Khối lượng bản thân, mk |
Giới hạn tiêu thụ nhiên liệu, FC |
Hiệu quả sử dụng nhiên liệu, FE |
(kg) |
(l/100 km) |
(km/l) |
550 < mk ≤ 610 |
4,8 |
21,5 |
610 < mk ≤ 750 |
5,6 |
17,8 |
750 < mk ≤ 865 |
6,1 |
16,4 |
865 < mk ≤ 980 |
6,24 |
15,6 |
980 < mk ≤ 1090 |
6,57 |
14,9 |
1090 < mk ≤ 1205 |
7,5 |
13,4 |
1205 < mk ≤ 1320 |
7,9 |
12,7 |
1320 < mk ≤ 1430 |
8,5 |
11,8 |
1430 < mk ≤ 1540 |
9,6 |
10,4 |
1540 < mk ≤ 1660 |
9,8 |
10,2 |
1660 < mk ≤ 1770 |
10,6 |
9,4 |
1770 < mk ≤ 1880 |
11,0 |
9,1 |
1880 < mk ≤ 2000 |
12,0 |
8,4 |
2000 < mk ≤ 2110 |
12,2 |
8,2 |
2110 < mk ≤ 2280 |
14,5 |
6,9 |
2280 < mk ≤ 2510 |
14,7 |
6,8 |
2510 < mk ≤ 3500 |
15,4 |
6,5 |
4.2. Nhà sản xuất, lắp ráp hoặc nhà cung cấp/nhập khẩu xe công bố các giá trị tiêu thụ nhiên liệu cho người mua và cơ quan cấp giấy chứng nhận:
- Tiêu thụ nhiên liệu trên quãng đường 100 km khi xe chạy trong đô thị, l/100 km;
- Tiêu thụ nhiên liệu trên quãng đường 100 km khi xe chạy ngoài đô thị, l/100 km;
- Tiêu thụ nhiên liệu tổ hợp (khi xe chạy trong đô thị và chạy ngoài đô thị), 1/100 km.
4.3. Các giá trị tiêu thụ nhiên liệu được ghi rõ trên nhãn năng lượng. Nhãn rõ ràng, dễ quan sát và tránh dễ hư hỏng.
5. Phương pháp xác định tiêu thụ nhiên liệu
5.1. Yêu cầu đối với các phép thử
5.1.1. Tiêu thụ nhiên liệu của xe phải được xác định theo quy trình của phép thử loại I, được quy định trong Phụ lục D của TCVN 6785 hoặc trong Phụ lục B của TCVN 7792. Phép thử tiêu thụ nhiên liệu được kết hợp với phép thử khí thải loại I.
5.1.2. Tiêu thụ nhiên liệu của xe được xác định lần lượt theo chu trình đô thị cơ bản và chu trình đô thị phụ (chu trình EUDC) của quy trình thử quy định.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Trong khi thử, chỉ sử dụng thiết bị cần thiết cho hoạt động của xe. Nếu có thiết bị điều khiển bằng tay đối với nhiệt độ không khí nạp vào động cơ, thiết bị này phải đặt ở vị trí nhiệt độ môi trường theo quy định của nhà sản xuất mà tại đó phép thử được tiến hành. Các thiết bị phụ cần thiết cho sự hoạt động bình thường của xe phải được sử dụng.
- Quạt bộ tản nhiệt nếu được điều khiển nhiệt độ, phải ở trạng thái hoạt động bình thường trên xe. Hệ thống sưởi khoang hành khách, và hệ thống điều hòa phải được tắt, nhưng máy nén của những hệ thống này phải hoạt động bình thường.
- Thiết bị nạp tăng áp nếu được lắp, phải hoạt động bình thường trong điều kiện thử nghiệm.
- Các chất bôi trơn phải là các chất theo hướng dẫn của nhà sản xuất xe và phải được nêu rõ trong báo cáo thử nghiệm.
- Lốp xe phải thuộc loại lốp theo quy định của nhà sản xuất xe và được bơm tới áp suất được hướng dẫn theo tải và tốc độ thử. Áp suất phải được ghi rõ trong báo cáo thử nghiệm.
5.1.4. Giá trị tiêu thụ nhiên liệu phải được thể hiện theo đơn vị đo là l/100 km (đối với nhiên liệu xăng và điêzen) và được tính toán theo 5.3.2 bằng phương pháp cân bằng cacbon có sử dụng kết quả đo CO2 và các khí thải có gốc cacbon khác có liên quan (CO và HC). Kết quả đo phải được làm tròn tới số thập phân thứ nhất.
