4.1.2 Mã của chủ sở hữu
Viện dẫn (1) trên các Hình 1 đến 4
Mã của chủ sở hữu công-te-nơ phải gồm có ba chữ cái hoa đơn nhất và phải được đăng ký với cơ quan đăng ký có thẩm quyền.
Tên gọi và thông tin tiếp xúc của cơ quan đăng ký có thẩm quyền cho tài liệu này có thể tìm thấy được tại www.iso.org/maintenance_agencies.
4.1.3 Bộ nhận dạng loại thiết bị
Viện dẫn (2) trên các Hình 1 đến 4
Bộ nhận dạng loại thiết bị gồm có một chữ cái hoa của bảng chữ cái La tinh như sau :
- U cho tất cả các công-te-nơ vận chuyển ;
- J cho công-te-nơ vận chuyển - thiết bị có liên quan đến tháo được ;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.4 Số loạt (sê ri)
Viện dẫn (3) trên các Hình 1 đến 4
Số loạt của công-te-nơ phải gồm có sáu chữ số Ả rập. Nếu loạt có các chữ số có nghĩa không bằng sáu thì phải bổ sung vào phía trước các chữ số có nghĩa này các số không để có đủ sáu chữ số (ví dụ, loạt có các chữ số có nghĩa là 1234, thì số loạt là 001234).
4.1.5 Chữ số kiểm tra
Viện dẫn (4) trên các Hình 1 đến 4
Chữ số kiểm tra cung cấp phương tiện để xác định hiệu lực độ chính xác truyền dữ liệu của mã chủ sở hữu và số loạt và phải được xác định như trong Phụ lục A. Chữ số kiểm tra phải xác định hiệu lực của mã chủ sở hữu, bộ nhận dạng loại thiết bị và số loạt của công-te-nơ.
4.2 Dấu hiệu nhận dạng
Các dấu hiệu phù hợp với hệ thống nhận dạng quy định trong 4.1, nghĩa là. mã chủ sở hữu, bộ nhận dạng loại thiết bị và chữ số kiểm tra được sử dụng bắt buộc đối với các công-te-nơ vận chuyển và được khuyến nghị sử dụng cho tất cả các thiết bị như đã nêu trong 4.1.3. Các đặc tính (cỡ kích thước, hình dạng, bố trí,..) được chi tiết hóa trong 7.1 và 7.2.1 phải được trình bày phù hợp tới mức có thể đạt được với Điều 7, nghĩa là dễ đọc đối với mắt người.
5 Các mã cỡ kích thước và kiểu và các dấu hiệu có liên quan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu và các kích thước bên ngoài chủ yếu của công-te-nơ phải được nhận biết bằng các mã được ghi nhãn trên công-te-nơ. Chỉ các công-te-nơ vận chuyển phù hợp khả năng nâng chuyển trên đỉnh theo ISO và các yêu cầu về kết cấu xếp chồng đã cho trong ISO 1496 mới được ghi nhãn với cá mã có kích thước và kiểu phù hợp với 5.2.2 và 5.2.3.
5.2 Mã cỡ kích thước và kiểu
5.2.1 Yêu cầu chung
Thông tin này là bắt buộc cho ghi nhãn các công-te-nơ thuộc phạm vi của các tiêu chuẩn quốc tế đã liệt kê trong Điều 2 và phải được mã hóa như trong 5.2.2 và 5.2.3.
Các mã số kích thước; và kiểu, khi được trình bày trên công-te-nơ, phải được sử dụng ở dạng toàn bộ, nghĩa là thông tin không được tách thành các bộ phận cấu thành.
Các mã cỡ kích thước và kiểu phải được trình bày phù hợp với Điều 7.
5.2.2 Cỡ kích thước : hai ký tự chữ - số
Viện dẫn (5) trên các Hình 1 đến 4
Cỡ kích thước của công-te-nơ (nghĩa là các kích thước bên ngoài) phải được chỉ thị bằng hai ký tự sau :
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Ký tự thứ hai: ký tự số hoặc chữ biểu thị chiều rộng và chiều cao.
Hai ký tự này phải được xác định phù hợp với Phụ lục D.
5.2.3 Kiểu: hai ký tự
Viện dẫn (6) trên các Hình 1 đến 4
Kiểu công-te-nơ và các đặc tính chính phải được chỉ thị bằng hai ký tự như sau:
- Ký tự thứ nhất: ký tự chữ biểu thị kiểu công-te-nơ;
- Ký tự thứ hai: ký tự số hoặc chữ biểu thị các đặc tính chính có liên quan đến kiểu công-te-nơ.
Hai ký tự này phải được lựa chọn phù hợp với Phụ lục E.
CHÚ THÍCH: Đối với mục đích trao đổi dữ liệu khi không nhất thiết phải chỉ thị các đặc tính chính, có thể sử dụng “ký hiệu mã nhóm kiểu” như đã nêu trong Phụ lục E.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 Yêu cầu chung
Không sử dụng các dấu hiệu trong phần này tương đương với bất cứ mã riêng biệt nào (ví dụ: dùng cho mục đích truyền dữ liệu hoặc bất cứ mục đích nào khác). Chúng chỉ được sử dụng như các nhãn trên các công-te-nơ vận chuyển để truyền đạt một số thông tin hoặc đưa ra cảnh báo về hình ảnh.
