Cấp kỹ thuật |
Vai trò và chức năng của tuyến đường thủy nội địa |
Đặc biệt |
là phần đường thủy nội địa của tuyến vận tải có thể khai thác hiệu quả đối với đoàn sà lan trên 4x600 tấn và phương tiện thủy nội địa có trọng tải trên 1.000 tấn. |
I |
là phần đường thủy nội địa của tuyến vận tải có thể khai thác hiệu quả đối với đoàn sà lan đến 4x600 tấn và phương tiện thủy nội địa có trọng tải đến 1.000 tấn. |
II |
là phần đường thủy nội địa của tuyến vận tải có thể khai thác hiệu quả đối với đoàn sà lan 4 x 400 tấn và 2 x 600 tấn và phương tiện thủy nội địa có trọng tải đến 600 tấn. |
III |
là phần đường thủy nội địa của tuyến vận tải có thể khai thác hiệu quả đối với đoàn sà lan đến 2 x 400 tấn và phương tiện thủy nội địa có trọng tải đến 300 tấn. |
IV |
là phần đường thủy nội địa của tuyến vận tải có thể khai thác hiệu quả đối với đoàn sà lan đến 2x100 tấn và phương tiện thủy nội địa có trọng tải đến 100 tấn. |
V |
là phần đường thủy nội địa của tuyến vận tải có thể khai thác với cỡ phương tiện thủy nội địa có trọng tải đến 50 tấn. |
VI |
là phần đường thủy nội địa của tuyến vận tải có thể khai thác với cỡ phương tiện thủy nội địa có trọng tải đến 10 tấn. |
4.2. Kích thước đường thủy nội địa
4.2.1. Kích thước
a. Kích thước luồng tàu tự nhiên và nhân tạo, kích thước âu thuyền, tĩnh không và bề rộng khoang thông thuyền, tĩnh không dưới đường dây điện, dây cáp và đường ống bắc qua sông tương ứng với mỗi cấp kỹ thuật của đường thủy nội địa được quy định trong Bảng 2 Tiêu chuẩn này.
b. Trong các trường hợp đặc biệt kích thước của đường thủy do cơ quan có thẩm quyền quy định.
4.2.2. Mực nước cao thiết kế
Mực nước cao thiết kế để xác định tĩnh không khoang thông thuyền dưới cầu, đường ống và đường dây điện bắc qua sông đối với:
a. Vùng không có thủy triều:
+ khoang thông thuyền dưới cầu và dưới đường ống là mực nước ứng với tần suất 5% trên đường tần suất lũy tích mực nước trung bình ngày.
+ đường dây điện bắc qua sông là mực nước ứng với tần suất 1% trên đường tần suất lũy tích mực nước trung bình ngày.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ khoang thông thuyền dưới cầu và dưới đường ống, là mực nước ứng với tần suất 5% trên đường tần suất lũy tích mực nước giờ.
+ đường dây điện bắc qua sông, là mực nước ứng với tần suất 1% trên đường tần suất lũy tích mực nước giờ.
c. Vùng giao thoa: tính cho 2 trường hợp trên, và lấy giá trị lớn hơn.
d. Đối với vùng hồ chứa: mực nước cao thiết kế là mực nước khai thác (thiết kế) cao nhất của hồ.
Ghi chú: số liệu quan trắc không dưới 10 năm.
4.2.3. Mực nước thấp thiết kế
Mực nước thấp thiết kế để xác định độ sâu, bề rộng và bán kính cong của luồng tàu cho các trường hợp sau:
a. Vùng không có thủy triều và vùng hồ: là mực nước ứng với tần suất 95% trên đường tần suất lũy tích mực nước trung bình ngày.
b. Vùng có thủy triều: là mực nước ứng với tần suất 98% trên đường tần suất lũy tích mực nước giờ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ghi chú: số liệu quan trắc không dưới 10 năm.
4.2.4. Mực nước thiết kế đặc biệt
Trong trường hợp mực nước thiết kế khác với các quy định tại Mục 4.2.2 và 4.2.3 do cơ quan có thẩm quyền quy định.
