Cực số |
Chức năng của cực nối |
Mầu của cáp dẫn điện (để nhận biết) |
1 |
Đèn báo rẽ trái |
Vàng |
2 |
Đèn sương mù phía sau |
Xanh da trời |
3 |
Dây dẫn về chung (dây trung tính) |
Trắng |
4 |
Đèn báo rẽ phải |
Xanh lá cây |
5 |
Đèn vị trí, đèn hiệu, đèn biển số a, sau bên phải |
Nâu |
6 |
Đèn phanh |
Đỏ |
7 |
Đèn vị trí, đèn hiệu, đèn biển số a, sau bên trái |
Đen |
a Đèn biển số sau không được nối với đồng thời cả hai cực nối số 5 và 7. |
5.4 Ký hiệu các cực nối
Số ký hiệu của các cực nối phải được ghi cố định ở phía trong nắp che của ổ nối điện, và trên các bề mặt nối của cả ổ nối và phích nối.
Kích thước của chữ ký hiệu phải không nhỏ hơn 2 mm. Tuy nhiên ở chỗ kích hạn chế về khoảng trống có thể kích thước nhỏ hơn.
5.5 Đầu nối với cáp dẫn điện của các cực nối
Các đầu nối với cáp dẫn điện của các cực nối phải có khả năng nối với các cáp dẫn điện có diện tích mặt cắt ngang danh nghĩa như sau:
- Đối với các cực nối số 1, 2, 4, 5, 6 và 7: 1,5 mm2
- Đối với cực nối số 3: 2,5 mm2
5.6 Cáp dẫn điện
Cáp dẫn điện phải thỏa mãn các yêu cầu của ISO 4141.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Để bảo vệ phích nối điện không bị nước hoặc các vật thể bên ngoài xâm nhập vào và các hư hỏng bất thường, trên các phương tiện được kéo phải có hộp bảo vệ phích nối điện khi phích nối điện không cắm vào ổ nối điện.
6.1 Yêu cầu chung
Bộ nối điện phù hợp với tiêu chuẩn này phải được thử theo trình tự quy định trong bảng 2; quy trình thử được nêu trong ISO 4091. Bộ nối điện phải thỏa mãn các yêu cầu của ISO 4091, trừ các yêu cầu quy định khác với các yêu cầu được nêu trong các mục dưới đây.
Bảng 2 – Trình tự thử
Nội dung thử
Nhóm mẫu thử
A
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
E
Kiểm tra bằng quan sát
1,8
1,11
1,8
1,10
1,11
Kiểm tra kích thước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử nối
3
2
2
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử ngắt
7
10
7
9
9
Cơ cấu khóa hãm và khả năng giữ cáp dẫn điện
4
3,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,8
3,8
Độ bền theo phương vuông góc với trục ở nhiệt độ thấp
6
Cường độ dòng điện cho phép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Điện trở nối
4,7
3,6
4,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử dòng điện theo chu kỳ
5
Điện áp cho phép
5,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
5,10
Tải tĩnh
5
Độ bền lâu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Thử nhiệt độ/ độ ẩm theo chu kỳ
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phun muối
5
6.2 Thử cơ cấu khóa hãm và khả năng giữ cáp dẫn điện
Thử cơ cấu khóa hãm và khả năng giữ cáp dẫn điện theo ISO 4091. Thử khả năng giữ cáp dẫn điện của phích nối điện khi không nối với ổ nối điện với lực bằng (250N ± 5N).
6.3 Thử nối và ngắt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.4 Thử phun muối
Thử phun muối theo ISO 4091: 2003, nhưng không áp dụng các bước b) và c)
6.5 Thử nhiệt độ/ độ ẩm theo chu kỳ
Thử nhiệt độ/ độ ẩm theo chu kỳ theo ISO 4091:2003 nhưng thay đổi các bước từ d) tới g) như sau:
d) Hạ thấp nhiệt độ tc xuống tới (-250C ± 20C) trong thời gian 2,5 giờ
e) Giữ nhiệt độ tc tại (-250C ± 20C) trong thời gian 2 giờ
f) Tăng nhiệt độ tc lên tới (750C ± 20C) trong thời gian 1,5 giờ
g) Giữ nhiệt độ tc tại (750C ± 20C) trong thời gian 2 giờ.
6.6 Thử độ bền lâu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THƯ MỤC
[1] ISO 11446 1) , Road vehicles – Connectors for the electrical connection of towing and towed vehicles – 13 –pole connector for vehicles with 12 V nominal supply voltage (Phương tiện giao thông đường bộ – Bộ nối điện giữa phương tiện kéo và được kéo – Bộ nối 13 cực sử dụng trên các phương tiện có điện áp danh định 12V)
1) Đã xuất bản (sửa đổi của ISO 11446:1995)
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7479:2005 (ISO 1724 : 2003) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ nối điện giữa phương tiện kéo và được kéo - Bộ nối 7 cực kiểu 12N (thông dụng) sử dụng trên các phương tiện có điện áp danh định 12V do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: | TCVN7479:2005 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2005 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7479:2005 (ISO 1724 : 2003) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ nối điện giữa phương tiện kéo và được kéo - Bộ nối 7 cực kiểu 12N (thông dụng) sử dụng trên các phương tiện có điện áp danh định 12V do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Chưa có Video