5.1.5. Để thực hiện việc tính toán theo 5.3.2, lượng nhiên liệu tiêu thụ phải được thể hiện theo các đơn vị đo thích hợp và phải sử dụng các chỉ tiêu kỹ thuật của nhiên liệu sau đây:
- Khối lượng riêng: Được đo cho nhiên liệu thử theo phương pháp trong ISO 3675 hoặc phương pháp tương đương. Đối với xăng và điêzen, tỷ trọng được đo ở 15 °C.
- Tỷ lệ hydrocacbon, sử dụng các giá trị cố định sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,86 đối với điêzen.
5.1.6. Yêu cầu về nhiên liệu thử nghiệm theo Phụ lục J của TCVN 6785.
5.2. Tài liệu kỹ thuật và mẫu thử
5.2.1. Bản đăng ký thông số kỹ thuật của xe bao gồm tất cả các thông số kỹ thuật chi tiết và động cơ được nêu trong Phụ lục A.
5.2.2. Mẫu thử là một xe đại diện cho kiểu loại xe hoặc lô xe.
5.3. Tính toán giá trị tiêu thụ nhiên liệu
5.3.1. Giá trị tiêu thụ nhiên liệu được tính toán bằng phương pháp cân bằng cacbon từ phát thải hydrocacbon, cacbon mônôxít và cacbon điôxít được xác định từ các kết quả đo theo Phụ lục D.8 của TCVN 6785.
5.3.2. Để tính toán tiêu thụ nhiên liệu bằng phương pháp cân bằng cacbon, được tính theo các công thức sau:
a) Đối với xe lắp động cơ xăng cháy cưỡng bức:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Đối với xe lắp động cơ cháy do nén:
FC = (0,1155 / D) x [(0,866 x HC) + (0,429 x CO) + (0,273 x CO2)]
Trong đó:
FC Tiêu thụ nhiên liệu xăng và điêzen, tính bằng l/100 km;
HC Khí thải hydrocacbon được đo, tính bằng g/km;
CO Khí thải cacbon mônôxít được đo, tính bằng g/km;
CO2 Khí thải cacbon điôxít được đo, tính bằng g/km;
D Khối lượng riêng của nhiên liệu thử, được tính bằng g/l.
5.4. Xử lý kết quả đo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4.2. Giá trị đo tiêu thụ nhiên liệu lớn hơn giá trị công bố của nhà sản xuất hoặc nhập khẩu vượt quá 4 % thì phải tiến hành một phép thử nữa trên cùng xe thử.
Nếu giá trị trung bình cộng của hai kết quả thử này không lớn hơn giá trị công bố của nhà sản xuất quá 4 % thì giá trị công bố của nhả sản xuất được công nhận.
5.4.3. Nếu giá trị trung bình cộng của hai kết quả thử này lớn hơn giá trị công bố của nhà sản xuất hoặc nhập khẩu vượt quá 4 % thì phải tiến hành một phép thử cuối cùng nữa trên cùng xe thử. Giá trị trung bình cộng của ba kết quả thử này được lấy làm giá trị công nhận.
5.5. Báo cáo kết quả thử nghiệm
Báo cáo kết quả thử nghiệm đo tiêu thụ nhiên liệu được trình bày theo Phụ lục B.
(Quy định)
Bản đăng ký thông số kỹ thuật chính của xe và động cơ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1.1 Loại xe:..................................................................................................................
.......................................................................................................................................
A.1.2 Nhãn hiệu: ..............................................................................................................
.......................................................................................................................................
A.1.3 Kiểu (số) loại:..........................................................................................................
A.1.4 Kiểu (số) động cơ:..................................................................................................
A.1.5 Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất/lắp ráp/nhập khẩu:......................................................
A.1.6 Tên và địa chỉ đại diện của cơ sở sản xuất/lắp ráp/nhập khẩu (nếu có):......................
A.1.7 Ảnh hoặc bản vẽ của xe mẫu:..................................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1.9 Số chỗ ngồi (kể cả lái xe):.......................................................................................
A.1.10 Khối lượng:...........................................................................................................
A.1.10.1 Khối lượng bản thân xe:......................................................................................
