TT |
Thông số kiểm tra |
Loại đầu máy |
||||||||||
D19E |
D18E |
D14E |
D13E |
D12E |
D9E |
D8E |
D11H |
D10H |
D5H |
D4H |
||
1 |
Khung giá chuyển hướng |
|
|
|
* |
|
* |
|
* |
|
|
|
|
- Độ vồng, độ cong võng, theo phương đứng (mm) |
0,0¸1,5 (Đo theo 4 đế chịu tải) |
1¸2 |
0,0¸1,5 (Đo theo 4 đế chịu tải) |
- |
±1/1mét |
- |
0,0¸1,5 (Đo theo 4 đế chịu tải) |
- |
1¸2 |
1¸3 |
2¸3 |
|
- Độ cong, lồi lõm theo phương ngang (mm) |
£ 4 |
- |
£ 4 |
- |
£ 2 |
- |
£ 4 |
- |
1¸2 |
1¸2 |
1¸2 |
2 |
Độ rơ dọc trục bánh xe, rơ ngang hộp đầu trục bánh xe (mm) |
- |
- |
- |
- |
5,6¸8 |
- |
5¸7 |
4¸5 |
8¸10 |
0,7¸1,1 |
1¸3 |
|
- Rơ ngang hộp đầu trục số: 1, 3, 4, 6 (mm) |
10¸14 |
9¸10 |
10¸14 |
5,6¸8 |
- |
3,2¸9,5 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Rơ ngang hộp đầu trục số: 2, 5, 3 (mm) |
±15 |
18¸20 |
±15 |
18¸20,5 |
- |
8¸14,8 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Độ rơ hộp đầu trục (khe hở trượt) |
0,3¸2 |
0,3¸2 |
0,3¸2 |
0,4¸1,95 |
- |
1,6¸5 |
0,3¸0,5 |
< 3 |
1¸2 |
1¸2 |
1,5¸2 |
3 |
Khe hở cạnh bánh răng hộp giảm tốc trục bánh xe (mm) |
0,437¸2.5 |
0,2¸0,6 |
0,437¸2.5 |
0,5¸1,2 |
0,22¸1,2 |
0,5¸1,2 |
0,15¸0,9 |
0,3¸0,5 |
BR côn 0,2¸0,4 |
0,5¸0,9 |
BR côn 0,28¸0,85 |
4 |
Chênh lệch đường kính bánh xe (mm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trên 1 trục - Trên 1 giá - Trên 1 đầu máy |
£ 0,5 £ 1,5 £ 3,5 |
£ 0,5 £ 1,5 £ 3,5 |
£ 0,5 £ 1 £ 3,5 |
£ 1 £ 2 £ 14 |
£ 1 £ 2 £ 4 |
£ 0,8 £ 2,34 £ 6,4 |
£ 0,5 £ 1,5 £ 3,5 |
£ 0,3 £ 0,5 £ 0,5 |
£ 0,5 £ 1 £ 1,5 |
£ 0,5 £ 1 £ 2 |
£ 0,6 £ 1 £ 1,5 |
5 |
Lò xo hộp đầu trục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chiều cao tự do (mm) |
392 ± 2 |
395 ± 3 |
392 ± 2 |
475 ± 2 |
660 ± 3 |
432 ± 9 |
392 ± 2 |
341 ± 5 |
322 ± 2 |
358,7 +10 |
256 |
|
- Chênh lệch chiều cao (mm) |
4mm/giá |
4mm/giá |
4mm/giá |
£ 5 máy |
£ 2 máy |
£ 6/1 trục £ 9/1 giá |
£ 5/máy |
£ 12/máy £ 6/1 giá £ 3/1 trục |
£ 5/1 giá £ 3/1 trục |
£ 5/máy £ 2/1 trục |
£ 5/1 giá £ 3/1 trục |
6 |
Chiều cao khối cao su giảm chấn chịu tải (mm). |
264 |
160 ± 2 |
264 |
- |
- |
- |
228 ± 1,5 |
- |
- |
- |
- |
7 |
Đường kính bánh xe hoặc chiều dày đai bánh xe (mm) |
DBX= 930¸1000 |
DBX= 946¸1016 |
DBX= 967¸1050 |
DBX= 882¸965 |
Đai BX 45¸75 |
DBX= 870¸1016 |
DBX= 930¸1000 |
Đai BX ³ 45 |
DBX= 849¸915 |
DBX= 810¸915 |
Đai BX 30¸60 |
8 |
Độ hở giữa bạc cối chuyển với chốt cối chuyển (mm) |
- |
- |
- |
0,8¸0,4 |
0,8¸1,2 |
1,6¸7 |
- |
£ 2 |
0,6¸2,4 |
£ 4,78 |
1¸3 |
9 |
Giá xe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Độ vồng, độ võng theo phương đứng (mm) |
14¸18 |
1¸3 |
14¸18 |
25,4¸41,1 |
7¸14 |
0,0¸10 |
8¸10 |
10¸14 |
0,0¸7,0 |
0,0¸2,5 |
0,0¸7,0 |
|
- Độ cong, lồi lõm theo phương ngang (mm) |
£ 5 |
£ 5 |
£ 5 |
£ 5 |
£ 6,5 |
0,0¸6 |
£ 5 |
2¸5 |
£ 6,5 |
0,0¸2,5 |
0,0¸5,0 |
Chú thích: (*): Khung giá chuyển hướng loại đúc được kiểm tra các kích thước cơ bản.
