Đặc tính |
|||||
|
1) Cỡ kích thước (xem 4.1) |
2) Nhiệt độ (xem 4.2) |
3) Áp suất (xem 4.3) |
4) Dòng chảy/chất lưu (xem 4.4) |
5) Sự lọc (xem 4.5) |
|
- Diện tích lọc - Tổng diện tích của bộ lọc |
|
|
- Hướng dòng chảy - Lưu lượng thể tích - Lưu lượng theo khối lượng |
|
|
- Thể tích lọc |
|
|
- Phạm vi độ nhớt động |
|
|
|
- Phạm vi nhiệt độ làm việc |
|
- Tính tương hợp của môi trường |
|
|
|
|
|
- Đặc tính mỏi do lưu lượng |
- Kích thước lỗ lọc |
|
|
|
- Áp suất danh nghĩa - Phạm vi áp suất làm việc - Áp suất thử - Áp suất mở - Áp suất đóng - Sức hạn chế - Sự sụt áp suất - Độ chênh phá hủy - Độ chênh áp ban đầu - Độ chênh áp cuối cùng - Tổn thất áp suất - Áp suất nổ (tăng đột ngột) - Áp suất gây hỏng |
- Kích thước trung bình của lỗ lọc - Hiệu suất lọc tức thời - Hiệu suất lọc riêng - Hiệu suất lọc tích tụ - Giá trị bc - Tuổi thọ của bộ lọc - Dung lượng chất bẩn - Dung lượng chất bẩn biểu kiến |
Hình 1 - Phân loại các đặc tính của bộ lọc và các thành phần của bộ lọc
4. Định nghĩa về các đặc tính của bộ lọc và các thành phần của bộ lọc
Số thứ tự
No
Thuật ngữ
Đơn vị
Định nghĩa
Chú thích
4.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.1
Diện tích lọc
A. filtering surface
P. Surface filtrante
cm2
m2
Diện tích hiệu dụng của một phần tử lọc
Diện tích toàn bộ bị giảm đi do các phần diện tích, ví dụ, diện tích của mặt tựa hoặc liên kết không có tác dụng trong việc lọc.
4.1.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A. total filter area
P. surface totale du filtre
dm2
Tổng diện tích của vật liệu lọc bao gồm cả các diện tích của mặt tựa/liên kết
-
4.1.3
Thể tích lọc
A. filtering volume
P. volume filtrant
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể tích hiệu dụng của vật liệu lọc: diện tích hiệu dụng của bề mặt x chiều dầy vật liệu
-
4.2
Phân loại theo nhiệt độ
4.2.1
Phạm vi nhiệt độ làm việc
A. operating tem - perature range
P. plage des tem - pératures de fonctionnement
OC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ làm việc sẽ được xác định bởi chất lưu và môi trường.
4.3
Phân loại theo áp suất a
4.3.1
áp suất danh nghĩa
A. nominal pressure
P. pression nominal
Pa
Áp suất được dùng cho thiết kế và có thể được dùng để ký hiệu/chứng nhận bộ lọc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.2
Phạm vi áp suất làm việc
A. operating pressure range
P. plages des pressions de fonctionnement
Pa
Phạm vi giữa áp suất làm việc nhỏ nhất và áp suất làm việc lớn nhất
-
4.3.3
Áp suất thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P. pression d’essai
Pa
Áp suất cao hơn áp suất tính toán để thử bộ lọc hoặc thành phần của bộ lọc trong điều kiện quy định
Không xảy ra biến dạng dư, hư hỏng hoặc sự cố.
4.3.4
Áp suất mở
A. opening pressure
P. pression d’ouverture
Pa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
4.3.5
Áp suất đóng
A. closing pressure
P. pression de fermeture
Pa
Độ chênh áp khí đóng kín van nhánh được đặc trưng bởi lưu lượng thể tích quy định ở độ nhớt đã cho của chất lưu
-
4.3.6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A. restriction
P. restriction
Pa
Sức cản của bộ lọc đối với dòng chảy của chất lưu được lọc
Sức hạn chế là nguyên nhân của độ chênh áp và tổn thất. Sức hạn chế bằng độ chênh áp so với khí quyển để mở bộ lọc đường nạp (hút).
4.3.7
Sự sụt áp suất
A. pressure drop (deprecated)
P. chute de pression (refeté)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sự thay đổi của áp suất theo thời gian từ giá trị tuyệt đối cao hơn tới giá trị tuyệt đối thấp hơn
Thuật ngữ này thường được sử dụng chung và có nghĩa là độ chênh áp cần được tránh xảy ra.
