Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Khối lượng bản thân, mk

Giới hạn tiêu thụ nhiên liệu, FC

Hiệu quả s dụng nhiên liệu, FE

(kg)

(l/100 km)

(km/l)

550 < mk ≤ 610

4,8

21,5

610 < mk ≤ 750

5,6

17,8

750 < mk ≤ 865

6,1

16,4

865 < mk ≤ 980

6,24

15,6

980 < mk ≤ 1090

6,57

14,9

1090 < mk ≤ 1205

7,5

13,4

1205 < mk ≤ 1320

7,9

12,7

1320 < mk ≤ 1430

8,5

11,8

1430 < mk ≤ 1540

9,6

10,4

1540 < mk ≤ 1660

9,8

10,2

1660 < mk 1770

10,6

9,4

1770 < mk ≤ 1880

11,0

9,1

1880 < mk ≤ 2000

12,0

8,4

2000 < mk 2110

12,2

8,2

2110 < mk ≤ 2280

14,5

6,9

2280 < mk ≤ 2510

14,7

6,8

2510 < mk ≤ 3500

15,4

6,5

4.2. Nhà sn xuất, lp ráp hoặc nhà cung cp/nhập khẩu xe công bố các giá trị tiêu thụ nhiên liệu cho người mua và cơ quan cấp giy chứng nhận:

- Tiêu thụ nhiên liệu trên quãng đường 100 km khi xe chạy trong đô thị, l/100 km;

- Tiêu thụ nhiên liệu trên quãng đường 100 km khi xe chạy ngoài đô th, l/100 km;

- Tiêu thụ nhiên liệu tổ hợp (khi xe chạy trong đô th và chạy ngoài đô th), 1/100 km.

4.3. Các giá trị tiêu thụ nhiên liệu được ghi rõ trên nhãn năng lượng. Nhãn rõ ràng, dễ quan sát và tránh dễ hư hỏng.

5. Phương pháp xác định tiêu thụ nhiên liệu

5.1. Yêu cầu đi với các phép th

5.1.1. Tiêu thụ nhn liệu của xe phải được xác đnh theo quy trình của phép thử loại I, được quy định trong Phụ lục D ca TCVN 6785 hoặc trong Phụ lc B của TCVN 7792. Phép thử tiêu thụ nhiên liệu được kết hợp với phép thử khí thải loại I.

5.1.2. Tiêu thụ nhiên liệu của xe được xác định lần lượt theo chu trình đô th cơ bn và chu trình đô th phụ (chu trình EUDC) của quy trình thử quy định.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Trong khi thử, ch sử dụng thiết b cn thiết cho hoạt động của xe. Nếu có thiết b điều khin bằng tay đối với nhiệt độ không khí nạp vào động cơ, thiết bị này phải đặt ở vị trí nhiệt độ môi trường theo quy định của nhà sản xuất mà tại đó phép thử được tiến hành. Các thiết b ph cn thiết cho sự hoạt động bình thường của xe phải được sử dụng.

- Quạt bộ tản nhiệt nếu được điều khiển nhiệt độ, phải ở trạng thái hoạt động bình thưng trên xe. Hệ thống sưởi khoang hành khách, và hệ thống điều hòa phải được tắt, nhưng máy nén của những hệ thng này phải hoạt động bình thưng.

- Thiết bị nạp tăng áp nếu được lp, phải hoạt động bình thường trong điều kiện thử nghiệm.

- Các chất bôi trơn phải là các chất theo hướng dẫn ca nhà sản xuất xe và phải được nêu rõ trong báo cáo thử nghiệm.

- Lp xe phải thuộc loại lốp theo quy đnh của nhà sản xuất xe và được bơm tới áp suất được hướng dẫn theo tải và tốc độ thử. Áp suất phải được ghi rõ trong báo cáo thử nghiệm.

5.1.4. Giá trị tiêu thụ nhiên liệu phải được thể hiện theo đơn vị đo là l/100 km (đối với nhiên liệu xăng và điêzen) và được nh toán theo 5.3.2 bằng phương pháp cân bng cacbon có sử dụng kết quả đo CO2 và các khí thi có gốc cacbon khác có liên quan (CO và HC). Kết quả đo phải được làm tròn tới số thập phân thứ nhất.