A.1.10.2 Khối lượng toàn bộ lớn nhất của xe:....................................................................
A.1.11 Mức tiêu chuẩn khí thải thỏa mãn:..........................................................................
A.1.12 Tiêu thụ nhiên liệu..................................................................................................
A.1.12.1 Mức tiêu thụ nhiên liệu................................................................................ (l/km)
A.1.12.2 Chu trình thử.............................................................................................. (l/km)
A.2 Động cơ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.1 Cơ sở sản xuất:......................................................................................................
A.2.2.1 Mã động cơ của cơ sở sản xuất (như được ghi nhãn trên động cơ hoặc bằng các phương pháp nhận dạng khác):.......................................................................................................................................
A.2.2 Động cơ đốt trong:
A.2.2.1 Các thông tin chi tiết về động cơ:
A.2.2.1.1 Nguyên lý làm việc: cháy cưỡng bức/cháy do nén, bốn kỳ/hai kỳ(1)
A.2.2.1.2 Số lượng, cách bố trí và thứ tự nổ của các xylanh:
a) Đường kính lỗ xy lanh:........................................................................................ mm (2)
b) Hành trình pit tông............................................................................................... mm (2)
A.2.2.1.3 Dung tích động cơ ................................................................................... cm3 (3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.2.1.5 Các bản vẽ mô tả buồng cháy và đỉnh pittông:
A.2.2.1.6 Tốc độ không tải nhỏ nhất(4):................................................................... r/min
A.2.2.1.7 Nồng độ CO (% thể tích) trong khí thải của động cơ ở chế độ tốc độ không tải nhỏ nhất (theo quy định của cơ sở sản xuất)) (4).................................................................................................................. %
A.2.2.1.8 Công suất có ích lớn nhất:…………kW tại tốc độ động cơ:.......................... r/min
A.2.2.2 Nhiên liệu: Xăng không chì / nhiên liệu điêzen(1)
A.2.2.3 Trị số ốc tan RON của xăng không chì:
A.2.2.4 Cung cấp nhiên liệu:
A.2.2.4.1 Bộ chế hòa khí: Có/ Không (1):
a) Nhãn hiệu ....................................................................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Số lượng được lắp:.....................................................................................................
d) Các thông số điều chỉnh(4)
- Jíc lơ:............................................................................................................................
- Các ống Venturi:............................................................................................................
- Mức buồng phao:..........................................................................................................
- Khối lượng phao............................................................................................................
- Kim phao:......................................................................................................................
e) Hệ thống khởi động ở trạng thái nguội: bằng tay/tự động(1)
- Nguyên lý làm việc:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.2.4.2 Hệ thống phun nhiên liệu (chỉ áp dụng cho động cơ cháy do nén): Có/không(1)
a) Mô tả hệ thống (sơ đồ nguyên lý):
b) Nguyên lý làm việc: Phun trực tiếp/buồng cháy phụ/buồng cháy xoáy lốc:(1)
c) Bơm cao áp:
- Nhãn hiệu:
- Kiểu:
- Lượng nhiên liệu cung cấp lớn nhất: ........................................ mm3/kỳ hoặc chu trình(1) (4)
tại tốc độ bơm:.................................................................................................. r/min (1) (4)
hoặc đường đặc tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đặc tính phun sớm:(4).....................................................................................................
- Phương pháp hiệu chuẩn: băng thử/ động cơ(1)
d) Bộ điều tốc:
- Kiểu:.............................................................................................................................
- Điểm hạn chế tốc độ:
+ Khi có tải: ............................................................................................................. r/min
+ Khi không tải:........................................................................................................ r/min
- Tốc độ không tải nhỏ nhất:...................................................................................... r/min
e) Vòi phun
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Kiểu:.............................................................................................................................
- áp suất phun:(4)........................................................................................................ kPa
hoặc đường đặc tính phun:
f) Hệ thống/thiết bị khởi động ở trạng thái nguội:
- Nhãn hiệu:.....................................................................................................................
- Kiểu:.............................................................................................................................
- Mô tả:...........................................................................................................................
g) Thiết bị trợ giúp khởi động:
- Nhãn hiệu:.....................................................................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Mô tả:...........................................................................................................................