Thuật ngữ này cũng được sử dụng cho thử rò rỉ.
4.3.8
Độ chênh áp
A. differential pressure
P. pression differentielle
Pa
Độ chênh lệnh về áp suất tĩnh trước và sau bộ lọc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.8.1
Độ chênh áp ban đầu
A. initial differen- rential pressure
P. pression différen- tielle initiale
Pa
Độ chênh áp của một bộ lọc hoặc phần tử lọc mới, không bị nhiễm bẩn
-
4.3.8.2
Độ chênh áp cuối cùng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P. pression diffé- rentielle finale
Pa
Độ chênh áp của một bộ lọc hoặc phần tử lọc sau một khoảng thời gian làm việc hoặc khoảng thời gian thử
Các giới hạn cho phép được định nghĩa cho các yêu cầu của hệ thống, ví dụ, cho các chuyển mạch sử dụng.
4.3.9
Tổn thất áp suất
A. pressure loss
P. perte de pression
Pa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
4.3.10
Áp suất phá hủy
A. burst pressure
P. pression d’e’clatement
Pa
Áp suất thử tĩnh bên trong tại đó bộ lọc bị phá hủy
Phép thử này được sử dụng chủ yếu cho bộ lọc bắt vít.
4.3.11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A. collapse pressure
P. pression d’écrasement
Pa
Áp suất độ chênh lệnh tại đó phần tử lọc sẽ bị hư hỏng bởi áp suất ngoài hoặc trong làm ảnh hưởng đến sự làm việc đúng của phần tử lọc
Thử theo qui trình thử (phương pháp thử) quy định, ví dụ, ISO 2941.
4.4
Phân loại theo dòng chảy/chất Lưu
4.4.1
Hướng dòng chảy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P. sens du flux
-
Chỉ báo hướng chất Lưu chảy qua bộ lọc hoặc phần tử lọc
Thường được ký hiệu bằng một mũi tên.
4.4.2
Lưu lượng thể tích
A. volume flow nominal volume flow flow rate
P. débit volumique débi volumique nominal débit
l/min
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể tích của chất Lưu chảy qua bộ lọc trong một đơn vị thời gian
Trong trường hợp môi trường nén được cần chỉ ra điều kiện chuẩn.
4.4.3
Lưu lượng theo khối lượng
A. mass flow
P. débit massique
kg/min
Khối lượng của chất Lưu chảy qua bộ lọc trong một đơn vị thời gian
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phạm vi độ nhớt động
A. kinematic viscosity range
P. plage de viscosité
mm2/s
Phạm vi độ nhớt cho phép đối với sự vận hành của bộ lọc hoặc phần tử lọc
-
4.4.5
Tính tương hợp của môi trường
A. media compatibility
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Tính tương hợp của vật liệu lọc hoặc phần tử lọc với chất lưu
-
4.4.6
Đặc tính mỏi do lưu lượng
A. flow-fatigue characteristics
P. cacractéristiques de fatigue due au débit
-
Khả năng của phần tử lọc chịu được hư hỏng về kết cấu do những thay đổi trong điều kiện Lưu lượng, nhiệt độ và áp suất gây ra
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5
Phân loại theo sự lọc
4.5.1
Kích thước lỗ lọc
A. pore size
P. diamètre des pores
mm
Đường kính tương đương của các lỗ lọc của vật liệu lọc, được xác định theo ISO 2942
Kích thước lỗ lọc không cho phép rút ra kết luận về sự lọc hoặc hiệu suất lọc riêng của vật liệu lọc.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước trung bình của lỗ lọc
A. mean flow pore size mfp
P. diametre moyen des pores dmp
mm
Kích thước của lỗ lọc trong đó 50 % dòng không khí đi qua các lỗ lọc nhỏ hơn và 50 % đi qua các lỗ lọc lớn hơn
-
4.5.3
Hiệu suất lọc tức thời
A. instantaneous filtration efficiency
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
Tỷ số giữa chất bẩn thử được giữ lại và chất bẩn được thêm vào, được tính toán bởi
trong đó
d1 là nồng độ chất bẩn thử tại đường vào bộ lọc
d2 là nồng độ chất bẩn thử tại đường ra bộ lọc
Đo hiệu suất của bộ lọc hoặc phần tử lọc ở các điều kiện thử quy định trong thời gian thử xác định.
Thông thường chất bẩn thử là một loại bụi quy định, có thể có thêm chất hữu cơ. Trong trường hợp thử bộ lọc nhiên liệu, cũng cần xác định hiệu suất lọc đối với nước.
