Ký hiệu cấp tốc độ |
Tốc độ tương ứng (km/h) |
L M N P Q R S T U H V W Y |
120 130 140 150 160 170 180 190 200 210 240 270 300 |
2.30 Rãnh chính (Principal grooves): Các rãnh rộng ở trung tâm hoa lốp, chiếm khoảng 3/4 chiều rộng mặt hoa lốp.
2.31 Mức tải cực đại (Maximum Load Rating): Khối lượng lớn nhất mà lốp chịu được.
2.31.1 Với tốc độ không vượt quá 210 km/h, mức tải cực đại không được vượt quá giá trị tương ứng với chỉ số khả năng chịu tải của lốp.
2.31.2 Với tốc độ lớn hơn 210 km/h, nhưng không quá 240 km/h, (những lốp được phân loại với ký hiệu cấp tốc độ V), mức tải cực đại không được vượt quá tỷ lệ phần trăm giá trị tương ứng với chỉ số khả năng chịu tải của lốp được chỉ ra trong bảng 2, có tính đến khả năng tốc độ của xe mà lốp được lắp vào.
Bảng 2 - Tỷ lệ phần trăm tải so với mức tải cực đại ở các tốc độ xe từ 215 km/h đến 240 km/h
Tốc độ tối đa (km/h)
Tải (%)
215
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
225
230
235
240
98.5
97
95.5
94
92.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ở những tốc độ trung gian, cho phép dùng nội suy tuyến tính theo mức tải cực đại.
2.31.3 ! tốc độ lớn hơn 240 km/h (lốp được phân loại với ký hiệu cấp tốc độ 'W') mức tải cực đại không được vượt quá tỷ lệ phần trăm giá trị tương ứng với khả năng chịu tải của lốp, được chỉ ra trong bảng 3 dưới đây, có tính đến khả năng tốc độ của xe mà lốp được lắp vào.
Bảng 3 - Tỷ lệ phần trăm tải so với mức tải cực đại ở các tốc độ xe từ 240 km/h đến 270 km/h
Tốc độ tối đa (km/h)
Tải (%)
240
250
260
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
95
90
85
ở những tốc độ trung gian, cho phép dùng nội suy tuyến tính theo mức tải cực đại.
2.31.4 ! tốc độ lớn hơn 270 km/h (lốp được phân loại với ký hiệu cấp tốc độ 'Y') mức tải lớn nhất không được vượt quá tỷ lệ phần trăm giá trị tương với khả năng chịu tải của lốp, được chỉ ra trong bảng 4 dưới đây, có xét đến khả năng tốc độ của xe mà lốp được lắp vào.
Bảng 4 - Tỷ lệ phần trăm tải so với mức tải cực đại ở các tốc độ xe từ 270 km/h đến 300 km/h
Tốc độ tối đa (km/h)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
270
280
290
300
100
95
90
85
ở những tốc độ trung gian, cho phép dùng nội suy tuyến tính theo mức tải cực đại.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1. Trên cả hai thành bên trong trường hợp lốp đối xứng và ít nhất trên thành bên phía ngoài trong trường hợp lốp không đối xứng của lốp trình phê duyệt phải có:
3.1.1. Tên hoặc nhãn hiệu thương mại.
3.1.2. Ký hiệu kích cỡ lốp như được định nghĩa trong 2.17 của tiêu chuẩn này.
3.1.3. Chỉ báo cấu trúc như sau:
3.1.3.1. Không có dấu hiệu hoặc có chữ cái D đặt phía trước ký hiệu đường kính vành trên lốp có lớp mành chéo (nghiêng).
3.1.3.2. Chữ cái R được được đặt phía trước ký hiệu đường kính vành và không bắt buộc từ RADIAL trên lốp có lớp mành hướng tâm.
3.1.3.3. Chữ cái B được đặt phía trước ký hiệu đường kính vành và thêm từ "#$%&"'()'*+ trên lốp chéo có đai.
3.1.3.4. Chữ cáI R đặt phía trước ký hiệu đường kính vành có thể được thay thế bằng ZR trên những lốp có lớp mành hướng tâm phù hợp với tốc độ lớn hơn 240 km/h.
