Bộ phận |
Kí hiệu trong Hình 1 |
Lượng
dư gia công |
Dung
sai |
Kiểm tra xác nhận 3) |
Đường kính bệ lắp bánh |
A |
54) |
|
m |
a 5) |
|
+
15 |
m |
|
Đường kính trục ở vị trí lắp bánh răng, vị trí ổ đỡ động cơ điện kéo … |
B |
5 |
|
m |
b 5) |
|
+
15 |
m |
|
Vai trục và đường kính cổ trục |
C |
5 |
|
m |
c |
|
+
15 |
m |
|
Đường kính thân trục |
D |
5 |
|
m |
d |
|
+
15 |
m |
|
Chiều dài trục |
F |
15 |
|
m |
f |
|
+
140 |
m |
|
Chiều dài bệ lắp bánh (cả các bệ khác, ví dụ: bệ lắp bánh răng, bệ ổ đỡ động cơ điện kéo… |
G |
20 |
|
m |
g |
|
+
30 |
m |
|
Độ thẳng |
|
|
|
- 7) |
1) Thuật ngữ được định nghĩa trong 4.1. 2) Trong trường hợp các trục xe được sản xuất từ các thanh thép đã được cán, lượng dư gia công và giá trị dung sai cho các kí hiệu A-a, B-b, C-c và D-d được hiểu là áp dụng cho các đường kính lớn hơn. 3) m là bắt buộc. 4) Khi có yêu cầu về điều khoản cho các bệ lắp bánh “quá cỡ”, lượng dư gia công nên được tăng lên một lượng phù hợp; nếu có yêu cầu nhưng khối lượng không được quy định, lượng dư gia công phải là 10 mm. 5) Thường rèn bệ lắp bánh và bệ lắp bánh răng để đạt được đường kính giống nhau. Trong trường hợp này, giá trị dung sai được hiểu là chỉ áp dụng đối với đường kính lớn. 6) Các trục xe “không gia công” thông thường được cung cấp với các đầu đã được cưa, trong trạng thái này, dung sai phù hợp là . 7) Trục xe không được gia công phải thẳng trong các giới hạn của gia công rèn; trong trạng thái này, việc kiểm tra chính xác thông số này là khó và do đó, không đưa ra giá trị dung sai cho độ thẳng. Tuy nhiên, nhà sản xuất nên đảm bảo các trục xe không được gia công là đủ độ thẳng để có thể tạo ra trục xe hoàn thiện từ rèn thô, hoặc cán thô đến khi đạt được các giá trị dung sai nhỏ nhất được đưa ra trong Bảng 1. |
a) Kí hiệu các thông số kích thước và độ nhám bề mặt của trục xe “hoàn thiện” và “chờ lắp ráp”
c) Dung sai hình học ứng với chuẩn WX hoặc YZ của trục xe “hoàn thiện” và “chờ lắp ráp”
Hình 2
Bảng 2 - Yêu cầu về kích thước 1) đối với các bộ phận “hoàn thiện” và đối với trạng thái “chờ lắp ráp”2) của trục xe
Bộ phận
Kí hiệu trong Hình 2 a) và b)
Dung
sai
(mm)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kích thước
hình học
Hoàn thiện
Chờ lắp ráp
dung sai
Tốc độ thường
Tốc độ cao
Tốc độ thường
Tốc độ cao
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a1
+
2
0
+
2
0
-
-
m
a2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
- 4)
- 4)
m
Đường kính vị trí lắp bánh răng, đường kính vị trí ổ đỡ động cơ điện kéo …
b1
+
2
0
+
2
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
m
b2
-
-
- 5)
- 5)
m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c
± 0,25 5)
± 0,25 5)
± 0,25 5)
± 0,25 5)
m
Đường kính thân trục
d
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
2
0
+
2
0
+
2
0
+
2
0
m
Đường kính cổ trục (ổ lăn)
er
- 5)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 5)
- 5)
m
Đường kính cổ trục (trơn)
ep
± 0,1
-
± 0,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m
Chiều dài trục
f
± 1
± 1
± 1
± 1
m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g
0
-1
0
-1
0
-1
0
-1
m
Chiều dài giữa hai vai trục
h
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,5
± 0,5
± 0,5
± 0,5
m
Chiều dài đoạn lắp ổ bi cổ trục
j
± 0,5 5)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,5 5)
± 0,5 5)
m
Chiều dài vai trục
k
+1
0
+1
0
+1