6.2 Dấu hiệu vận hành bắt buộc
6.2.1 Khối lượng cả bì lớn nhất và khối lượng bì
Các khối lượng cả bì lớn nhất và khối lượng bì phải được ghi trên một công-te-nơ như sau :
KHỐI LƯỢNG CẢ BÌ LỚN NHẤT
00 000 kg
00 000 Ib
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00 000 kg
00 000 Ib
Vì lý do an toàn, các công-te-nơ được thử phù hợp với các phương pháp, đã chấp nhận quy định trong phần ISO 1496 áp dụng cho kiểu công-te-nơ được quan tâm, nghĩa là các phần 1, 2, 3, 4 hoặc 5 của ISO 1496 phải được ghi dấu theo cùng một kiểu với khối lượng cả bì lớn nhất được sử dụng cho các phép thử này.
Hơn nữa, “khối lượng cả bì lớn nhất” được ghi dấu trên công-te-nơ phù hợp với tiêu chuẩn này phải giống hệt như khối lượng cả bì lớn nhất đã chỉ ra Tấm chấp thuận An toàn CSC.
Như đã chỉ ra ở trên, các khối lượng phải được biểu thị bằng kilogram (kg) và pound (Ib).
CHÚ THÍCH: 1 kg = 2,204 Ib.
6.2.2 Biểu tượng của công-te-nơ hàng không/mặt đất
Tất cả các công-te-nơ hàng không/mặt đất phải trình bày biểu tượng đã quy định trong Phụ lục B.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả các công-te-nơ có trang bị thang phải trưng bày một dấu hiệu cảnh báo phù hợp với các chi tiết cho trong Phụ lục C.
6.2.4 Dấu hiệu chiều cao cho các công-te-nơ cao hơn 2,6 m (8 ft 6 in)
Tất cả các công-te-nơ cao hơn 2,6 m (8 ft 6 in) phải có các dấu hiệu bắt buộc sau :
a) một dấu hiệu chiều cao trên cả hai mặt bên tương tự như dấu hiệu mô tả trong Phụ lục F ;
b) một bề mặt có các dải màu vàng và màu đen xen kẽ nhau trên các cấu kiện trên đỉnh của mỗi khung đầu mút và thành mặt bên tại mỗi góc liền kề với phụ tùng lắp ở góc, có chiều dài nhỏ nhất 300 mm (12 in), có thể nhìn thấy được từ mặt đất hoặc từ đỉnh. Xem Hình 5.
Ngoài ra, có thể trình bày bất cứ các dấu hiệu tùy chọn nào khác như là một ảnh ánh xạ gương của dấu hiệu đã mô tả trong Phụ lục F tại bất cứ vị trí thuận tiện nào (ví dụ: thành phía trước).
6.2.5 Dấu hiệu chiều rộng cho các công-te-nơ có chiều rộng toàn bộ lớn hơn 2 438 m (8 ft)
Tất cả các công-te-nơ có chiều rộng toàn bộ lớn hơn 2 438 m (8 ft) phải có một dấu hiệu tương tự như dấu hiệu mô tả trong Phụ lục G trên các mặt mút và mái tại cả hai đầu mút.
Khi có đủ không gian để ghi dấu hiệu trên các mặt mút hoặc mái, ví dụ như trên các công-te-nơ thùng chứa, dấu hiệu phải được ghi theo chiều rộng tới mức có thể thực hiện được trên các mặt mút và có thể không càn phải ghi dấu hiệu trên mái.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong thực tế phổ biến của công nghiệp, ngoài khối lượng cả bì lớn nhất và khối lượng bì cần ghi dấu hiệu trọng tải lớn nhất cho các công-te-nơ. Nếu được sử dụng, nên ghi dấu hiệu khối lượng lớn nhất của trọng tải trên một công-te-nơ phù hợp với các yêu cầu của 6.2.1 ở vị trí sau khối lượng cả bì lớn nhất và khối lượng bì như sau :
KHỐI LƯỢNG CẢ Bl LỚN NHẤT
00 000 kg
00 000 Ib
KHỐI LƯỢNG BÌ
00 000 kg
00 000 Ib
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00 000 kg
00 000 Ib
7.1 Cỡ kích thước và màu sắc của dấu hiệu
Các chữ cái và chữ số của mã chủ sở hữu, bộ nhận dạng loại thiết bị, số loạt và chữ số kiểm tra phải có chiều cao không nhỏ hơn 100 mm (4 in).
Các chữ cái và chữ số cho KHỐI LƯỢNG CẢ BÌ LỚN NHẤT, KHỐI LƯỢNG BÌ và khi được sử dụng, TRỌNG TẢI phải có chiều cao không nhỏ hơn 50 mm (2 in).
Tất cả các chữ cái phải có chiều rộng và chiều dày cân xứng, phải có độ bền lâu và màu sắc tương phản với màu sắc của công-te-nơ.
7.2 Bố trí và vị trí của các dấu hiệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2.1.1 Yêu cầu chung
Phải ưu tiên bố trí mã của chủ sở hữu, bộ nhận dạng loại thiết bị, số loạt và chữ số kiểm tra trên các công-te-nơ theo một đường nằm ngang (xem Hình 1). Khi các đặc điểm kết cấu của công-te-nơ khác với thông thường thì có thể bố trí các dấu hiệu theo phương thẳng đứng (xem Hình 2).
