Dung tích xy lanh, |
Giới hạn tiêu thụ
nhiên liệu, FC, |
Hiệu quả sử dụng
nhiên liệu, FE, |
Đến 50 |
2,0 |
50,0 |
Từ trên 50 đến 100 |
2,3 |
43,5 |
Từ trên 100 đến 125 |
2,5 |
40,0 |
Từ trên 125 đến 150 |
2,5 |
40,0 |
Từ trên 150 đến 250 |
2,9 |
34,5 |
Từ trên 250 đến 400 |
3,4 |
29,4 |
Từ trên 400 đến 650 |
5,2 |
19,2 |
Từ trên 650 đến 1000 |
6,3 |
15,9 |
Từ trên 1000 đến 1250 |
7,2 |
13,9 |
Từ trên 1250 |
8,0 |
12,5 |
5. Yêu cầu đối với nhiên liệu khi thử tiêu thụ nhiên liệu
5.1. Yêu cầu kỹ thuật của nhiên liệu chuẩn được sử dụng để thử tiêu thụ nhiên liệu của mô tô, xe máy được quy định trong Phụ lục B của TCVN 9726.
5.2. Cho phép sử dụng xăng không chì đáp ứng chỉ tiêu chất lượng mức EURO 3 được quy định trong TCVN 6776.
6. Phương pháp xác định tiêu thụ nhiên liệu
6.1. Yêu cầu đối với các phép thử
Mô tô, xe máy phải được thử nghiệm theo hai phép thử tiêu thụ nhiên liệu Loại I và Loại II:
6.1.1. Phép thử tiêu thụ nhiên liệu Loại I: Đo tiêu thụ nhiên liệu trung bình trong các chu trình thử thích hợp. Phép thử tiêu thụ nhiên liệu này được kết hợp với phép thử khí thải Loại I.
6.1.2. Phép thử tiêu thụ nhiên liệu Loại II: Đo tiêu thụ nhiên liệu ở tốc độ không đổi. Phép thử tiêu thụ nhiên liệu này được kết hợp với phép thử khí thải Loại II.
6.1.3. Phép thử tiêu thụ nhiên liệu Loại II phải được thử ngay lập tức sau phép thử tiêu thụ nhiên liệu Loại I.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3. Thử tiêu thụ nhiên liệu của mô tô phải theo phép thử khí thải Loại I và Loại II được quy định trong TCVN 7357 hoặc TCVN 6440 (ISO 6460).
6.4. Cho phép thử tiêu thụ nhiên liệu Loại I và Loại II theo phép thử khí thải Loại I và Loại II được quy định trong TCVN 9726.
6.5. Tính toán giá trị tiêu thụ nhiên liệu
Giá trị tiêu thụ nhiên liệu được tính toán theo phương pháp cân bằng cacbon, được tính bằng công thức sau:
FC = 0,6 FCI + 0,4 FCII
Trong đó:
FC Tiêu thụ nhiên liệu xăng, tính bằng l/Km;
FCI Tiêu thụ nhiên liệu đo được từ phép thử Loại I, tính bằng l/Km;
FCII Tiêu thụ nhiên liệu đo được từ phép thử Loại II, tính bằng l/Km.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.7. Bản đăng ký thông số kỹ thuật chính của động cơ mô tô theo Phụ lục D của TCVN 9726.
6.8. Bản đăng ký thông số kỹ thuật chính của động cơ xe máy theo Phụ lục A của TCVN 7358.
6.9. Báo cáo kết quả đo tiêu thụ nhiên liệu Loại I của mô tô, xe máy theo Phụ lục B của tiêu chuẩn này.
6.10. Báo cáo kết quả đo tiêu thụ nhiên liệu Loại II của mô tô, xe máy theo Phụ lục C của tiêu chuẩn này.
Bản đăng ký thông số kỹ thuật chính của mô tô, xe máy
A.1. Loại xe (mô tô/xe máy)1):..........................................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.3. Kiểu loại xe (Số loại):...............................................................................................
A.4. Tên và địa chỉ cơ sở đăng ký: .................................................................. ..