(-): Thông số không kiểm tra.
DBX: Là đường kính bánh xe.
Đai BX: Là chiều dày đai bánh xe.
Phụ lục 2: Thông số kiểm tra động cơ Diesel, hệ thống hãm và tổng thể đầu máy
(Đối với loại phương tiện giao thông đường sắt không liệt kê ở phụ lục này
thì thông số kỹ thuật căn cứ vào hồ sơ kỹ thuật của phương tiện)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông số kiểm tra
Loại đầu máy
D19E
D18E
D14E
D13E
D12E
D9E
D8E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D10H
D5H
D4H
1
Năng suất bơm gió (thời gian cấp gió)
Hai bơm
Hai bơm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hai bơm
2A-320
6¸10 phút
Hai bơm
800 v/ph
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 ¸ Pmax
180¸210s
180¸210s
180¸210s
180¸240
6¸10 phút
6,5¸7 phút
£ 180s
V2-4/9 4¸8 phút
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
- PTGC cấp từ
Pmin ¸ Pmax
30¸40s
£ 50s
30¸40s
£ 45s
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
£ 60s
£ 130s
60¸100s
£ 35s
£ 50s
£ 50s
2
Van không tải bơm gió
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Áp suất mở Pmax (kG/cm2)
9±0.2
9,2±0.2
9±0.2
10±0.2
9,8±0.2
8±0,2
9,0±0,8
10±0,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.0±0.2
8±0,1
- Áp suất đóng Pmin (kG/cm2)
7,5±0.2
7±0.2
7,5±0.2
8±0.2
8,3±0.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,5±0,2
8±0,3
7,5±0,2
6,5±0.2
6,8±0,1
3
Plv van an toàn thùng gió chính (kG/cm2)
9,5±0,2
9,5±0,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,5±0,2
10,5±0,1
8,4±0,1
9,5±0,2
10,5±0,2
9,5±0,2
9±0.2
8,5±0,2
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65¸145
60¸80
65¸145
50¸180
80¸120
50¸130
65¸145
50¸130
60¸130
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
5
Độ đồng tâm giữa động cơ với máy phát điện chính hoặc bộ truyền động thủy lực
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Độ lệch tâm (co bóp cổ khuỷu trục cơ) mm
£ 0.02
£ 0.05
£ 0.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
£ 0.03
£ 0.025
£ 0.32
£ 0.10
£ 0.03
£ 0.03
£ 0,5
- Độ lệch góc (Độ hở giữa stato và roto MF) mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2±0,2
£ 0.02
-
-
-
0,1/400
£ 0.15
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Sai lệch vòng quay của động cơ Diesel ở chế độ không tải (v/ph)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Vị trí tay ga nhỏ nhất
600±10
500±10
720±10
400±10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450±10
800±10
650±10
800±20
500±10
500±5%
- Vị trí tay ga lớn nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000±10
1800±20
1100±20
1150±10
1365±20
2100±20
1500±20
1500±20
1400±20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Tốc độ chuyển cấp tốc độ đầu máy (km/h)
Vô cấp
Vô cấp
Vô cấp
Vô cấp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cấp I
-
37,5±0,5
-
50±0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20¸18
-
38±1
18¸28km/h
1000¸1500 v/ph
27¸34
27±1
- Cấp II
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57±0,5
-
-
25¸27
-
74±1
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cấp III
-
-
-
-
52¸54
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
Chú thích: (-): Thông số không kiểm tra.
MF: Là máy phát điện chính.
Phương pháp kiểm tra âm lượng còi đầu máy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Điều kiện đo
1.1. Đầu máy được đo âm lượng còi được đỗ tại địa điểm đo bảo đảm độ tạp âm ở ngoài môi trường không được vượt quá 75 dB (A).
1.2. Thùng gió chính của đầu máy phải đủ gió (³ Pmin) để cấp cho còi hơi. Khi đo đầu máy nổ máy ở chế độ garanty.
1.3. Hệ thống còi trên đầu máy phải hoạt động bình thường.
1.4. Thiết bị đo âm lượng đã được kiểm định, độ chính xác đạt ± 0,1dB.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Phương pháp đo
2.1. Đặt âm kế tại vị trí cách mặt đất 1m ¸ 1,2m; cách mặt trước đầu máy trên cung tròn được giới hạn bởi hai tia tạo góc 45o với đường tâm ray theo hướng tầu chạy và có bán kính 30,5 mét tính từ gạt đá của đầy máy.