Trong chừng mực có thể thực hiện được, nên bố trí các mã cỡ kích thước và kiểu theo một đường nằm ngang bên dưới đường nằm ngang ghi dấu mã của chủ sở hữu, bộ nhận dạng loại thiết bị, số loạt và chữ sổ kiểm tra (xem Hình 1).
Khi mã của chủ sở hữu, bộ nhận dạng thiết bị, số loạt và chữ sổ kiểm tra được trình bày theo phương thẳng đứng thì nên đặt các mã cỡ kích thước và kiểu liền kề với các dấu hiệu bắt buộc khác (xem Hình 2 và Hình 3).
Nếu trên một số công-te-nơ có mục đích chuyên dùng, không thể bố trí được các dấu hiệu hoàn toàn theo phương nằm ngang, hoặc hoàn toàn theo phương thẳng đứng thì sự bố trí các dấu hiệu nhận dạng bắt buộc khác phải được duy trì trong các nhóm nằm ngang hoặc thẳng đứng theo quy định dưới đây (xem Hình 3 và Hình 4).
Trên các công-te-nơ có mục đích chuyên dùng không thể bố trí được các dấu hiệu hoàn toàn theo phương nằm ngang hoặc hoàn toàn theo phương thẳng đứng và các dấu hiệu nhận dạng bắt buộc khác được bố trí theo phương nằm ngang thì nên đặt các mã cỡ kích thước và kiểu ở dưới các dấu hiệu bắt buộc khác (xem Hình 4).
Nên sử dụng các mã cỡ kích thước và kiểu dưới dạng toàn bộ (xem 5.2).
Mã của chủ sở hữu và bộ nhận dạng loại thiết bị phải được nối ghép với nhau và phải được tách ly khỏi số loạt bằng ít nhất là một khoảng cách của ký tự. Số loạt phải được tách khỏi chữ số kiểm tra bằng một khoảng cách của ký tự và chữ số kiểm tra phải được trình bày trong một hộp.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Một công-te-nơ thông dụng phù hợp với ISO 1496 có các lỗ thông hơi thụ động ở phần bên trên của không gian hàng hóa và chiều dài 6 068 mm, chiều rộng 2 438 mm, chiều cao 2 591 mm, có mã chủ sở hữu duy nhất đã đăng ký là ABZ, một bộ nhận dạng loại thiết bị u và một số loạt 001234 sẽ có bố trí như đã chỉ ra trên các Hình 1 đến Hình 4.
Chú dẫn
1 mã của chủ sở hữu
2 bộ nhận dạng loại
3 số loạt (sê ri)
4 chữ số kiểm tra
5 mã cỡ kích thước
6 mã kiểu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú dẫn
1 mã của chủ sở hữu
2 bộ nhận dạng loại
3 số loạt (sê ri)
4 chữ số kiểm tra
5 mã cỡ kích thước
6 mã kiểu
Hình 2 - Các dấu hiệu nhận dạng bắt buộc - bố trí ưu tiên theo phương thẳng đứng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú dẫn
1 mã của chủ sở hữu
2 bộ nhận dạng loại
3 số loạt (sê ri)
4 chữ số kiểm tra
5 mã cỡ kích thước
6 mã kiểu
Hình 3 - Các dấu hiệu nhận dạng bắt buộc - bố trí xen kẽ (nhiều cột) theo phương thẳng đứng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 mã của chủ sở hữu
2 bộ nhận dạng loại
3 số loạt (sê ri)
4 chữ số kiểm tra
5 mã cỡ kích thước
6 mã kiểu
Hình 4 - Các dấu hiệu nhận dạng bắt buộc - bố trí thành nhóm xen kẽ theo phương nằm ngang
7.2.1.2 Các dấu hiệu vận hành bắt buộc
Bố trí khối lượng cả bì lớn nhất và khối lượng bì phải theo chỉ dẫn trong 6.2.1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bố trí dấu hiệu cảnh báo mối nguy hiểm điện trên đầu phải theo chỉ dẫn trong Phụ lục C.
Bố trí dấu hiệu chiều cao cho các công-te-nơ có chiều cao lớn hơn 2,6 m phải theo chỉ dẫn trong Phụ lục F.
Bố trí dấu hiệu chiều rộng cho các công-te-nơ có chiều rộng lớn hơn 2 438 m phải theo chỉ dẫn trong Phụ lục G.
7.2.1.3 Dấu hiệu vận hành tùy chọn (khối lượng lớn nhất của trọng tải)
Khi được ghi dấu, bố trí của trọng tải phải theo chỉ dẫn trong 6.3.
7.2.2.1 Dấu hiệu nhận dạng bắt buộc
Các dấu hiệu bắt buộc trong 4.1 và 5.2, nghĩa là mã của chủ sở hữu, bộ nhận dạng loại thiết bị, số loạt, chữ số kiểm tra và các mã cỡ kích thước và kiểu phải được đặt vào vị trí trên công-te-nơ trong chừng mực có thể thực hiện được như đã chỉ ra trên Hình 5.