3.1.4 Chỉ báo cấp tốc độ của lốp, bằng cách ký hiệu như được trình bày trong 2.29.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.6 Chỉ số khả năng chịu tải được định nghĩa trong 2.28 của tiêu chuẩn này.
3.1.7. Từ TUBELESS nếu lốp được thiết kế không dùng săm bên trong.
3.1.8. Từ REINFORCED nếu lốp là lốp gia cường.
3.1.9. Ngày sản xuất ở dạng một nhóm gồm bốn chữ số, hai số đầu chỉ tuần và hai số cuối chỉ năm sản xuất. Dấu hiệu này có thể chỉ cần đặt ở một thành bên.
3.1.10. Nhận dạng lốp theo hình dạng vành khi hình dạng lốp khác với tiêu chuẩn.
3.2. Lốp phải có đủ khoảng trống cho dấu phê duyệt, như được trình bày trong phụ lục B của tiêu chuẩn này.
3.3. Phụ lục C của tiêu chuẩn này cho ví dụ về sự bố trí các dấu hiệu trên lốp.
3.4. Nhãn hiệu được nêu trong 3.1 và dấu phê duyệt được đúc nổi trên hoặc chìm trong lốp. Chúng phải rõ ràng và được đặt ở vùng thấp của lốp trên ít nhất một thành bên, ngoại trừ câu mô tả được nêu trong 3.1.1 ở trên.
4. Tài liệu kỹ thuật và mẫu cho phê duyệt kiểu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.1. Tài liệu kỹ thuật phải nêu rõ:
4.1.1.1..Ký hiệu kích cỡ lốp như được định nghĩa trong 2.17 của tiêu chuẩn này.
4.1.1.2. Tên hoặc nhãn hiệu thương mại.
4.1.1.3. Phạm vi sử dụng (lốp thông thường hoặc lốp đi tuyết hoặc lốp sử dụng tạm thời).
4.1.1.4. Cấu trúc: lớp mành chéo (nghiêng), chéo có đai hoặc hướng tâm.
4.1.1.5. Cấp tốc độ.
4.1.1.6. Chỉ số khả năng chịu tải của lốp.
4.1.1.7. Lốp được sử dụng có săm hoặc không săm bên trong.
4.1.1.8. Lốp là tiêu chuẩn hoặc gia cường hoặc lốp dự phòng sử dụng tạm thời kiểu T.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.1.10 Các kích thước bao: chiều rộng toàn bộ của mặt cắt và đường kính ngoài.
4.1.1.11 Vành mà lốp được lắp vào.
4.1.1.12 Vành đo và vành thử.
4.1.1.13 ,p suất thử khi nhà sản xuất yêu cầu, áp dụng G.1.3 phụ lục G của tiêu chuẩn này.
4.1.1.14 Hệ số x được nêu trong 2.20.
4.1.2. Tài liệu kỹ thuật bao gồm:
4.1.2.1. Bản vẽ phác hoặc ảnh đại diện để nhận dạng mẫu hoa lốp và một bản vẽ phác tổng thể lốp đã được bơm căng lắp trên vành đo có thể hiện các kích thước liên quan (xem 5.1.1 và 5.1.2) của lốp trình phê duyệt.
4.1.2.2. Biên bản thử của mẫu lốp hoặc phòng thử nghiệm phê duyệt hoặc một trong hai.
4.1.2.3. Các bản vẽ hoặc ảnh chụp thành bên và mặt hoa lốp khi sản xuất đã được thiết lập.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Một hoặc hai mẫu kiểu lốp.