4.5.3.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A. fractional filtration efficiency
P. effcacité de filtration dimensionnelle
%
Hiệu suất lọc đối với một cỡ kích thước hạt quy định
Hiệu suất lọc riêng có thể được xác định bằng phương pháp trọng lực khi dùng các dải kích thước hạt hạn chế khác nhau hoặc bằng sự phân loại và đếm hạt từ phổ các kích thước hạt.
4.5.4
Hiệu suất lọc tích tụ
A. cumulative filtration efficiency
P. efficacité de filtration cumulée
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hiệu suất lọc tổng tới khi kết thúc phép thử, được tính toán bởi
trong đó
M1 là khối lượng bụi được giữ lại bởi bộ lọc
Mo là khối lượng bụi được phun vào hệ thống lúc bắt đầu thử
Đo hiệu suất của bộ lọc hoặc phần tử lọc ở các điều kiện thử quy định. Thông thường chất bẩn thử là một loại bụi quy định, có thể có thêm chất hữu cơ. Trong trường hợp thử bộ lọc nhiên liệu cũng cần xác định hiệu suất lọc đối với nước.
4.5.5
Giá trị bx
A. bx value
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Tỷ số của lượng các hạt tại đường vào bộ lọc và số lượng các hạt tại đường ra bộ lọc đối với các hạt lớn hơn x (mm) được tính toán bởi
trong đó
N1 là số lượng các hạt lớn hơn x tại đường vào bộ lọc
N2 là số lượng các hạt lớn hơn x tại đường ra bộ lọc
Đo hiệu suất của bộ lọc hoặc phần tử lọc ở các điều kiện thử quy định. Giá trị bx là kết quả của phép thử theo chu trình kín theo ISO 4572.
4.5.6
Tuổi thọ của bộ lọc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P. dure’e de vie du filtre
h
Khoảng thời gian sử dụng của một bộ lọc hoặc phần tử lọc tới khi bảo dưỡng hoặc thay thế hoặc tới khi có độ chênh lệnh áp suất cuối cùng quy định
Thông thường khoảng thời gian sử dụng hoặc thay thế được xác định trong sổ tay bảo dưỡng của xe cộ hoặc động cơ.
4.5.7
Dung lượng chất bẩn
A. contaminant capacity dust capacity
P. capacité de rétention capacité de poussière
g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung lượng chất bẩn được giữ lại được rút ra bằng cách nhân dung lượng chất bẩn biểu kiến (4.5.8) với hiệu suất lọc tích tụ cuối cùng.
4.5.8
Dung lượng chất bẩn biểu kiến
A*. apparent capacity a value
P**. capacité apparute valeur a
g
Khối lượng chất bẩn được bổ sung thêm vào bộ lọc trong quá trình thử tới khi đạt được điều kiện cuối cùng
Giá trị a biểu thị một trong những kết quả của phép thử theo chu trình kín theo ISO 4572.
a Để tránh các giá trị bằng số lớn hoặc nhỏ có thể sử dụng các bội số thập phân hoặc ước số thập phân của đơn vị quốc tế (SI) Pascal.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 bar = 100 kPa = 1000 hPa = 105 Pa = 1 000 000 Pa
1 m bar = 1 h Pa
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 2941 : 1974, Hydraulic fluid power - Filter elements - Verification of collapse/burst ristics - trance (Truyền động thủy lực - Phần tử lọc - Kiểm tra sức bền chống hư hỏng/nổ).
[2] ISO 3724 : 1976, Hydraulic fluid power - Filter elements - Verification of fatigue character - rustics (Truyền động lực - Phần tử lọc - Kiểm tra đặc tính mỏi do lưu lượng).
[3] ISO 4572 : 1981, Hydraulic fluid power - Filters - Multi-pass method for evaluating filtration (Truyền động thủy lực - Bộ lọc - Phương pháp chu trình kín để đánh giá tính năng lọc).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7773-2:2007 (ISO 11841-2 : 2000) về Phương tiện giao thông đường bộ và động cơ đốt trong - Từ vựng về bộ lọc - Phần 2: Định nghĩa về các đặc tính của bộ lọc và các thành phần của bộ lọc
Số hiệu: | TCVN7773-2:2007 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7773-2:2007 (ISO 11841-2 : 2000) về Phương tiện giao thông đường bộ và động cơ đốt trong - Từ vựng về bộ lọc - Phần 2: Định nghĩa về các đặc tính của bộ lọc và các thành phần của bộ lọc
Chưa có Video