Các công-te-nơ có độ bền xếp chồng giảm hoặc độ bền chịu vặn ngang giảm phải có các dấu hiệu mã kiểu kích thước trên mặt mút trước (mặt mút tịt) và trên mái tại cả hai đầu mút.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các dấu hiệu vận hành bắt buộc trong 6.2.1, nghĩa là khối lượng cả bì lớn nhất và khối lượng bì phải được đặt vào vị trí trên công-te-nơ trong chừng mực có thể thực hiện được như đã chỉ ra trên Hình 5.
Vị trí của biểu tượng công-te-nơ hàng không/mặt đất phải theo chỉ dẫn cho trong Phụ lục B.
Vị trí của biểu tượng cảnh báo mối nguy hiểm điện ở phía trên đầu phải theo chỉ dẫn cho trong Phụ lục C.
Vị trí của biểu tượng cảnh báo chiều cao phải theo chỉ dẫn cho trong Phụ lục F và được chỉ ra trên Hình 5.
Vị trí của dấu hiệu chiều rộng phải theo chỉ dẫn cho trong Phụ lục G và được chỉ ra trên Hình 5.
Dấu hiệu vận hành tùy chọn trong 6.3, nghĩa là trọng tải lớn nhất hoặc khối lượng tinh phải được đặt vào vị trí trên công-te-nơ trong chừng mực có thể thực hiện được như đã chỉ ra trên Hình 5.
7.2.2.3 Các dấu hiệu và thiết bị khác
Các dấu hiệu khác với dấu hiệu được quy định trong tiêu chuẩn này phải được trình bày trên công-te-nơ sao cho chúng không xen vào các dấu hiệu đã mô tả trong tiêu chuẩn này.
Đối với hệ thống nhận dạng thiết bị tự động (AEI), dấu hiệu AEI phải được đặt vào vị trí trên công-te-nơ như đã quy định trong ISO 10374.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú dẫn
1 mặt mút trước/tịt
3 mặt bên của công-te-nơ
2 mặt mút sau/cửa
4 dấu hiệu của bộ nhận dạng thiết bị tự động
CHÚ THÍCH 1: Các dải đen và vàng liền kề với chi tiết nối góc có thể được giảm đi tới chiều dài tối thiểu là 300 mm.
CHÚ THÍCH 2: Ghi dấu cỡ kích thước và kiểu trên mái và trên mặt trước (mặt mút tịt) là tùy chọn ngoại trừ các công-te-nơ có độ bền xếp chồng và/hoặc vặn ngang giảm đi.
CHÚ THÍCH 3: Lắp đặt dấu hiệu AEI là tùy chọn.
CHÚ THÍCH 4: Ghi dấu “Trọng tải” (PAYLOAD) là tùy chọn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chữ số kiểm tra của một hệ thống nhận dạng công-te-nơ được xác định bằng cách tuân theo phương pháp được nêu trong A.1 đến A.4. Tính toán mẫu được giới thiệu trong A.5.
A.1 Các giá trị tương đương bằng số của mã chủ sở hữu công-te-nơ, bộ nhận dạng loại và số loạt
Mỗi chữ cái của mã chủ sở hữu, bộ nhận dạng loại thiết bị và mỗi chữ số của số loạt đều được chỉ định bằng một trị số phù hợp với Bảng A.1.
A.2 Hệ số trọng lượng (trọng số thống kê)
Mỗi đương lượng bằng số, được xác định phù hợp với A.1, phải được nhân với một hệ số trọng lượng trọng phạm vi 20 đến 29. Hệ số trọng lượng 20 được áp dụng cho chữ cái đầu tiên của mã chủ sở hữu, và sau đó tăng lên theo các bậc lũy thừa 20 tới 29 cho chữ số cuối cùng của số loạt.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng số của các tích số thu được theo A.2 phải được chia cho một mô đun có giá trị là 11.
Bảng A.1 - Các giá trị tương đương
Mã chủ sở hữu/bộ nhận dạng loại
Số loạt
Chữ cái
Giá trị tương đương
Chữ cái
Giá trị tương đương
Chữ số hoặc giá trị tương đươnga
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
N
25
0
B
11
O
26
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
P
27
2
D
13
Q
28
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
R
29
4
F
15
S
30
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
T
31
6
H
18
U
32
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
V
34
8
J
20
W
35
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
X
36
L
23
Y
37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
Z
38
CHÚ THÍCH: Các giá trị tương đương 11, 22 và 33 được bỏ qua vì chúng là các bội số của mô đun (xem A.3).
a Số loạt và giá trị tương đương của nó giống nhau.
A.4 Giá trị của chữ số kiểm tra
Bảng A.2 chỉ thị giá trị của chữ số kiểm tra tương đương với giá trị của số dư trong phép chia được thực hiện phù hợp với A.3.
Bảng A.2 - Giá trị của chữ số kiểm tra
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chữ số kiểm tra
10
0
9
9
8
8
7
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
5
5
4
4
3
3
2
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
0
0
a Khi cần tránh sự lặp lại do giá trị 0 (ze ro) được ấn định là số dư của cả 10 và 0 thì không nên sử dụng các số loạt dẫn đến các số dư 10.