5.1. Kích thước lốp
5.1.1 Tính toán chiều rộng mặt cắt lốp
5.1.1.1 Chiều rộng mặt cắt phải được tính theo công thức sau:
S = S1 + K (A - A 1)
trong đó
S là “chiều rộng mặt cắt” (mm) được đo khi lắp vào vành đo;
S1 là “chiều rộng mặt cắt danh nghĩa” (mm) như được thể hiện trong ký hiệu lốp trên thành bên của lốp theo qui định;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A1 là chiều rộng vành lý thuyết (mm).
A1 được lấy bằng S1 nhân với hệ số x theo qui định của nhà sản xuất và K được lấy bằng 0,4.
5.1.1.2 Tuy nhiên, với các kiểu lốp mà ký hiệu được nêu trong cột đầu tiên của các bảng ở phụ lục E của tiêu chuẩn này, chiều rộng mặt cắt phải được đặt trước ký hiệu lốp trong các bảng này.
5.1.2. Tính toán đường kính ngoài của lốp
5.1.2.1 Đường kính ngoài của lốp phải được tính theo công thức sau :
D = d + 2 H
trong đó
D là đường kính ngoài tính theo mm;
d là số quy ước đựơc định nghĩa trong 2.17.3 ở trên, tính theo mm2/;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả các thông số trên được thể hiện trên thành bên của lốp phù hợp với các yêu cầu trong 3.4.
Chú thích - 2/ Nếu số quy ước được đưa ra dưới dạng mã, nhân thêm với 25,4 để có giá trị tính theo mm.
5.1.2.2 Tuy nhiên, với những kiểu lốp có ký hiệu được nêu trong cột đầu tiên của các bảng ở phụ lục E của tiêu chuẩn này, đường kính ngoài phải đặt trước ký hiệu kích cỡ trong các bảng này.
5.1.3. Phương pháp đo lốp
Các kích thước của lốp được đo theo quy trình mô tả trong phụ lục F của tiêu chuẩn này.
5.1.4. Yêu cầu kỹ thuật của chiều rộng mặt cắt lốp
5.1.4.1 Chiều rộng toàn bộ của lốp có thể nhỏ hơn chiều rộng mặt cắt được xác định trong 5.1.1.
5.1.4.2 Giá trị chiều rộng mặt cắt có thể vượt quá chiều rộng toàn bộ một lượng như sau:
- Lốp lớp mành chéo (nghiêng): 6 %;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Ngoài ra, nếu lốp có băng bảo vệ đặc biệt, giá trị sai lệch tăng lên có thể lớn hơn 8 mm.
5.1.5. Yêu cầu kỹ thuật của đường kính ngoài lốp
Đường kính ngoài của lốp không được nằm ngoài các giá trị Dmin và Dmax được tính theo công thức sau:
Dmin = d + (2 H . a)
Dmax = d + (2 H . b)
5.1.5.1 Với những cỡ lốp được liệt kê trong phụ lục E
H = 0,5 (D - d); xem 5.1.2.1 để tham khảo.
5.1.5.2 Với những cỡ lốp khác không được liệt kê trong phụ lục E; H và d như được định nghĩa trong 5.1.2.1.
5.1.5.3 Hệ số a và b lần lượt là:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Hệ số b
Lốp thông thường
Sợi mành hướng tâm
Nghiêng và chéo có đai (chạy trên đường) 1,04 1,08
5.1.5.4 Với lốp đi tuyết, đường kính toàn bộ (Dmax) có thể lớn hơn 1% khi được tính toán như trên.
5.2. Thử đặc tính tải trọng/ tốc độ
5.2.1. Lốp phải qua thử đặc tính tải trọng/ tốc độ được tiến hành theo qui trình được mô tả trong phụ lục G của tiêu chuẩn này.
5.2.2. Lốp sau khi qua thử tải trọng/ tốc độ mà không có hiện tượng bong hoa lốp, bong lớp mành, bong sợi mành, bong tróc hoặc đứt sợi mành sẽ được coi là đạt.