Bảng 2. Cấp kỹ thuật đường thủy nội địa
Kích thước tính bằng mét
Cấp
Kích thước đường thủy
Kích thước Âu nhỏ nhất
Cầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều sâu đặt dây cáp/đường ống
Sông
Kênh
Bán kính cong
Chiều dài
Chiều rộng
Độ sâu ngưỡng
Khẩu độ khoang thông thuyền
Cầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sâu
Rộng
Sâu
Rộng
Kênh
Sông
Sông, kênh
Đặc biệt
Tùy thuộc vào tàu thiết kế
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tùy thuộc vào tàu thiết kế
I - Bắc
>4.0
>90
>4.5
>75
>600
145.0
12.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
>70
>85
11
12 + DH
2.0
II - Bắc
>3.2
>50
>3.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
>500
145.0
12.5
3.4
>40
>50
9.5
12 + DH
2.0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
>2.8
>40
>3.0
>30
>350
120.0
10.5
3.3
>30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
12 + DH
1.5
IV - Bắc
>2.3
>30
>2.5
>25
>150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.0
2.2
>25
>30
6 (5)
7 + DH
1.5
V - Bắc
>1.8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
>2.0
>15
>100
26.0
6.0
1.8
>15
>20
4 (3.5)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.5
VI - Bắc
>1.0
>12
>1.0
>10
>60
13.0
4.0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
>10
>10
3 (2.5)
7 + DH
1.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
>4.0
>125
>4.5
>80
>550
100.0
12.5
3.8
>75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
12 + DH
2.0
II - Nam
>3.5
>65
>3.5
>50
>500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.5
3.5
>50
>60
9.5
12 + DH
2.0
III - Nam
>2.8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
>3.0
>35
>350
95.0
10.5
3.4
>30
>50
7 (6)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.5
IV - Nam
>2.6
>35
>2.8
>25
>100
75.0
9.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
>25
>30
6 (5)
7 + DH
1.5
V - Nam
>2.1
>25
>2.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
>80
18.0
5.5
1.9
>15
>25
4 (3.5)
7 + DH
1.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
>1.3
>14
>1.3
>10
>70
12.0
4.0
1.3
>10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 (2.5)
7 + DH
1.5
Ghi chú:
- x - Bắc: Cấp x đối với đường thủy nội địa khu vực bao gồm các tỉnh, thành phố khu vực phía Bắc và miền Trung.
- x - Nam: Cấp x đối với đường thủy nội địa khu vực bao gồm các tỉnh, thành phố khu vực phía Nam.
- Chiều rộng sông, kênh là bề rộng tại đáy luồng.
- Độ dư an toàn DH theo các qui định hiện hành.
- Chiều sâu đặt dây cáp/đường ống được quy định phải đặt dưới cao trình đáy thiết kế luồng theo quy hoạch.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tham khảo)
Kích thước đội tàu theo cấp kỹ thuật đường thủy nội địa Việt Nam
Cấp
Tàu tự hành
Sà lan đẩy
Trọng tải
Dài
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mớn
Trọng tải
Dài
Rộng
Mớn
(tấn)
(m)
(m)
(m)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(m)
(m)
(m)
50%/90%
50%/90%
50%/90%
50%/90%
50%/90%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc biệt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
601 - 1050
53.46/56.2
9.6/10.1
3.5/3.7
4x400/600
110/120
14.5/15.2
2.1/2.2
I - Nam
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12/12.5
3.4/3.7
103/114
16.4/21
2.4/2.9
II - Bắc
301 - 600
35.95/39.34
7.62/8.0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2x200/250/400
100/110
7.65/8.5
2.0/2.3
II - Nam
35.9/40.51
10.0/10.8
2.7/3.1
98/108
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2/2.5
III - Bắc
101 - 300
37/41.7
7.2/8.5
1.8/2.3
2x100
65/72
4.6/5.25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III - Nam
35.25/38
7.0/9.0
2.3/2.61
60/70
6.0/8.8
1.4/1.7
IV - Bắc
51 - 100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.25/5.25
1.47/1.9
IV - Nam
18.6/21.51
5.4/5.9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V - Bắc
10 - 50
19.8/23.2
4.22/5.3
1.5/1.8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V - Nam
15.78/17.4
4.52/4.78
1.71/2.35
VI - Bắc
<10
10.83/11.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.81/0.86
VI - Nam
11.82/14.4
2.8/3.1
1.0/1.1
...
...
...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5664:2009 về phân cấp kỹ thuật đường thủy nội địa
Số hiệu: | TCVN5664:2009 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5664:2009 về phân cấp kỹ thuật đường thủy nội địa
Chưa có Video