Mâm kéo |
nhóm 1 |
nhóm 2 |
nhóm 3 |
nhóm 4 |
nhóm 5 |
nhóm 6 |
H ± 5 |
150 |
170 |
185 |
205 |
225 |
250 |
4.5. Kích thước mâm kéo tiêu chuẩn
Mâm kéo tiêu chuẩn phải có kích thước như trong Hình 2.
4.6. Vùng có lực tác dụng nhỏ nhất
Vùng có lực tác dụng nhỏ nhất trên đỉnh của mặt phẳng mâm kéo được chỉ ra trong Hình 3 nhằm chỉ ra vùng tại đó lực tác dụng lên tấm kéo sẽ đặt vào (cho phép có các rãnh dẫn dầu mỡ bôi trơn trên vùng này).
Trong khoảng đường kính bao ngoài (D = 870 mm) không được có lỗ hay rãnh nứt trên tấm kéo.
Tấm kéo phải được thiết kế với chiều dài thích hợp và có gia cường hai bên như trong Hình 3 để đảm bảo phân bố lực tối ưu phù hợp với thiết kế của mâm kéo.
Kích thước tính bằng milimét
CHÚ DẪN:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 Thanh ngang của khung moóc kéo.
3 Vùng có lực tác dụng.
Hình 3 - Vùng có lực tác dụng nhỏ nhất
5.1. Lỗ bắt bu lông
Vị trí của lỗ bắt bu lông trên khung phụ và trên mâm kéo được chỉ dẫn trên Hình 4.
Chiều rộng ngang của lỗ bắt bu lông trên khung phụ và trên mâm kéo phải theo một trong các nhóm được quy định trong Bảng 2.
Kích thước tính bằng milimét
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Khung của ô tô đầu kéo
2 Mâm kéo
3 Chốt nối (phù hợp với TCVN 7475:2005 (ISO 337) hoặc TCVN 7476:2005 (ISO 4086)).
4 Trục dọc của ô tô đầu kéo.
a) Yêu cầu tối thiểu là 13 lỗ cho một bên. Số lỗ nhiều hơn được khuyến nghị để ngăn ngừa khả năng dịch chuyển mâm kéo lắp trực tiếp trên khung. Việc kết hợp các lỗ được trải ra cả trên mâm kéo và trên khung không được tiêu chuẩn này quy định.
b) Có thể chọn các kích thước (khoảng cách trải là 100 mm hoặc lớn hơn).
Hình 4 - Kích thước và vị trí của lỗ bắt bu lông trên khung phụ của đầu kéo và trên mâm kéo
Bảng 2 - Các nhóm chiều rộng ngang
Kích thước tính bằng milimét
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nhóm A
nhóm B
W1 (mâm kéo lắp trực tiếp)
870
950
W2 (khung phụ của moóc kéo)
860 - 880
940 - 960
5.2. Lắp đặt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3. Góc nghiêng
Góc nghiêng dọc nhỏ nhất của mâm kéo phải bằng ± 12° đối với nhóm chiều cao từ nhóm 2 đến nhóm 6 và bằng ± 10° đối với chiều cao nhóm 1 khi mâm kéo được lắp bằng bu lông hoặc đai ốc lên giá thử, xem Hình 2.
Mâm kéo có góc nghiêng ngang lớn nhất bằng ± 3° (xem ISO 1726) được coi là phù hợp với tiêu chuẩn này.
5.4. Chiều cao
Chiều cao H của mâm kéo phải theo một trong các nhóm quy định ở Bảng 3.
CHÚ THÍCH: Đối với mâm kéo lắp trực tiếp, H là khoảng cách từ bề mặt lắp của khung phụ tới đỉnh của mâm kéo
Bảng 3 - Các nhóm chiều cao mâm kéo lắp trực tiếp
Kích thước tính bằng milimét
Mâm kéo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nhóm 2
nhóm 3
nhóm 4
nhóm 5
nhóm 6
H ± 5
150
170
185
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
225
250
5.5. Kích thước mâm kéo lắp trực tiếp
Mâm kéo lắp trực tiếp phải có kích thước như trên Hình 2, ngoại trừ các kích thước liên quan đến lỗ bắt bu lông (xem 5.1).
5.6. Vùng có lực tác dụng nhỏ nhất
Áp dụng như 4.6.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7477:2010 (ISO 3842:2006) về Phương tiện giao thông đường bộ - Mâm kéo - Tính lắp lẫn
Số hiệu: | TCVN7477:2010 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7477:2010 (ISO 3842:2006) về Phương tiện giao thông đường bộ - Mâm kéo - Tính lắp lẫn
Chưa có Video