5.2.3. Đường kính ngoài của lốp đo được sáu giờ sau khi thử đặc tính tải trọng/ tốc độ không được sai khác lớn hơn + 3,5 % so với đường kính ngoài đo được trước khi thử.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.1. Lốp phảI có không ít hơn sáu hàng ngang các dấu chỉ báo mòn ở khoảng cách xấp xỉ đều nhau và được đặt trong các rãnh chính của hoa lốp. Dấu chỉ báo mòn mặt hoa lốp phải sao cho chúng không thể bị nhầm lẫn với các sống cao su nằm giữa các gân hoặc các mấu hoa lốp.
5.3.2. Tuy nhiên, đối với lốp có kích thước phù hợp để lắp được trên vành có đường kính danh nghĩa bằng 12 hoặc nhỏ hơn, chấp nhận có 4 hàng dấu chỉ báo mòn hoa lốp.
5.3.3. Dấu chỉ báo mòn mặt hoa lốp phải chỉ báo độ mòn với sai lệch +0,60 mm /- 0,0 mm, khi các rãnh hoa lốp không sâu hơn 1,6mm.
5.3.4. Chiều cao dấu chỉ báo mòn mặt hoa lốp được xác định bằng cách đo độ chênh lệch về chiều sâu, từ bề mặt hoa lốp tới đỉnh của chỉ báo mòn và tới đáy của rãnh hoa lốp, gần với chỗ dốc ở chân của dấu chỉ báo mòn mặt hoa lốp.
6.1 Bất kỳ sự thay đổi kiểu lốp nào cũng phải đảm bảo rằng:
6.1.1 Trong mọi trường hợp, lốp vẫn phải phù hợp với các qui định; hoặc
6.1.2 Yêu cầu có thêm báo cáo kiểm tra từ phòng thử nghiệm của cơ quan có thẩm quyền chịu trách nhiệm kiểm tra.
6.1.3 Đối với lốp có thay đổi về mặt hoa lốp, không cần phải lặp lại việc kiểm tra như được qui định trong 5.2 của tiêu chuẩn này.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1. Mọi lốp mang dấu phê duyệt được quy định trong tiêu chuẩn này phải được sản xuất phù hợp với kiểu đã được phê duyệt, đáp ứng các yêu cầu đặt ra trong điều 5.
7.2. Để đáp ứng các yêu cầu trong 7.1, phải thực hiện các kiểm soát sản xuất phù hợp. Kiểm soát phù hợp nghĩa là kiểm tra các kích thước của sản phẩm cũng như sự tồn tại của quy trình để kiểm soát có hiệu quả chất lượng sản phẩm.
PHỤ
LỤC A
(tham khảo)
(Khổ lớn nhất: A4 (210 mm x 297 mm)
Về việc: Cấp phê duyệt
Cấp phê duyệt mở rộng
Không cấp phê duyệt
Thu hồi phê duyệt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
một kiểu lốp theo theo Qui định ECE 30
Phê duyệt số ......................................Phê duyệt mở rộng số .................................
A.1. Tên hoặc nhãn hiệu thương mại của lốp.......... ................................................................................
A.2. Ký hiệu kiểu lốp của nhà sản xuất ....................................................................................................
A.3. Tên và địa chỉ của nhà sản xuất ................................................................................ ......................
A.4. Nếu áp dụng, tên và địa chỉ của đại diện nhà sản xuất .....................................................................
....................................................................................................................................................................
A.5. Mô tả tóm tắt :...................................................................................................................................
A.5.1 Ký hiệu cỡ lốp................ ................................................................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.5.3 Cấu trúc: chéo/ hướng tâm 2/...........................................................................................................
A.5.4 Ký hiệu cấp tốc độ:...... ..................................................................................................................
A.5.5 Chỉ số khả năng chịu tải :................................................................................................................
A.6. Cơ quan kiểm định và nếu áp dụng, phòng thử nghiệm được công nhận để phê duyệt hoặc chứng nhận phù hợp .............................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
A.7. Ngày lập biên bản của cơ quan kiểm định hoặc phòng thử nghiệm..................................................
A.8. Số lượng biên bản của cơ quan kiểm định hoặc phòng thử nghiệm..................................................