A.5 Tính toán mẫu cho chữ số kiểm tra
Tổng số của tất cả các tích số trên đường IV = 4 592
Tổng số được chia cho mô đun
Số dư là 5 và dựa vào Bảng A.2, có thể tìm được chữ số kiểm tra là 5 trong trường hợp này.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biểu tượng biểu thị công-te-nơ hàng không/mặt đất
Để biểu thị một công-te-nơ là công-te-nơ hàng không/mặt đất với các giới hạn xếp chồng, phải sử dụng biểu tượng dưới đây.
Biểu tượng phải được đặt vào vị trí ở góc bên trái trên đỉnh của các thành mặt mút, các thành mặt bên và mái, khi thích hợp (xem TCVN 7821 (ISO 8323)).
Hình máy bay trong biểu tượng ít nhất phải có chiều cao 130 mm (5 in) và chiều dài 360 mm (14 in). Biểu tượng xếp chồng ít nhất phải có chiều cao 280 mm (11 in) và chiều rộng 260 mm (10 in). Nên sử dụng các tỷ lệ được khuyến nghị. Các chữ cái hoa ít nhất phải có chiều cao 80 mm (3 in) Màu sắc của biểu tượng nên là màu đen. Nếu màu sắc của công-te-nơ khiến cho biểu tượng không được chỉ thị một cách rõ ràng thì nên sử dụng một bảng có màu sắc thích hợp, thường là màu trắng làm nền.
Hình B.1 - Biểu tượng biểu thị công-te-nơ hàng không/mặt đất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dấu hiệu cảnh báo mối nguy hiểm điện ở phía trên đầu
Dấu hiệu bắt buộc cảnh báo mối nguy hiểm điện trên đầu cho tất cả các công-te-nơ được trang bị thang phải gồm có một biểu tượng màu đen trên nền màu vàng, được bao quanh bằng một đường viền màu đen (xem ví dụ bên dưới)
Chiều cao của biểu tượng (tia chớp lóe lên) tối thiểu phải là 175 mm (6,875 in).
Kích thước của dấu hiệu cảnh báo được đo giữa các mép ngoài của đường viền màu đen không được nhỏ hơn 230 mm (9 in).
Dấu hiệu phải được đặt vào vị trí trong vùng liền kề với thang.
Hình C.1 - Cẩn thận, có nguy cơ bị điện giật - IEC 60417 - 6042
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hai ký tự chữ - số dùng để ký hiệu mã cỡ kích thước của một công-te-nơ được lựa chọn như sau:
- ký tự thứ nhất, biểu thị chiều dài, phù hợp với Bảng D.1;
- ký tự thứ hai, biểu thị chiều rộng và chiều cao, phù hợp với Bảng D.2.
Bảng D.1 - Ký tự thứ nhất của mã cỡ kích thước
Chiều dài của công-te-nơa
Ký tự của mã
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
in
2 991
10
1
6 058
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9 125
30
3
12 192
40
4
13 716
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Không quy định
6
Không quy định
7
Không quy định
8
Không quy định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 150
A
7 315
24
B
7 430
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c
7 450
-
D
7 820
-
E
8 100
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12 500
41
G
13 106
43
H
13 600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K
Không quy định
L
14 630
48
M
14 935
49
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
16 154
53
P
Không quy định
R
a Các kích thước theo hệ thống đo lường Anh là các chiều dài danh nghĩa, ví dụ một công-te-nơ 20 ft có kích thước thực là 19 ft 10 1/2 in, xem TCVN 7553 (ISO 668).
Bảng D.2 - Ký tự thứ hai của mã cỡ kích thước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký tự của mã
Chiều rộng của công-te-nơ
2 438 mm ở các góc phụ tùng lắp ở (8 ft)
Hình D.1 a)
> 2 438 mm ở các phụ tùng lắp (8 ft) ở góc (8 ft)
Hình D.1 b)
Chiều cao của công-te-nơ
2 438 mm
(8 ft) Toàn bộ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 2 500 mm
Toàn bộ
≤ 2 500 mm
Toàn bộ
> 2 500 mm
Toàn bộ
mm
ft in
Biểu đồ A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biểu đồ C
Biểu đồ D
2 438
8
0
2 591
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
R
C
L
2 742
9
4
S
D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 896
96
5
T
E
N
> 2 896
> 96
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F
P
2 438 > h > 1 219
8 > h > 4
7a
1 295a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
≤ 1 219
≤ 4
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Chiều cao của công-te-nơ 1 295 mm / 4 ft 3 in được loại trừ hoàn toàn khỏi loại này.
a) Chiều rộng 2 438 mm ở các chi tiết nối góc
b) Chiều rộng > 2 438 mm ở các chi tiết nối ở góc
Hình D.1 - Các chiều rộng của công-te-nơ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng E.1 đưa ra các mã để nhận dạng kiểu công-te- nơ và các đặc tính khác có liên quan đến kiểu dùng cho soạn thảo bảng kiểm kê đội - toa xe công-te-nơ hoặc trao đổi các dữ liệu vận hành.