5.1.5. Để thực hiện việc tính toán theo 5.3.2, lượng nhiên liệu tiêu thụ phải được thể hiện theo các đơn vị đo thích hợp và phải sử dụng các chỉ tu kỹ thuật của nhiên liệu sau đây:

- Khối lượng riêng: Đưc đo cho nhiên liệu thử theo phương pháp trong ISO 3675 hoặc phương pháp tương đương. Đối với xăng và đzen, tỷ trọng được đo 15 °C.

- Tỷ lệ hydrocacbon, sử dụng các giá tr cố định sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,86 đối với điêzen.

5.1.6. Yêu cầu về nhiên liệu thử nghiệm theo Phụ lục J của TCVN 6785.

5.2.i liệu kỹ thuật và mu thử

5.2.1. Bản đăng ký thông số kỹ thuật của xe bao gm tt cả các thông số kỹ thuật chi tiết và động cơ được nêu trong Phụ lục A.

5.2.2. Mẫu thử là một xe đại din cho kiu loại xe hoặc lô xe.

5.3. Tính toán giá trị tu thụ nhiên liệu

5.3.1. Giá trị tiêu thụ nhiên liệu được tính toán bằng phương pháp cân bằng cacbon từ phát thải hydrocacbon, cacbon mônôxít và cacbon điôxít được xác đnh từ các kết quả đo theo Phụ lục D.8 của TCVN 6785.

5.3.2. Để tính toán tiêu thụ nhn liệu bằng phương pháp cân bằng cacbon, được tính theo các công thc sau:

a) Đối với xe lắp động cơ xăng cháy cưỡng bức:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Đối với xe lắp động cơ cháy do nén:

FC = (0,1155 / D) x [(0,866 x HC) + (0,429 x CO) + (0,273 x CO2)]

Trong đó:

FC Tiêu thụ nhiên liệu xăng và điêzen, tính bằng l/100 km;

HC Khí thải hydrocacbon được đo, tính bằng g/km;

CO Khí thải cacbon mônôxít được đo, nh bằng g/km;

CO2 Khí thải cacbon điôxít được đo, tính bằng g/km;

D Khối lượng riêng của nhiên liệu thử, được tính bằng g/l.

5.4. Xử lý kết qu đo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.4.2. Giá tr đo tu thụ nhiên liệu lớn hơn giá trị công b của nhà sản xuất hoặc nhập khẩu vượt quá 4 % thì phải tiến hành một phép thử na trên cùng xe thử.

Nếu giá trị trung bình cộng của hai kết quả thử này không lớn hơn giá trị công b của nhà sn xuất quá 4 % thì giá trị công bố của nhả sản xuất được công nhận.

5.4.3. Nếu giá trị trung bình cộng của hai kết qu thử này lớn hơn giá trị công b của nhà sản xuất hoặc nhập khẩu vượt quá 4 % thì phải tiến hành một phép thử cuối cùng nữa trên cùng xe thử. Giá trị trung bình cộng của ba kết quả thử này được lấy làm giá trị công nhận.

5.5. Báo cáo kết quả thử nghiệm

Báo cáo kết quả thử nghiệm đo tiêu thụ nhiên liệu được trình bày theo Phụ lục B.

 

Phụ lục A

(Quy định)

Bản đăng ký thông số kỹ thuật chính của xe và động cơ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.1.1 Loại xe:..................................................................................................................

.......................................................................................................................................

A.1.2 Nhãn hiệu: ..............................................................................................................

.......................................................................................................................................

A.1.3 Kiểu (số) loại:..........................................................................................................

A.1.4 Kiểu (số) động cơ:..................................................................................................

A.1.5 Tên và địa ch cơ sở sn xuất/lp ráp/nhập khu:......................................................

A.1.6 Tên và địa chỉ đại diện của s sản xuất/lp ráp/nhp khẩu (nếu có):......................

A.1.7 nh hoặc bản v của xe mẫu:..................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.1.9 S chỗ ngi (kể cả lái xe):.......................................................................................

A.1.10 Khối lượng:...........................................................................................................

A.1.10.1 Khối lượng bản thân xe:......................................................................................

A.1.10.2 Khối lượng toàn b lớn nhất của xe:....................................................................

A.1.11 Mức tiêu chuẩn khí thải thỏa mãn:..........................................................................

A.1.12 Tiêu thụ nhiên liệu..................................................................................................