A.9. (Những) lý do mở rộng (nếu có)......... ..............................................................................................
A.10. Ghi chú: ..........................................................................................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.12. Địa điểm...........................................................................................................................................
A.13. Ngày ...............................................................................................................................................
A.14. Chữ ký ... ........................................................................................................................................
A.15. Kèm theo thông báo này là danh sách các tài liệu trong hồ sơ phê duyệt đặt tại cơ quan có thẩm quyền đã cấp phê duyệt và xuất trình khi có yêu cầu.
Chú thích
1/ Số phân biệt quốc gia đã cấp/ cấp mở rộng/ không cấp/ thu hồi phê duyệt
2/ Gạch bỏ các mục không áp dụng
PHỤ
LỤC B
(tham khảo)
BỐ TRÍ DẤU PHÊ DUYỆT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dấu phê duyệt trên được gắn vào lốp thể hiện rằng kiểu lốp liên quan đã được phê duyệt Hà lan (E 4) theo số phê duyệt 022439.
Chú thích - Hai số đầu của số phê duyệt chỉ ra rằng phê duyệt đã được cấp phù hợp với các yêu cầu của Quy định ECE 30, sửa đổi lần 2.
Số phê duyệt phải được đặt gần với vòng tròn và hoặc ở trên hoặc ở dưới chữ cái E hoặc bên trái hoặc bên phải chữ cái này. Các chữ số của số phê duyệt phải ở cùng phía với g và quay cùng hướng. Không sử dụng chữ số La mã làm số phê duyệt để tránh nhầm lẫn với các ký hiệu khác.
PHỤ
LỤC C
(quy
định)
Ví dụ ghi nhãn kiểu lốp trên thị trường
C.1. Những dấu hiệu này xác định một lốp có:
- Chiều rộng danh nghĩa của mặt cắt là 185;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cấu trúc lớp mành hướng tâm (R);
- Đường kính danh nghĩa của vành là 14;
- Khả năng tải là 580 kg, tương ứng chỉ số tải 89 trong Phụ lục D của tiêu chuẩn này;
- Cấp tốc độ T (tốc độ lớn nhất 190 km/h);
- Lốp không săm bên trong (tubeless);
- Kiểu lốp đi tuyết (M+S);
- Sản xuất trong tuần thứ 25 của năm 2003.
C.2. Vị trí và thứ tự của dấu hiệu tạo thành ký hiệu lốp phải như sau:
C.2.1 Ký hiệu kích cỡ, bao gồm chiều rộng danh nghĩa của mặt cắt, tỷ lệ mặt cắt danh nghĩa, ký hiệu kiểu cấu trúc (nếu áp dụng) và đường kính danh nghĩa của vành được nhóm lại như thể hiện trong ví dụ trên: 185/ 70 R 14;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.2.3 Các ký hiệu TUBELESS, REINFORCED và M+S có thể được đặt cách rời ký hiệu kích cỡ một khoảng.
