Mác thép |
Thành phần hóa học2), % (theo khối lượng) max |
Nhiệt luyện trong điều kiện cung cấp |
Cơ tính5) |
|||||||
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Re6) N/mm2 min. |
Rm N/mm2 |
A % min |
KU7) J min |
||
C1 |
- |
0,50 |
1,20 |
0,040 |
0,040 |
-3) |
Xem tài liệu liên quan |
410 đến 490 |
24 |
- |
N4) |
410 đến 490 |
27 |
35 |
|||||||
C2 |
- |
0,50 |
1,20 |
0,040 |
0,040 |
-3) |
500 đến 650 |
18 |
- |
|
N4) |
520 đến 650 |
20 |
25 |
|||||||
C3 |
0,70 |
0,50 |
0,90 |
0,040 |
0,040 |
-3) |
800 đến 940 |
7 |
- |
|
N4) |
800 đến 940 |
10 |
10 |
|||||||
1) Mác thép được chỉ định theo các yêu cầu về độ cứng (xem TCVN 9535-6:2012 (ISO 1005-6)) cũng có thể được yêu cầu theo tiêu chuẩn này. 2) Phân tích đúc (xem 5.1). 3) Không được nhiệt luyện (được cán hoặc rèn). 4) Được thường hóa hoặc được thường hóa và tôi. 5) Re giới hạn chảy (xem chú ý 4); Rm: giới hạn bền kéo, A: độ giãn dài tương đối sau khi đứt (Lo = 5,65 ÖSo); KU: Độ dai va đập đối với mẫu thử có rãnh chữ U theo ISO ở 20 oC. 6) Nếu giới hạn chảy trên ReH hoặc giới hạn chảy quy ước Rp0,2 với độ giãn dài không tỷ lệ 0,2 % hoặc tại những vị trí mà giá trị đo được là dưới 600 N/mm2, giới hạn chảy quy ước Rt0,5 ở 0,5 % tổng độ giãn dài là bằng hoặc lớn hơn giá trị được chỉ định cho Re, thì các yêu cầu đối với Re phải được thỏa mãn. 7) Giá trị trung bình của ba thử nghiệm: một trong từng kết quả có thể nhỏ hơn giá trị nhỏ nhất được quy định trong Bảng, miễn là không thấp hơn 70 % giá trị nhỏ nhất. |
Bảng 2 - Các sai lệch cho phép giữa phân tích đúc cụ thể và phân tích sản phẩm
Thành phần
Giá trị lớn nhất được xác định đối với phân tích đúc
% (theo khối lượng)
Sai lệch cho phép trong phân tích sản phẩm
% (theo khối lượng)
Carbon
0,70
+ 0,03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,50
+ 0,04
Mangan
1,20
+ 0,08
Phốt pho
0,040
+ 0,005
Lưu huỳnh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,005
Bảng 3 - Loại hình và số lượng các thử nghiệm
1
2
3
4
5
6
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
10
Phương pháp nhiệt luyện trong điều kiện cung cấp1)
Các loại hình kiểm tra và thử nghiệm
Yêu cầu
Loại mẫu thử
5)
4)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng các thử nghiệm cho mỗi mâm bánh
2)
3)
Tổng số các mâm bánh trong một lô
£ 250
> 250
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
6
7
Tất cả
N
-
N
N
Tất cả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử chịu kéo
Thử chịu kéo
Thử chịu va đập (KU)
Cân bằng tĩnh
Hình dạng và kích thước
m
m
m
o
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m
a
b
b
b
a
a
h
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h
f
f
c
c,h
c
c,h
w
w
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
1
10 %
100 %
1
2
2
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 %
1
1
1
3
1
1
1) N là được thường hóa hoặc được thường hóa và ram, - là không được nhiệt luyện (xem 4.2)
2) m: các thử nghiệm bắt buộc, o: không bắt buộc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Dưới sự kiểm tra ủy quyền của phòng chức năng của nhà sản xuất (xem TCVN 4399 (ISO 404)), hoặc
b) Với sự có mặt của khách hàng
4) h: Các thử nghiệm phải được tiến hành trước quá trình nhiệt luyện cụ thể
f: Các thử nghiệm nghiệm thu phải được tiến hành trong điều kiện giao hàng cuối cùng
5) c: Các mâm bánh từ cùng mẻ thép
c,h: Các mâm bánh từ cùng mẻ thép và nhiệt luyện (xem 7.3.2).
w: Mâm bánh là mẫu thử.
6) Xem 5.1.
7) Chỉ áp dụng với các mâm bánh hoàn thiện (xem 4.3.4).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Yêu cầu đặt hàng
4 Phân loại
5 Các yêu cầu
6 Sản xuất
7 Kiểm tra
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9 Bảo hành
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9535-4:2012 (ISO 1005-4 : 1986) về Phương tiện giao thông đường sắt - Vật liệu đầu máy toa xe - Phần 4: Mâm bánh cán hoặc rèn cho bánh xe lắp băng đa của đầu máy và toa xe - Yêu cầu về chất lượng
Số hiệu: | TCVN9535-4:2012 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9535-4:2012 (ISO 1005-4 : 1986) về Phương tiện giao thông đường sắt - Vật liệu đầu máy toa xe - Phần 4: Mâm bánh cán hoặc rèn cho bánh xe lắp băng đa của đầu máy và toa xe - Yêu cầu về chất lượng
Chưa có Video