A.1.12.1 Mức tiêu th nhiên liệu................................................................................ (l/km)

A.1.12.2 Chu trình thử.............................................................................................. (l/km)

A.2 Động cơ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.2.1 sở sản xuất:......................................................................................................

A.2.2.1 Mã động cơ của cơ sở sản xut (như được ghi nhãn trên động cơ hoặc bằng các phương pháp nhận dạng khác):.......................................................................................................................................

A.2.2 Động cơ đốt trong:

A.2.2.1 Các thông tin chi tiết v động cơ:

A.2.2.1.1 Nguyên làm việc: cháy cưỡng bc/cháy do nén, bốn kỳ/hai kỳ(1)

A.2.2.1.2 S lượng, cách bố trí và thứ tự nổ của các xylanh:

a) Đường kính lỗ xy lanh:........................................................................................ mm (2)

b) Hành trình pit tông............................................................................................... mm (2)

A.2.2.1.3 Dung tích đng cơ ................................................................................... cm3 (3)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.2.2.1.5 Các bản v mô t bung cháy và đỉnh pittông:

A.2.2.1.6 Tốc độ không tải nhỏ nhất(4):................................................................... r/min

A.2.2.1.7 Nồng độ CO (% thể tích) trong khí thải của động cơ chế độ tốc độ không tải nhỏ nhất (theo quy định của cơ sở sản xuất)) (4).................................................................................................................. %

A.2.2.1.8 Công suất có ích lớn nhất:…………kW tại tốc đ động cơ:.......................... r/min

A.2.2.2 Nhiên liệu: Xăng không chì / nhiên liệu điêzen(1)

A.2.2.3 Trị số ốc tan RON của xăng không chì:

A.2.2.4 Cung cấp nhiên liệu:

A.2.2.4.1 Bộ chế hòa khí: Có/ Không (1):

a) Nhãn hiệu ....................................................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) S lượng được lắp:.....................................................................................................

d) Các thông s điều chnh(4)

- Jíc lơ:............................................................................................................................

- Các ng Venturi:............................................................................................................

- Mức buồng phao:..........................................................................................................

- Khối lượng phao............................................................................................................

- Kim phao:......................................................................................................................

e) Hệ thống khởi động ở trạng thái nguội: bằng tay/tự động(1)

- Nguyên lý làm việc:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.2.2.4.2 Hệ thống phun nhiên liệu (ch áp dụng cho động cơ cháy do nén): Có/không(1)

a) Mô tả hệ thống (sơ đ nguyên lý):

b) Nguyên lý làm việc: Phun trực tiếp/bung cháy phụ/bung cháy xoáy lốc:(1)

c) Bơm cao áp:

- Nhãn hiệu:

- Kiểu:

- Lượng nhiên liệu cung cấp lớn nhất: ........................................ mm3/kỳ hoặc chu trình(1) (4)

tại tốc độ bơm:.................................................................................................. r/min (1) (4)

hoặc đường đặc tính

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Đặc tính phun sớm:(4).....................................................................................................

- Phương pháp hiệu chuẩn: băng thử/ động cơ(1)

d) Bộ điều tốc:

- Kiểu:.............................................................................................................................

- Điểm hạn chế tốc độ:

+ Khi có tải: ............................................................................................................. r/min

+ Khi không tải:........................................................................................................ r/min

- Tốc độ không tải nh nhất:...................................................................................... r/min

e) Vòi phun

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Kiểu:.............................................................................................................................

- áp suất phun:(4)........................................................................................................ kPa

hoặc đường đặc tính phun:

f) Hệ thống/thiết bị khi động trạng thái nguội:

- Nhãn hiệu:.....................................................................................................................

- Kiểu:.............................................................................................................................

- Mô tả:...........................................................................................................................

g) Thiết bị trợ giúp khi động:

- Nhãn hiệu:.....................................................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Mô tả:...........................................................................................................................