2.2. Kéo còi đầu máy trong thời gian ít nhất là 15 giây tiến hành đo âm lượng của còi lấy trị số cao nhất mỗi lần đo.
2.3. Tiến hành đo âm lượng của mỗi đầu máy 3 lần đo. Kết quả đo âm lượng còi đầu máy là trung bình cộng của 3 lần đo. Âm lượng của còi đầu máy không được nhỏ hơn 83 dB(A).
Độ hở an toàn giữa giá chuyển hướng với bệ xe
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ hở an toàn giữa giá chuyển hướng với bệ xe
Yêu cầu
(mm)
1
Độ hở nhỏ nhất giữa xà đầu giá chuyển hướng với xà bệ xe theo phương thẳng đứng (kiểm tra sau khi hạ xe)
a) Xe có xà nhún
- Xe lắp giá chuyển hướng kawasaki
- Xe lắp các loại giá chuyển hướng khác
b) Xe không có xà nhún
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
³ 7
³ 40
³ 30
2
Độ hở nhỏ nhất giữa mặt trên xà cạnh, má giá giá chuyển hướng hoặc giữa các chi tiết của xà cánh cung giá chuyển hướng với bệ xe theo phương thẳng đứng (kiểm tra sau khi hạ xe):
a) Xe C
b) Xe MVT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Xe lắp các loại giá chuyển hướng khác
³ 30
³ 20
³ 115
³ 70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ hở nhỏ nhất giữa các bộ phận của thùng xe với giá chuyển hướng đo theo phương nằm ngang (phạm vi từ xà đầu giá chuyển trở vào 600mm theo chiều dọc xe)
³ 70
Độ hở giữa mặt trên của xà nhún và hộp trục với
mặt dưới khung giá của giá chuyển hướng
Độ hở giữa mặt trên của xà nhún và hộp trục với
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu
(mm)
1
Độ hở mặt trên xà nhún với mặt dưới khung giá (đo sau khi hạ xe)
a) Xe khách Đường Sơn
b) Xe khách Rumani
c) Xe hàng lắp giá chuyển cánh cung
d) Giá chuyển hướng ấn Khách và giá chuyển hướng xe khách có kết cấu tương tự do Việt Nam sản xuất, lắp ráp:
- Tự trọng toa xe từ 28 tấn đến 30 tấn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tự trọng toa xe trên 32 tấn đến 34 tấn
- Tự trọng toa xe trên 34 tấn đến 36 tấn
- Tự trọng toa xe trên 36 tấn đến 38 tấn
- Tự trọng toa xe trên 38 tấn đến 40 tấn
- Tự trọng toa xe trên 40 tấn đến 42 tấn
³ 6
³ 40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28 ¸ 41
31 ¸ 44
35 ¸ 48
38 ¸ 51
41 ¸ 54
44 ¸ 57
47 ¸ 60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ hở trên đỉnh hộp trục với mặt dưới khung giá (đo sau khi hạ xe)
a) Giá chuyển hướng ấn Khách và giá chuyển hướng xe khách có kết cấu tương tự do Việt Nam sản xuất, lắp ráp:
- Tự trọng toa xe từ 28 tấn đến 30 tấn
- Tự trọng toa xe trên 30 tấn đến 32 tấn
- Tự trọng toa xe trên 32 tấn đến 34 tấn
- Tự trọng toa xe trên 34 tấn đến 36 tấn
- Tự trọng toa xe trên 36 tấn đến 38 tấn
- Tự trọng toa xe trên 38 tấn đến 42 tấn
b) Giá chuyển Kawasaki
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Giá chuyển hướng lò xo không khí không xà nhún
đ) Giá chuyển hướng lò xo không khí có xà nhún
e) Các loại xe khác không nhỏ hơn
27 ¸ 35
24 ¸ 32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18 ¸ 26
15 ¸ 23
12 ¸ 20
75 ¸ 90
38 ¸ 45
44 ¸ 54
34 ¸ 54
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ cách điện
Yêu cầu
(MW)
1
Đối với hệ thống đường điện DC-24 V:
- Giữa dây dương và dây âm với nhau
- Giữa dây dương và dây âm với vỏ xe
- Giữa dây dương và dây âm của hệ thống phát thanh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Giữa dây dương và dây âm của hệ thống chuông điện với vỏ xe
³ 0,3
³ 0,2
³ 0,2
³ 0,2
³ 0,1
2
Đối với hệ thống đường điện AC-220/380V-50Hz:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Giữa từng pha A, B, C với pha trung tính
- Giữa từng pha A, B, C với vỏ xe
- Giữa pha trung tính với vỏ xe
³ 2
³ 4
³ 4
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn ngành 22TCN 348:2006 về yêu cầu về an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện giao thông đường sắt do Bộ Giao thông vận tải ban hành
Số hiệu: | 22TCN348:2006 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 04/05/2006 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn ngành 22TCN 348:2006 về yêu cầu về an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện giao thông đường sắt do Bộ Giao thông vận tải ban hành
Chưa có Video