A.2.2.4.3 Hệ thống phun nhiên liệu (chỉ áp dụng cho cháy cưỡng bức): Có /Không(1)
Mô tả hệ thống (sơ đồ nguyên lý):
a) Nguyên lý làm việc: ống nạp (đơn /nhiều điểm)/phun trực tiếp /cách khác (nêu cụ thể):
Bộ điều khiển - Kiểu (hoặc mã số)
Bộ điều chỉnh nhiên liệu - Kiểu
Cảm biến lưu lượng không khí - Kiểu
Bộ phân phối nhiên liệu - Kiểu
Bộ điều chỉnh áp suất - Kiểu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vít điều chỉnh chạy không tải - Kiểu
Ống van tiết lưu - Kiểu
Cảm biến nhiệt độ nước - Kiểu
Cảm biến nhiệt độ không khí - Kiểu
Công tắc nhiệt độ không khí - Kiểu
Bộ phận chống nhiễu điện từ: Mô tả và/hoặc bản vẽ
Thông tin cho các trường hợp phun liên tục; trong trường hợp dùng các hệ thống khác, các chi tiết tương đương
b) Nhãn hiệu:...................................................................................................................
c) Kiểu:............................................................................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hoặc đường đặc tính phun(4):
e) Thời điểm phun:...........................................................................................................
f) Hệ thống / Thiết bị khởi động ở trạng thái nguội:
- Nguyên lý làm việc:
- Giới hạn làm việc /thông số chỉnh đặt:(1) (4)
A.2.2.4.4 Bơm cung cấp nhiên liệu:
áp suất:(4)…………kPa hoặc đường đặc tính.....................................................................
A.2.2.5 Hệ thống đánh lửa
A.2.2.5.1 Nhãn hiệu:.........................................................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.2.5.3 Nguyên lý làm việc:............................................................................................
A.2.2.5.4 Đặc tính đánh lửa sớm: (4)..................................................................................
A.2.2.5.5 Thời điểm đánh lửa tĩnh (4)……độ trước ĐCT (điểm chết trên)...............................
A.2.2.5.6 Khe hở tiếp điểm: (4)...........................................................................................
A.2.2.5.7 Góc đóng tiếp điểm: (4)......................................................................................
A.2.2.5.8 Bugi:
a) Nhãn hiệu:....................................................................................................................
b) Kiểu:...........................................................................................................................
c) Thông số chỉnh đặt khe hở đánh lửa:....................................................................... mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Nhãn hiệu:....................................................................................................................
b) Kiểu:...........................................................................................................................
A.2.2.5.10 Tụ điện đánh lửa
a) Nhãn hiệu:....................................................................................................................
b) Kiểu:...........................................................................................................................
A.2.2.6 Hệ thống làm mát: chất lỏng / không khí(1)
A.2.2.7 Hệ thống nạp
A.2.2.7.1 Bộ nạp tăng áp: có / Không(1)
a) Nhãn hiệu:....................................................................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Mô tả hệ thống (áp suất nạp lớn nhất:………kPa, đường xả khí..................................... )
A.2.2.7.2 Thiết bị làm mát trung gian: Có / Không(1)
A.2.2.7.3 Mô tả và các bản vẽ của ống dẫn đầu vào và các linh kiện (buồng thông gió trên, thiết bị sấy, bộ phận nạp khí bổ sung.v.v....):
a) Mô tả ống nạp (bao gồm cả bản vẽ và/hoặc ảnh)
b) Bộ lọc không khí, các bản vẽ mô tả/…………hoặc;
- Nhãn hiệu:.....................................................................................................................
- Kiểu:.............................................................................................................................
c) Bộ giảm âm ống nạp, các bản vẽ mô tả ....hoặc
- Nhãn hiệu:.....................................................................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.2.8 Hệ thống xả
A.2.2.8.1 Mô tả và các bản vẽ hệ thống xả
A.2.2.9 Thời điểm đóng mở van (xu páp) hoặc số liệu tương đương:
A.2.2.9.1 Độ nâng lớn nhất của các van, các góc đóng và mở, hoặc chi tiết về thời điểm của các hệ thống phân phối luân phiên, liên quan với các điểm chết:
A.2.2.9.2 Chuẩn và/hoặc dải thông số chỉnh đặt:(1)
A.2.2.10 Dầu bôi trơn được sử dụng
A.2.2.10.1 Nhãn hiệu:.......................................................................................................
A.2.2.10.2 Kiểu:...............................................................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày………tháng………năm
Tổ
chức, cá nhân đăng ký
(Ký
tên, đóng
dấu)
____________
(1) Gạch phần không áp dụng.