A.2.2.4.3 Hệ thống phun nhiên liệu (ch áp dụng cho cháy cưỡng bức): Có /Không(1)

Mô tả hệ thống (sơ đồ nguyên lý):

a) Nguyên lý làm việc: ống nạp (đơn /nhiu điểm)/phun trực tiếp /cách khác (nêu cụ thể):

Bộ điều khiển - Kiểu (hoặc mã số)

Bộ điều chỉnh nhiên liệu - Kiểu

Cảm biến lưu lượng không khí - Kiểu

Bộ phân phối nhiên liệu - Kiểu

Bộ điều chnh áp suất - Kiểu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vít điều chnh chạy không tải - Kiểu

ng van tiết lưu - Kiểu

Cảm biến nhiệt độ nước - Kiểu

Cảm biến nhiệt độ không khí - Kiểu

Công tắc nhiệt độ không khí - Kiểu

Bộ phận chống nhiễu điện từ: Mô tả và/hoặc bản v

Thông tin cho các trường hợp phun liên tục; trong trường hợp dùng các hệ thống khác, các chi tiết tương đương

b) Nhãn hiệu:...................................................................................................................

c) Kiểu:............................................................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

hoặc đưng đặc tính phun(4):

e) Thời điểm phun:...........................................................................................................

f) Hệ thống / Thiết bị khi động trạng thái nguội:

- Nguyên lý làm việc:

- Giới hạn làm việc /thông số chỉnh đặt:(1) (4)

A.2.2.4.4 Bơm cung cấp nhn liệu:

áp suất:(4)…………kPa hoặc đường đặc tính.....................................................................

A.2.2.5 Hệ thống đánh lửa

A.2.2.5.1 Nhãn hiệu:.........................................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.2.2.5.3 Nguyên làm việc:............................................................................................

A.2.2.5.4 Đặc tính đánh lửa sm: (4)..................................................................................

A.2.2.5.5 Thời điểm đánh lửa tĩnh (4)……độ trước ĐCT (đim chết trên)...............................

A.2.2.5.6 Khe h tiếp điểm: (4)...........................................................................................

A.2.2.5.7 Góc đóng tiếp điểm: (4)......................................................................................

A.2.2.5.8 Bugi:

a) Nhãn hiệu:....................................................................................................................

b) Kiểu:...........................................................................................................................

c) Thông số chnh đặt khe h đánh lửa:....................................................................... mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) Nhãn hiệu:....................................................................................................................

b) Kiểu:...........................................................................................................................

A.2.2.5.10 Tụ điện đánh lửa

a) Nhãn hiệu:....................................................................................................................

b) Kiểu:...........................................................................................................................

A.2.2.6 Hệ thống làm mát: chất lỏng / không khí(1)

A.2.2.7 Hệ thống nạp

A.2.2.7.1 Bộ nạp tăng áp: có / Không(1)

a) Nhãn hiệu:....................................................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) Mô tả hệ thống (áp suất nạp lớn nhất:………kPa, đường xả khí..................................... )

A.2.2.7.2 Thiết bị làm mát trung gian: Có / Không(1)

A.2.2.7.3 Mô tả và các bản vẽ của ống dẫn đu vào và các linh kiện (buồng thông gió trên, thiết b sấy, bộ phận nạp khí bổ sung.v.v....):

a) Mô tả ng nạp (bao gm cả bản v và/hoặc ảnh)

b) Bộ lọc không khí, các bản v mô tả/…………hoặc;

- Nhãn hiệu:.....................................................................................................................

- Kiểu:.............................................................................................................................

c) Bộ gim âm ống nạp, các bản v mô tả ....hoặc

- Nhãn hiệu:.....................................................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.2.2.8 Hệ thống xả

A.2.2.8.1 Mô tả và các bản vẽ hệ thống xả

A.2.2.9 Thi điểm đóng mở van (xu páp) hoặc số liệu tương đương:

A.2.2.9.1 Độ nâng lớn nhất của các van, các góc đóng và mở, hoặc chi tiết v thi điểm của các hệ thống phân phối luân phiên, liên quan vi các điểm chết:

A.2.2.9.2 Chuẩn và/hoc dải thông số chnh đặt:(1)

A.2.2.10 Du bôi trơn được sử dụng

A.2.2.10.1 Nhãn hiệu:.......................................................................................................

A.2.2.10.2 Kiểu:...............................................................................................................

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ngày………tháng………năm
Tổ chức, cá nhân đăng ký
(Ký tên, đóng dấu)

____________

(1) Gạch phần không áp dụng.

(2) Giá trị này phải được làm tròn đến hàng phần mười của mm gần nhất.

(3) Giá trị này phải được tính với π = 3.1416 và được làm tròn đến cm3 gần nhất.