PHỤ
LỤC D
(quy định)
Li = Chỉ số khả năng chịu tải
kg = Khối lượng tương ứng của xe có lốp đang xét (kg)
Bảng D.1 - Chỉ số khả năng chịu tai và mức tải tương ứng
Li
kg
Li
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Li
kg
Li
kg
0
1
2
3
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
7
8
9
10
11
12
13
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
17
18
19
20
21
22
23
45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47.5
48.7
50
51.5
53
54.5
56
58
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
65
67
69
71
73
75
77.5
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85
87.5
30
31
32
33
34
35
36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
39
40
41
42
43
44
45
46
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48
49
50
51
52
53
106
109
112
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
118
121
125
128
132
136
140
145
150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
165
170
175
180
185
190
195
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62
63
64
65
66
67
68
69
70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72
73
74
75
76
77
78
79
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82
83
84
85
265
272
280
290
300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
315
325
335
345
355
365
375
387
400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
425
437
450
462
475
487
500
515
94
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96
97
8
99
100
102
103
104
105
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107
108
109
110
111
112
113
114
115
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
117
118
670
690
710
730
750
775
800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
850
875
900
925
975
1000
1030
1060
1090
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1150
1180
1215
1250
1285
1320
24
25
26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
29
90
92.5
95
97.5
100
103
54
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
57
58
59
60
61
212
218
224
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
236
243
250
257
86
87
88
89
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
92
93
530
545
560
580
600
615
630
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
119
120
1360
1400
PHỤ
LỤC E
(quy
định)
KÝ HIỆU KÍCH CỠ VÀ CÁC KÍCH THƯỚC
Bảng E.1 - Lốp cấu trúc chéo (Lốp Châu Âu)
Kích thước tính bằng milimét
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã chiều rộng vành đo
Đường kính toàn bộ 1/
Chiều rộng mặt cắt lốp 1/
Đường kính danh nghĩa d
Loại căng
4.80-10
5.20-10
5.20-12
5.60-13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.40-13
Loại rất căng
5.20-14
5.60-14
5.90-14
6.40-14
5.60-15
5.90-15
6.40-15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.10-15
7.60-15
8.20-15
3.5
3.5
3.5
4
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5
4
4
4.5
4
4
4.5
4.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5
6
490
508
558
600
616
642
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
612
626
642
666
650
668
692
710
724
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
760
128
132
132
145
150
163
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
145
150
163
145
150
163
170
180
193
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
254
254
305
330
330
330
356
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
356
356
381
381
381
381
381
381
381
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng E.1 - Lốp cấu trúc chéo (Lốp Châu Âu)
(kết thúc)
Kích thước tính bằng milimét
Kích cỡ
Mã chiều rộng vành đo
Đường kính toàn bộ 1/
Chiều rộng mặt cắt lốp 1/
Đường kính danh nghĩa d
Loại mặt cắt thấp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.00-12
7.00-13
7.00-14
7.50-14
8.00-14
6.00-15 L
Loại mặt cắt rất thấp 2/
155-13/6.15-13
165-13/6.45-13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
155-14/6.15-14
165-14/6.45-14
175-14/6.95-14
185-14/7.35-14
195-14/7.75-14
Mặt cắt cực kỳ thấp
5.9-10
6.5-13
6.9-13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
4.5
5
5
5.5
6
4.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5
5
4.5
4.5
5
5.5
5.5
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5
5
552
574
644
668
688
702
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
582
600
610
608
626
638
654
670
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
483
586
600
614
142
156
178
178
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
203
156
157
167
178
157
167
178
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
198
148
166
172
184
305
305
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
356
356
356
330
330
330
356
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
356
356
356
254
330
330
330
Chú thích - 1/ Dung sai: xem 5.1.4 và 5.1.5.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng E.2 - Hệ mét - Loại hướng tâm (Lốp Châu Âu)
Kích thước tính bằng milimét
Kích cỡ
Mã chiều rộng vành
Đường kính toàn bộ 1/
Chiều rộng mặt cắt 1/
Đường kính danh nghĩa d
125 R 10
145 R 10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
135 R 12
145 R 12
155 R 12
125 R 13
135 R 13
145 R 13
155 R 13
165 R 13
175 R 13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125 R 14
135 R 14
145 R 14
155 R 14
165 R 14
175 R 14
185 R 14
195 R 14
205 R 14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
225 R 14
3.5
4
3.5
4
4
4.5
3.5
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5
4.5
5
5.5
3.5
4
4
4.5
4.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5
5.5
6
6
6.5
459
492
510
522
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
550
536
548
566
578
596
608
624
562
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
590
604
622
634
650
666
686
700
714
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
147
127
137
147
157
127
137
147
157
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
178
188
127
137
147
157
167
178
188
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
208
218
228
254
254
305
305
305
305
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
330
330
330
330
330
330
356
356
356
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
356
356
356
356
356
356
356
Chú thích -1/ Dung sai: xem 5.1.4 và 5.1.5.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính bằng milimét
Kích cỡ
Mã chiều rộng vành
Đường kính toàn bộ 1/
Chiều rộng mặt cắt 1/
Đường kính danh nghĩa d
125 R 15
135 R 15
145 R 15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
165 R 15
175 R 15
185 R 15
195 R 15
205 R 15
215 R 15
225 R 15
235 R 15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
185 R 16
205 R 16
3.5
4
4
4.5
4.5
5
5.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
6
6.5
6.5
5
5.5
6
588
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
616
630
646
660
674
690
710
724
738
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
686
698
736
127
137
147
157
167
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
188
198
208
218
228
238
178
188
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
381
381
381
381
381
381
381
381
381
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
381
381
406
406
406
Chú thích -1/ Dung sai: xem 5.1.4 và 5.1.5.
