, ECE,
Liên hiệp quốc. Chữ E trong vòng tròn tượng trưng cho việc phê duyệt kiểu của các nước này)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp phê duyệt mở rộng Không cấp phê duyệt Thu hồi phê duyệt
Chấm dứt sản xuất
một kiểu xe (xe máy) về việc lắp đặt đèn chiếu sáng và đèn tín hiệu, theo ECE 74
Phê duyệt số:.............................................. Phê duyệt mở rộng số: .......................................................
A.1 Tên và nhãn hiệu thương mại của xe:...............................................................................................
A.2 Kiểu xe .............................................................................................................................................
A.3 Tên và địa chỉ của nhà sản xuất: ......................................................................................................
A.4 Tên và địa chỉ của đại diện nhà sản xuất nếu có:.............................................................................
A.5 Các đèn được trình để phê duyệt: ....................................................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.5.2 Đèn chiếu gần: có/không2/
A.5.3 Đèn vị trí trước: có/không2/
A.5.4 Tấm phản quang phía trước màu trằng, không phải hình tam giác: có/không2/
A.5.5 Tấm phản quang bên cạnh màu hổ phách, không phải hình tam giác: có/không2/
A.5.6 Tấm phản quang lắp trên bàn đạp màu hổ phách: có/không2/
A.5.7 Tấm phản quang phía sau màu đỏ, không phải hình tam giác: có/không2/
A.5.8 Đèn báo rẽ: có/không2/
A.5.9 Đèn phanh: có/không2/
A.5.10 Đèn vị trí sau: có/không2/
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.6 Vận tốc lớn nhất: .............. km/h
A.7 Kiểu dạng: ........................................................................................................................................
A.8 Xe được trình để phê duyệt về:.........................................................................................................
A.9 Phòng thử nghiệm thực hiện các phép thử: ......................................................................................
A.10 Ngày báo cáo thử nghiệm: .............................................................................................................
A.11 Số báo cáo thử nghiệm ..................................................................................................................
A.12 Cấp/ không cấp/ mở rộng/ thu hồi2/ phê duyệt:..............................................................................
A.13 Lý do mở rộng phê duyệt (nếu có): ...............................................................................................
A.14 Vị trí dấu phê duyệt trên xe: ..........................................................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.16 Ngày cấp: ......................................................................................................................................
A.17 Tên: ...............................................................................................................................................
Chú thích - 1/ Số để phân biệt tên quốc gia đã cấp phê duyệt/không cấp phê duyệt/mở rộng phê duyệt/thu hồi phê duyệt.
2/ Gạch phần không áp dụng.
Ví dụ tham khảo về bố trí các dấu phê duyệt kiểu của các nước tham gia
Hiệp định 1985, ECE, Liên hiệp quốc)
Bố trí dấu phê duyệt
MẪU A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dấu phê duyệt gắn vào xe máy chỉ rõ kiểu xe đang xét đã được phê duyệt tại Hà lan (E4) về lắp đặt đèn
chiếu sáng và đèn tín hiệu theo qui định ECE 74 với số phê duyệt là 012439. Số được phê duyệt chỉ rõ phê duyệt phù hợp với yêu cầu qui định trong qui định ECE 74-01.
MẪU B
Dấu phê duyệt ở trên được gắn vào xe máy chỉ rõ kiểu xe đang xét đã được phê duyệt tại Hà lan (E4) theo qui định ECE 74 và ECE 78. Hai con số đầu tiên chỉ rõ xe được phê duyệt theo ECE 74-01 và ECE 78-02.
Giải thích các thuật ngữ định nghĩa bằng hình vẽ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tầm nhìn phía trước của đèn mầu đỏ và tầm nhìn phía sau của đèn mầu trắng
(Xem 5.9 của tiêu chuẩn này)
Kiểm tra sự phù hợp của sản xuất
E.1 Các thử nghiệm
E.1.1 Vị trí của các đèn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giá trị đo được đối với khoảng cách phải thoả mãn các đặc tính kỹ thuật riêng áp dụng cho mỗi đèn.
E.1.2 Tầm nhìn của đèn
E.1.2.1 Các góc tầm nhìn phải được kiểm tra theo 3.11 của tiêu chuẩn này.
Các giá trị đo được đối với các góc phải thoả mãn đặc tính kỹ thuật riêng áp dụng cho mỗi đèn, trừ khi các giới hạn của các góc có thể có dung sai 3o đã được qui định trong 5.3 cho lắp đặt các đèn tín hiệu.
E.1.2.2 Tầm nhìn của đèn màu đỏ hướng về phía trước và đèn màu trắng hướng về phía sau phải được kiểm tra theo qui định trong 5.9 của tiêu chuẩn này.
E.1.3 Nối điện và các đèn báo hiệu làm việc
Nối điện phải được kiểm tra bằng cách bật từng đèn được cung cấp bởi hệ thống điện trong xe máy. Các đèn và đèn báo hiệu làm việc phải thực hiện chức năng tương ứng với các qui định trong 5.10 của tiêu chuẩn này và với yêu cầu kỹ thuật riêng áp dụng cho mỗi đèn.
E.1.4 Số lượng, mầu, cách bố trí, loại đèn phải được kiểm tra bằng quan sát các đèn và các dấu hiệu của chúng. Những chỉ tiêu này phải đáp ứng được yêu cầu qui định trong 5.13 và đặc tính kỹ thuật riêng áp dụng cho mỗi đèn.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7343:2003 về xe máy - lắp đặt đèn chiếu sáng và đèn tín hiệu - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: | TCVN7343:2003 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 31/12/2003 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7343:2003 về xe máy - lắp đặt đèn chiếu sáng và đèn tín hiệu - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Chưa có Video