(4) Quy định dung sai.

 

Phụ lục B

(Quy định)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B.1 Xe

B.1.1 Loại:.......................................................................................................................

B.1.2 Nhãn hiệu:...............................................................................................................

B.1.3 Kiểu (số) loại:..........................................................................................................

B.1.4 Kiểu (số) động cơ:..................................................................................................

B.1.5 Tên và đa chcơ sở sản xuất/lắp ráp/Cơ sở có xe thử:............................................

B.1.6 Khối lượng bn thân xe:..........................................................................................

B.1.7 Khối lượng chuẩn xe:..............................................................................................

B.1.8 Khối lượng toàn bộ ln nhất của xe:........................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B.1.10 Truyn đng

B.1.10.1 Truyền động: điều khiển bằng tay hoặc tự động hoặc vô cấp:(1) (2)

B.1.10.2 S lượng tỷ số truyền:........................................................................................

B.1.10.3 Tỷ số truyn:

Tỷ số truyền hộp số

Tỷ số truyền cuối cùng

Tỷ số truyền toàn bộ

Lớn nhất đối với CVT

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

 

 

2

 

 

3

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Nhỏ nhất đối với CVT

 

 

Số lùi

 

 

B.1.10.4 Tỷ số truyn cuối cùng:.......................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Ký hiu kích cỡ lốp:.......................................................................................................

- Áp sut lốp:............................................................................................................ kPa

- Chu vi vòng lăn động lực học:.................................................................................. mm

B.1.10.6 Bánh chủ động: trước, sau, 4x4:(1).......................................................................

B.1.11 Xe nộp để thử nghiệm: Mô t xe bao gm ảnh chụp kèm theo

B.1.12 S kỳ làm việc của động cơ: bốn kỳ/ hai kỳ(1)

B.1.13 Dung tích xi lanh.............................................................................................. cm3

B.1.14 Hệ thống cung cấp nhiên liệu

B.1.14.1 Bằng bộ chế hòa khí: Có/Không (1)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Kiểu:.............................................................................................................................

Hoặc

B.1.14.2 Bằng hệ thống phun nhiên liệu: Có/Không(1)

- Nhãn hiệu:.....................................................................................................................

- Kiểu:.............................................................................................................................

- Mô tả chung:.................................................................................................................

B.1.14.3 Nhiên liệu thử nghiệm, bao gồm thông số về đặc tính nhiên liệu:...........................

B.1.14.4 Phương pháp chỉnh đặt băng thử (nêu các mục, phụ lục áp dụng của TCVN 6785 hoặc quy định ECE hoặc ch thị EC/EEC tương đương).

B.1.15 Tốc độ không ti nhỏ nhất của động cơ.......................................................... r/min

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B.1.17 Công suất lớn nhất........................................................................................... kW

B.2 Kiểm tra tiêu thụ nhiên liệu:

B.2.1 Công bố của cơ s sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu v tiêu thụ nhiên liệu.

B.2.2 Kết quả kiểm tra (Theo phương pháp cân bằng cacbon)

Hng mục

Đơn v

Kết quả đo

CO

g/km

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

HC

g/km

 

HC + NOx

g/km

 

CO2

g/km

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

km

 

Nhiên liệu tiêu thụ

I

 

Tiêu th nhiên liệu

Chu trình đô thị cơ bản

l/100 km

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

l/100 km

 

Chu trình tổ hợp

l/100 km

 

Hiệu quả sử dụng nhiên liệu

km/l

 

B.3 Chú ý:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Ngày………tháng………năm………
Cơ sở thử nghiệm
(ký tên, đóng dấu)

____________

(1) Bỏ phần không áp dụng.

(2) Trong trường hợp xe trang bị các hộp số tự động, cần cung cấp tất cả dữ liệu thích hợp.

(3) N/V - Tỉ số trung bình của tốc độ động cơ với tốc độ xe ở số cao nhất.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9854:2013 về Phương tiện giao thông đường bộ - Ô tô con - Giới hạn tiêu thụ nhiên liệu và phương pháp xác định

Số hiệu: TCVN9854:2013
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2013
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [4]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9854:2013 về Phương tiện giao thông đường bộ - Ô tô con - Giới hạn tiêu thụ nhiên liệu và phương pháp xác định

Văn bản liên quan cùng nội dung - [11]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…