Bảng E.3 - Lốp hướng kính có rãnh cao
Kích thước tính bằng milimét
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã chiều rộng vành
Đường kính toàn bộ 1/
Chiều rộng mặt cắt 1/
Đường kính danh nghĩa d
27 x 8.50 R 14
30 x 9.50 R 15
31 x 10.50 R 15
31 x 11.50 R 15
32 x 11.50 R 15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
7.5
8.5
9
9
10
674
750
775
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
801
826
218
240
268
290
290
318
356
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
381
381
381
381
Bảng E.4 - Loại 45 - Hướng kính trên vành gờ côn 50 hệ mét TR
Kích thước tính bằng milimét
Kích cỡ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính toàn bộ
Chiều rộng mặt cắt
280/45 R 415
240
661
281
PHỤ
LỤC F
(quy
định)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F.1.2Điều chỉnh áp suất như sau:
F.1.2.1 Lốp chéo có đai tiêu chuẩn: đến 1,7 bar.
F.1.2.2 Lốp có lớp mành chéo (nghiêng): theo bảng F.1
Bảng F.1 - áp suất điều chỉnh đối với lốp mành chéo (nghiêng)
Số lớp mành
âp suất (bar)
Cấp tốc độ
L, M, N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T, U, H, V
4
6
8
1,7
2,1
2,5
2,0
2,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
2,6
3,0
F.1.2.3 Lốp hướng tâm tiêu chuẩn: đến 1,8 bar.
F.1.2.4 Lốp gia cường: đến 2,3 bar.
F.1.2.5 Lốp dự phòng sử dụng tạm thời kiểu T: đến 4,2. bar.
F.2 Để lốp được lắp trên vành ở nhiệt độ phòng không ít hơn 24 giờ, ngoài ra giống như qui định trong
5.2.3 của tiêu chuẩn này.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F.4 Đo chiều rộng toàn bộ bằng thước cặp tại 6 điểm cách đều nhau, kể cả chiều dày của gân hoặc băng bảo vệ. Kết quả đo lớn nhất được lấy là chiều rộng toàn bộ.
F.5 Xác định đường kính ngoài bằng cách đo chu vi lớn nhất và chia số thu được cho 3,1416.
PHỤ
LỤC G
(quy
định)
QUY TRÌNH THỬ ĐẶC TÍNH TẢI TRỌNG/ TỐC ĐỘ
G.1 Chuẩn bị lốp
G.1.1 Lắp lốp mới lên vành thử do nhà sản xuất quy định phù hợp với 4.1.12 của tiêu chuẩn này.
G.1.2 Bơm lốp tới áp suất thích hợp theo qui định trong bảng G.1:
Bảng G.1 - áp suất bơm lốp
,p suất tính theo bar
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lốp lớp mành chéo (nghiêng)
Lốp hướng tâm
Lốp chéo có đai
Số lớp mành
Tiêu chuẩn
Gia cường
Tiêu chuẩn
4
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L, M, N
P, Q, R, S
T, U,
H
V
W
Y
2,3
2,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
2,7
3,0
3,2
3,4
3,0
3,3
3,5
3,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,6
2,8
3,0
3,2
-
3,0
3,2
3,4
3,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
2,6
2,8
-
Lốp dự phòng sử dụng tạm thời kiểu T: đến 4,2 bar.