Danh sách mã kiểu đã chi tiết hóa không bao hàm tất cả các đặc tính có thể có của bất cứ kiểu công-te- nơ nào. Thực ra đối với một số kiểu, các loại riêng biệt chưa được liệt kê được hết các đặc tính riêng vì cần thiết phải có sự nghiên cứu tỉ mỉ hơn trước khi đưa ra thỏa thuận về quá trình phân tích thống kê.
E.2 Khi có các số mã không được quy định lựa chọn và khi cần có một số mã cho một công-te-nơ có các đặc tính quan trọng không được nêu trong Bảng E.1 thì nên sử dụng số không được quy định cao nhất trong dãy số thích hợp cho đến khi các tiểu ban của ISO/TC 104 cấp thêm các số mã.
E.3 Khi các đặc tính khác có liên quan đến kiểu công-te-nơ không được quy định hoặc không biết thì phải nhận dạng kiểu công-te-nơ bằng mã nhóm kiểu như đã chỉ ra trong Bảng E.1 ở cột “Ký hiệu mã nhóm kiểu”.
Bảng E.1 - Mã kiểu chi tiết hóa
Mã
Ký hiệu kiểu
Mã nhóm kiểu
Đặc tính chính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã kiểu chi tiết hóab
G
Công-te-nơ thông dụng không có thông gió
GP
- Lỗ cửa tại một hoặc cả hai đầu mút
G0
GA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Các lỗ thông gió thụ động tại phần trên của không gian chứa hàng
G1
GB
- Lỗ cửa tại một hoặc cả hai đầu mút cộng với lỗ cửa “hết cỡ” tại một hoặc cả hai đầu mút
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GD
- Lỗ cửa tại một hoặc cả hai đầu mút cộng với lỗ cửa “một phần” tại một hoặc cả hai đầu mút
G3
GG
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- (không quy định)
G4
GJ
- (không quy định)
G5
GM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- (không quy định
G6
GV
- (không quy định)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GW
- (không quy định)
G8
GX
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Có khả năng chứa vật liệu rời.
G9
GY
V
Công-te-nơ thông dụng có thông gió
VH
- Hệ thống thông gió phi cơ khí, các lỗ thông gió ở các phần bên dưới và bên trên không gian chứa hàng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VA
- (không quy định)
V1
VB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Hệ thống thông gió cơ khí được bố trí bên trong
V2
VD
- (không quy định)
V3
VG
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Hệ thống thông gió cơ khí được bố trí bên ngoài
V4
VEJ
- (không quy định)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VM
- (không quy định)
V6
VV
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- (không quy định)
V7
VW
- (không quy định)
V8
VX
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- (không quy định)
V9
VY
B
Hàng rời khô
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Kiểu hộp không chịu nén
BU
- Kín
BO
BA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Kín khí
B1
BB
- (không quy định)
B2
BD
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Dỡ hàng phía sau/kiểu nắp gập
B3
BG
- Dỡ hàng phía sau/lỗ cửa trên toàn chiều rộng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BJ
- Dỡ hàng phía sau/chiều rộng hoàn toàn cố định
B5
BM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Có mui cứng tháo được được trang bị cửa sập lắp bản lề trên toàn bộ chiều dài, và dỡ hàng trên toàn bộ chiều dài và chiều rộng của đáy
B6
BV
- Với công-te-nơ mui hở cùng với dỡ hàng trên toàn chiều dài và chiều rộng của dáy
B7
BW
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Dỡ hàng phía trước/toàn bộ chiều rộng
B8
BX
- Dỡ hàng mặt bên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BY
S
Hàng có tên và các công-te-nơ không chở hàng
- Hàng có tên
SN
- Xe tải chở gia súc
S0
SA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Xe tải chở ô tô
S1
SB
- Xe tải chở cá
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SD
- (không quy định)
S3
SG
- Các công-te-nơ không chở hàng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Máy phát
S4
SJ
- (không quy định)
S5
SM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- (không quy định)
S6
SV
- (không quy định)
S7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Công-te-nơ không chở hàng dùng cho lắp đặt thiết bị nhạy cảm
S8
SX
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S9
SY
R
Công-te-nơ nhiệt
- Làm lạnh
RE
- Làm lạnh bằng cơ học
RO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Làm lạnh và gia nhiệt
RT
- Làm lạnh bằng cơ học và gia nhiệt
R1
RB
- Tự cấp năng lượng
RS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R2
RD
- Làm lạnh bằng cơ học và gia nhiệt
R3
RG
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- (không quy định)
R4
RJ
- Máy móc tích hợp
RI
- Làm lạnh bằng cơ học và gia nhiệt tích nhiệt
R5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- (không quy định)
R6
RV
- Gia nhiệt
RH
- Gia nhiệt
R7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Gia nhiệt, tự cấp năng lượng
R8
RX
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R9
RY
H
Công-te-nơ nhiệt
- Làm lạnh và/hoặc gia nhiệt có thiết bị tháo được
HR
- Làm lạnh và/hoặc gia nhiệt có thiết bị tháo được bố trí bên ngoài, hệ số truyền nhiệt K = 0.4 W/(m2-K)
H0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Làm lạnh và/hoặc gia nhiệt có thiết bị tháo được bố trí bên ngoài
H1
HB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H2
HD
- (không quy định)