(2) Giá trị này phải được làm tròn đến hàng phần mười của mm gần nhất.
(3) Giá trị này phải được tính với π = 3.1416 và được làm tròn đến cm3 gần nhất.
(4) Quy định dung sai.
(Quy định)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1 Xe
B.1.1 Loại:.......................................................................................................................
B.1.2 Nhãn hiệu:...............................................................................................................
B.1.3 Kiểu (số) loại:..........................................................................................................
B.1.4 Kiểu (số) động cơ:..................................................................................................
B.1.5 Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất/lắp ráp/Cơ sở có xe thử:............................................
B.1.6 Khối lượng bản thân xe:..........................................................................................
B.1.7 Khối lượng chuẩn xe:..............................................................................................
B.1.8 Khối lượng toàn bộ lớn nhất của xe:........................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1.10 Truyền động
B.1.10.1 Truyền động: điều khiển bằng tay hoặc tự động hoặc vô cấp:(1) (2)
B.1.10.2 Số lượng tỷ số truyền:........................................................................................
B.1.10.3 Tỷ số truyền:
Tỷ số truyền hộp số
Tỷ số truyền cuối cùng
Tỷ số truyền toàn bộ
Lớn nhất đối với CVT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhỏ nhất đối với CVT
Số lùi
B.1.10.4 Tỷ số truyền cuối cùng:.......................................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Ký hiệu kích cỡ lốp:.......................................................................................................
- Áp suất lốp:............................................................................................................ kPa
- Chu vi vòng lăn động lực học:.................................................................................. mm
B.1.10.6 Bánh chủ động: trước, sau, 4x4:(1).......................................................................
B.1.11 Xe nộp để thử nghiệm: Mô tả xe bao gồm ảnh chụp kèm theo
B.1.12 Số kỳ làm việc của động cơ: bốn kỳ/ hai kỳ(1)
B.1.13 Dung tích xi lanh.............................................................................................. cm3
B.1.14 Hệ thống cung cấp nhiên liệu
B.1.14.1 Bằng bộ chế hòa khí: Có/Không (1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Kiểu:.............................................................................................................................
Hoặc
B.1.14.2 Bằng hệ thống phun nhiên liệu: Có/Không(1)
- Nhãn hiệu:.....................................................................................................................
- Kiểu:.............................................................................................................................
- Mô tả chung:.................................................................................................................
B.1.14.3 Nhiên liệu thử nghiệm, bao gồm thông số về đặc tính nhiên liệu:...........................
B.1.14.4 Phương pháp chỉnh đặt băng thử (nêu các mục, phụ lục áp dụng của TCVN 6785 hoặc quy định ECE hoặc chỉ thị EC/EEC tương đương).
B.1.15 Tốc độ không tải nhỏ nhất của động cơ.......................................................... r/min
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1.17 Công suất lớn nhất........................................................................................... kW
B.2 Kiểm tra tiêu thụ nhiên liệu:
B.2.1 Công bố của cơ sở sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu về tiêu thụ nhiên liệu.
B.2.2 Kết quả kiểm tra (Theo phương pháp cân bằng cacbon)
Hạng mục
Đơn vị
Kết quả đo
CO
g/km
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HC
g/km
HC + NOx
g/km
CO2
g/km
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
km
Nhiên liệu tiêu thụ
I
Tiêu thụ nhiên liệu
Chu trình đô thị cơ bản
l/100 km
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l/100 km
Chu trình tổ hợp
l/100 km
Hiệu quả sử dụng nhiên liệu
km/l
B.3 Chú ý:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày………tháng………năm………
Cơ
sở thử nghiệm
(ký
tên, đóng dấu)
____________
(1) Bỏ phần không áp dụng.
(2) Trong trường hợp xe trang bị các hộp số tự động, cần cung cấp tất cả dữ liệu thích hợp.
(3) N/V - Tỉ số trung bình của tốc độ động cơ với tốc độ xe ở số cao nhất.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9854:2013 về Phương tiện giao thông đường bộ - Ô tô con - Giới hạn tiêu thụ nhiên liệu và phương pháp xác định
Số hiệu: | TCVN9854:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9854:2013 về Phương tiện giao thông đường bộ - Ô tô con - Giới hạn tiêu thụ nhiên liệu và phương pháp xác định
Chưa có Video