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m
Rãnh từ cổ trục đến mặt lượn vai trục (ở những vị trí có thể)
l
- 4)
- 4)
- 4)
- 4)
m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 4)
- 4)
- 4)
- 4)
m
Độ trụ vị trí lắp bánh
m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
0,0156)
0,0156)
m
Độ trụ cổ trục xe và vai trục (cả vị trí ổ đỡ động cơ điện kéo)
n
0,015
0,015
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,015
m
Độ đảo của bệ lắp bánh (cả bệ lắp bánh răng) so với chuẩn WX hoặc YZ
p
1,5
1,5
0,05
0,03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ đảo của thân trục so với chuẩn WX hoặc XZ
q
0,5
0,3
0,5
0,3
o
Độ đảo của cổ trục và vai trục đối với chuẩn WX (cả các bệ ổ đỡ động cơ điện kéo đối với chuẩn WX hoặc XZ)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r
0,05
0,03
0,05
0,03
o
1) Lượng dư gia công A trên vị trí lắp bánh (cả B nếu yêu cầu bệ lắp bánh răng) là 3 mm, ví dụ a1 - a2 = 6mm. Đối với toa xe, độ gia công cho phép, A, trên vị trí lắp bánh phải là 5 mm (ví dụ 10 mm trên đường kính)
2) Các thuật ngữ được định nghĩa trong 4.4 và 4.5.
3) m là bắt buộc, o là không bắt buộc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5) Theo các đặc điểm kĩ thuật của nhà cung cấp ổ bi hoặc khách hàng.
6) Mọi độ côn không đáng kể trong dung sai cho phép phải đảm bảo đường kính nhỏ hơn là đường kính ở đầu ngoài, ví dụ: phần đi vào lỗ của bánh xe khi lắp ráp.
Bảng 3 - Độ nhám bề mặt trung bình đối với trục xe “hoàn thiện” 1) và “chờ lắp ráp” 1)
Kích thước
Kí hiệu (xem Hình 2a)
Sai lệch trung bình số học của biên dạng2), Ra (mm)
Trạng thái hoàn thiện
Trạng thái chờ lắp ráp
Đường kính bệ lắp bánh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 12,5 3)
-
a2
-
0,8 đến 1,6 3)
Đường kính bệ lắp bánh răng hoặc bệ đỡ ổ bi động cơ điện kéo (ổ lăn)
br,1
0,8 đến 1,6 3)
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
0,8 đến 1,6 3)
Bệ lắp ổ di động cơ điện kéo (trơn)
bp1
≤ 0,8 3)
-
bp,2
-
≤ 0,8 3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c
≤ 1,6 3)
≤ 1,6 3)
Đường kính thân trục
d
≤ 6,3 3)
≤ 6,3 3)
Cổ trục (ổ lăn)
er
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,8 3)
Cổ trục (trơn)
ep
≤ 0,8 3)
≤ 0,8 3)
Chiều dài mặt đầu trục và mặt vát
f
≤ 6,3 4)
≤ 6,3 4)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
st
≤ 1,6 3)
≤ 1,6 3)
Rãnh khử ứng suất
ts
≤ 0,8 3)
≤ 0,8 3)
1) Các thuật ngữ được định nghĩa trong 4.4 và 4.5.
2) Nếu sử dụng chiều cao tối đa của biên dạng Ry, (xem ISO 468), các giá trị phải được thỏa thuận giữa các bên liên quan.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4) Được đo theo hướng thẳng đứng.
5) Đối với các trục xe toa xe, sai lệch số học của biên dạng Rs ≤ 3,2 mm có thể được áp dụng với sự đồng ý của khách hàng.
MỤC LỤC
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Yêu cầu đặt hàng
4 Các thuật ngữ về mức độ hoàn thiện
5 Yêu cầu
...
...
...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9535-9:2012 (ISO 1005-9 : 1986) về Phương tiện giao thông đường sắt - Vật liệu đầu máy toa xe - Phần 9: Trục xe của đầu máy và toa xe - Yêu cầu về kích thước
Số hiệu: | TCVN9535-9:2012 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9535-9:2012 (ISO 1005-9 : 1986) về Phương tiện giao thông đường sắt - Vật liệu đầu máy toa xe - Phần 9: Trục xe của đầu máy và toa xe - Yêu cầu về kích thước
Chưa có Video