H3
HG
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- (không quy định)
H4
HJ
- Cách nhiệt
HI
- Cách nhiệt, hê số truyền nhiệt K = 0.4 W/(m2-K)
H5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cách nhiệt, hệ số truyền nhiệt K = 0. W/(m2-K)
H6
HV
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H7
SW
- Ơ tec tie
HE
- Ơ tec tic, làm lạnh cơ học từ xa
H8
HX
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- (không quy định)
H9
HY
W
- Các công-te-nơ gấp được
- Các công-te-nơ thông dụng gấp được
WR
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W0
WA
WS
- Gấp công-te-nơ trên kết cấu để của chúng
W1
WB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- (không quy định)
W2
WD
- (không quy định)
W3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- (không quy định)
W4
WJ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W5
WM
- (không quy định)
W6
VW
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- (không quy định)
W7
WW
- (không quy định)
W8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- (không quy định)
W9
WY
U
Công-te-nơ đỉnh (mui) hở
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
UT
- Lỗ cửa ở một hoặc cả hai đầu mút
U0
UA
- Lỗ cửa ở một hoặc cả hai đầu mút cộng với cấu kiện đỉnh tháo được trong các khung đầu mút
U1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Lỗ cửa ở một hoặc cả hai đầu mút cộng với lỗ cửa trên một hoặc cả hai mặt bên
U2
UD
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
U3
UG
- Lỗ cửa ở một hoặc cả hai đầu mút cộng với lỗ cửa một phần trên một mặt bên và lỗ cửa toàn phần trên mặt bên kia
U4
UJ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- (không quy định)
U5
UM
- Công-te-nơ đỉnh hở có mái cứng tháo được
U6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- (không quy định)
U7
UW
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
U8
UX
- Xe tải chở cuộn dây
U9
UY
P
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Công-te-nơ có đế dạng sàn với kết cấu phần trên không đầy đủ
PL
- Sàn (công-te-nơ)
P0
PA
- Cố định
PF
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P1
PB
- Các trụ cố định, đứng tự do hoặc có cấu kiện trên đỉnh tháo được
P2
PD
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PC
- Kết cấu đầu mút gấp được hoàn toàn
P3
PG
- Các trụ gấp được, đứng tự do hoặc có cấu kiện trên đỉnh tháo được
P4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Công-te-nơ có đế dạng sàn với kết cấu phần trên đầy đủ
PS
- Đỉnh hở, các đầu mút hở (kết cấu khung xương)
P5
PM
- Công-te-nơ có đế dạng sàn dùng cho hàng hóa có tên
PT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P6
PV
- Xe tải chở ô tô
P7
PW
- Xe tải chở gỗ cây/ống
P8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Xe tải chở cuộn dây
P9
PY
K
Công-te-nơ thùng chứa được (chịu) nén (các chất lỏng và khí)
KT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KO
KA
- Thùng chứa chất lỏng dùng cho hàng hóa nguy hiểm có áp suất ≤ 2,65 barc
K1
KB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Thùng chứa chất lỏng dùng cho hàng hóa nguy hiểm có áp suất > 2,65 barc và ≤ 10 barc
K2
KD
- Thùng chứa chất lỏng dùng cho hàng hóa nguy hiểm có áp suất > 10 barc
K3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Thùng chứa chất lỏng dùng cho hàng hóa không điều chỉnh được cần cung cấp năng lượng
K4
KJ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K5
KM
- Thùng chứa chất lỏng dùng cho hàng hóa nguy hiểm > 10 barc cần cung cấp năng lượng
K6
KV
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Thùng chứa làm lạnh
K7
KW
- Thùng chứa khí
K8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- (không quy định)
K9
KY
N
Công-te-nơ thùng chứa chịu nén và không chịu nén (khô)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NH
- Kiểu phễu, dỡ hàng thẳng đứng
N0
NA
- Kiểu phễu, dỡ hàng phía sau
N1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- (không quy định)
N2
ND
NN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N3
NG
- Không chịu nén, dỡ hàng mặt bên
N4
NJ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Không chịu nén, dỡ hàng kiểu lật
N5
NM
- (không quy định)
N6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NP
- Chịu nén, dỡ hàng phía sau
N7
NW
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N8
NX
- Các lỗ thông gió thụ động tại phần trên của không gian chứa hàng
N9
NY
A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AS
A0
a Dùng cho các công-te-nơ có đầy đủ khả năng xếp chồng và độ bền vặn ngang như đã quy định trong các phần của ISO 1496.
b Mã kiểu này bao gồm các công-te-nơ được thiết kế và thử nghiệm với các khả năng xếp chồng và/hoặc độ bền vặn ngang giảm, nhưng không bao gồm các công-te-nơ được chấp nhận hoặc vận hành với một cửa đóng kín hoặc nếu không với sức chứa tạm thời được giảm đi.
c 100 kPa = 1 bar = 105 Pa = 105 N/m2 = 14,5 ibf/in2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dấu hiệu chiều cao cho các công-te-nơ cao hơn 2,6 m (8 ft 6 in)
Các dấu hiệu chiều cao bắt buộc cho các công-te-nơ cao hơn 2,6 m (8 ft 6 in) phải gồm có các bộ ký tự màu đen trên nền màu vàng, được bao quanh bằng một đường viền màu đen (xem ví dụ bên dưới).