G.1.3 Nhà sản xuất có thể giải thích lý do yêu cầu sử dụng áp suất bơm căng khi thử khác với các giá trị được nêu trong G.1.2. Trong trường hợp như vậy, lốp được bơm căng đến áp suất theo yêu cầu.
G.1.4 Để cụm lốp và bánh xe ở nhiệt độ phòng thử không ít hơn 3 giờ.
G.1.5 Điều chỉnh lại áp suất lốp đến giá trị được xác định trong G.1.2 hoặc G.1.3.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G.2.1 Lắp cụm lốp và bánh xe trên trục thử và ấn nó tỳ vào mặt ngoài của một bánh xe cân đều có đường kính 1,7 m + 1% hoặc 2 m + 1%.
G.2.2 Đặt lên trục thử một tải trọng bằng 80% của:
G.2.2.1 Mức tải lớn nhất tương ứng với chỉ số chịu tải của lốp có ký hiệu cấp tốc độ từ L đến H.
G.2.2.2 Mức tải lớn nhất tương ứng với tốc độ lớn nhất là 240 km/h đối với lốp có ký hiệu cấp tốc độ V (xem 2.31.2 của tiêu chuẩn này).
G.2.2.3 Mức tải lớn nhất tương ứng với tốc độ lớn nhất là 270 km/h đối với lốp có ký hiệu cấp tốc độ W (xem 2.31.3 của tiêu chuẩn này).
G.2.2.4 Mức tải lớn nhất tương ứng với tốc độ lớn nhất là 300 km/h đối với lốp có ký hiệu cấp tốc độ Y (xem 2.31.4 của tiêu chuẩn này).
G.2.3 Không được điều chỉnh áp suất lốp và phải giữ tải trọng thử không đổi trong suốt quá trình thử.
G.2.4 Trong quá trình thử, nhiệt độ trong phòng thử phải được duy trì trong khoảng 200C và 30oC hoặc ở nhiệt độ cao hơn nếu nhà sản xuất chấp nhận.
G.2.5 Tiến hành thử liên tục tuân theo các đặc điểm sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G.2.5.2 Tốc độ thử ban đầu: Tốc độ lớn nhất quy định cho kiểu lốp (xem 2.29 của tiêu chuẩn này), nhỏ hơn 40 km/h trong trường hợp bánh xe cân đều có đường kính 1,7 m + 1% hoặc nhỏ hơn 30 km/h trong trường hợp bánh xe cân đều có đường kính 2 m + 1%;
G2.5.3 Số gia tốc độ kế tiếp: 10 km/h;
G.2.5.4 Khoảng thời gian thử ở bước tốc độ trước đó ngoại trừ bước cuối cùng: 10 phút;
G.2..5.5 Khoảng thời gian thử ở bước tốc độ cuối cùng: 20 phút;
G.2.5.6 Tốc độ thử lớn nhất: Tốc độ lớn nhất quy định cho kiểu lốp, nhỏ hơn 10 km/h trong trường hợp bánh xe cân đều có đường kính 1,7 m + 1% hoặc bằng với tốc độ lớn nhất theo quy định trong trường hợp bánh xe cân đều có đường kính 2 m + 1%;
G.2.5.7Tuy nhiên, khoảng thời gian thử là 20 phút ở bước tốc độ cuối cùng đối với lốp phù hợp với tốc độ lớn nhất bằng 300 km/h (ký hiệu là Y).
G.3 Phương pháp thử tương đương
Nếu sử dụng phương pháp khác không phải phương pháp được mô tả trong G.2 ở trên, phải chứng minh chúng tương đương với nhau.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7226:2002 về phương tiện giao thông đường bộ - lốp hơi ôtô con và moóc kéo theo – yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hanh
Số hiệu: | TCVN7226:2002 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 31/12/2002 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7226:2002 về phương tiện giao thông đường bộ - lốp hơi ôtô con và moóc kéo theo – yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hanh
Chưa có Video