Bộ ký tự bên trên phải quy định chiều cao tính bằng mét, tới hàng đơn vị thập phân (0,1 m), nhưng không được chỉ thị nhỏ hơn chiều cao thực,
Bộ ký tự bên dưới phải quy định chiều cao tính bằng feet, tới trị số in gần nhất nhưng không được chỉ thị nhỏ hơn chiều cao thực. Để tiết kiệm không gian, các ký hiệu “” và “”” được sử dụng thay cho ft và in, tương ứng với feet và inch.
Cỡ kích thước của dấu hiệu được đo giữa các mép ngoài của đường viền màu đen không được nhỏ hơn 155 mm × 115 mm (6 in × 4,5 in) và cỡ kích thước của các ký tự phải đủ lớn tới mức có thể đạt được để đáp ứng yêu cầu về độ rõ ràng.
Dấu hiệu phải được đặt ở hai vị trí trên mỗi công-te-nơ, nghĩa là gần cạnh bên phải của mỗi mặt bên, cách đỉnh công-te-nơ một khoảng không lớn hơn 1,2 m (4 ft) và cách cạnh bên phải của mặt bên một khoảng 0,6 m (2 ft) và ở bên dưới số nhận dạng công-te-nơ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dấu hiệu chiều rộng toàn bộ cho các công-te-nơ rộng hơn 2 438 m (8 ft)
Các dấu hiệu chiều rộng toàn bộ bắt buộc cho các công-te-nơ có chiều rộng toàn bộ lớn hơn 2 438 m (8 ft) phải gồm có các bộ chữ số trên nền màu vàng (RAL 1023 hoặc RAL 1003), được bao quanh bằng một đường viền màu đen (ví dụ, xem Hình G.1 bên dưới).
Bộ ký tự bên trên phải quy định chiều rộng tại điểm rộng nhất của công-te-nơ, tính bằng mét tới hai hàng đơn vị thập phân (0,15).
Bộ ký tự bên dưới phải quy định chiều rộng của công-te-nơ tại điểm lớn nhất tính bằng feet và inch nhưng không được chỉ thị nhỏ hơn chiều rộng thực. Để tiết kiệm không gian, các ký hiệu “” và “”” được sử dụng để thay thế cho ft và in dùng cho feet và inch.
Cỡ kích thước của khung bao quanh các ký tự được đo giữa các mép ngoài của đường viền màu đen không được nhỏ hơn 200 mm × 120 mm (8 in × 4,75 in), và cỡ kích thước của ký tự ít nhất phải là 50 mm (2 in).
Dấu hiệu phải được trưng bày trên các mặt mút phía trước và phía sau công-te-nơ.
Vị trí của khung bao quanh các ký tự có thể do chủ sở hữu công-te-nơ quyết định.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các mũi tên kéo dài từ mặt bên này tới mặt bên kia của công-te-nơ (xem Chú thích 2)
Hình G.1 - Mũi tên chiều rộng
Trong trường hợp khi màu sắc của công-te-nơ là màu vàng thì màu sắc của nền phải được lựa chọn để có thể phân biệt được rõ ràng so với màu sắc của bản thân công-te-nơ.
Khi các dấu hiệu có thể bị hư hỏng do mài mòn, ví dụ như trên các trụ góc thì phải ghi dấu kéo dài trên toàn bộ chiều rộng của thành phía trước hoặc các cửa. Cũng xem Chú thích 4 trong 7.2.2.3.
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 7553 (ISO 668), Công-te-nơ vận chuyển loại 1 - Phân loại, kích thước và khối lượng danh định.
[2] TCVN 7552-1 (ISO 1496-1), Công-te-nơ vận chuyển loạt 1 - Yêu cầu kỹ thuật và thử nghiệm - Phần 1: Công-te-nơ thông dụng vận chuyển hàng thông thường)
[3] TCVN 7552-2 (ISO 1496-2), Công-te-nơ vận chuyển loạt 1 - Yêu cầu kỹ thuật và thử nghiệm - Phần 2: Công-te-nơ nhiệt.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[5] ISO 1496-4, Series 1 freight containers - Specification and testing - Part 3: Non-pressurized containers for dry bulk (Công-te-nơ vận chuyển loạt 1 - Yêu cầu kỹ thuật và thử nghiệm - Phần 4: Công-te-nơ dùng cho hàng rời khô được ép).
[6] TCVN 7552-5 (ISO 1496-5), Công-te nơ vận chuyển loạt 1 - Yêu cầu kỹ thuật và thử nghiệm-Phần 5: Công-te-nơ sàn và công-te-nơ có đế dạng sàn.
[7] TCVN 7821 (ISO 8323), Công te nơ chở hàng - Công te nơ chở hàng thông dụng bằng đường không/trên mặt trái đất - Đặc tính kỹ thuật và các phép thử.
[8] ISO 10374, Freight containers - Automatic identification (Công-te-nơ vận chuyển - Nhận dạng tự động).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7623:2023 (ISO 6346:2022) về Công-te-nơ vận chuyển - Mã hóa, nhận dạng và ghi nhãn
Số hiệu: | TCVN7623:2023 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7623:2023 (ISO 6346:2022) về Công-te-nơ vận chuyển - Mã hóa, nhận dạng và ghi nhãn
Chưa có Video