A.5. Tên và địa chỉ đại diện của cơ sở đăng ký: ..
A.6. Khối lượng bản thân của xe:................................................................................. Kg
A.7. Khối lượng lớn nhất của xe:................................................................................. Kg
A.8. Hộp số:...................................................................................................................
A.8.1. Điều khiển: Cơ khí/Tự động1):.................................................................................
A.8.2. Số lượng tỷ số truyền2):.........................................................................................
A.8.3. Tỷ số truyền của hộp số3):......................................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số 2:..............................................................................................................................
Số 3:..............................................................................................................................
A.9. Tỷ số truyền cuối cùng: ............................................................................ ..
A.10. Lốp: ...................................................................................................... ..
A.10.1. Ký hiệu kích cỡ lốp: ............................................................................. ..
A.10.2. Áp suất lốp: ..................................................................................... .kPa
A.10.3. Chu vi vòng lăn động lực học4) ......................................................... .mm
A.11. Vận tốc thiết kế lớn nhất do cơ sở sản xuất quy định:....................... .Km/h
CHÚ THÍCH:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Chỉ áp dụng cho hộp số điều khiển cơ khí.
3) Đối với xe lắp hộp số tự động phải cung cấp các thông số kỹ thuật tương ứng.
4) Tính theo bán kính động lực học khoảng cách từ tâm bánh xe đến mặt đường khi xe chạy.
Báo cáo kết quả đo tiêu thụ nhiên liệu Loại I
B.1. Loại xe
Mô tô / Xe máy1):............................................................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu loại (model):............................................................................................................
Kiểu loại động cơ: ..........................................................................................................
Số và bố trí xi lanh:.........................................................................................................
Dung tích động cơ: ................................................................................................... cm3
Hộp số: cơ khí / tự động1):..............................................................................................
Số tỉ số truyền của hộp số (vận tốc): ...............................................................................
Tỉ số truyền: – sơ cấp:.............................. – cuối cùng: ..................................................
Vận tốc lớn nhất được đo theo TCVN 6010 (ISO 7116)/TCVN 6011 (ISO 7117)1): ......... km/h
Công suất hữu ích lớn nhất được đo theo TCVN 6439 (ISO 4106) hoặc TCVN 6998.....kW tại r/min
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quãng đường tích luỹ đã chạy khi thử: ........................................................................ km
Bánh sau: Cỡ lốp ...................................... bán kính tĩnh: ......................................... mm
Tên thương mại:..............................................................................................................
Khối lượng xe: – bản thân: ........................ kg, – chuẩn: .............................................. kg
Khối lượng người lái:................................................................................................... kg
Khối lượng dụng cụ: ................................................................................................... kg
Khối lượng xe thử: ..................................................................................................... kg
Khối lượng quán tính tương đương:............................................................................. kg
Nội dung khác, nếu có bất cứ sự thay đổi nào:.................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả chu trình: Vận tốc giảm / vận tốc bình thường1):......................................................
B.3. Nhiên liệu thử
Nhiên liệu thử: ................................................................................................................
Khối lượng riêng nhiên liệu: .................... g/mL, ở nhiệt độ: ................................... oC (K)
Trị số ốc tan hoặc số xê tan:............................................................................................
Tỉ số nguyên tử hydro/cacbon:........................................................................................
Tỉ số nguyên tử ô xy/cacbon:..........................................................................................
Hỗn hợp với dầu bôi trơn: Có / không1): ..........................................................................
Nếu có, tỉ số thể tích nhiên liệu / dầu bôi trơn: .................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Băng thử có: hàm đa giác / điều khiển hệ số / bộ chỉnh đặt tín hiệu số đa giác F* / bộ chỉnh đặt tín hiệu số hệ số f*o, f*2 1)
Phương trình đường cong tải – đường chạy f = a + bv2: a…………N b............ N/(km/h)2
Vận tốc gió quạt làm mát tỉ lệ thuận với tốc độ quay của con lăn: Có / không1)
B.5. Điều kiện phòng thử
Nhiệt độ khô phòng thử: Khởi động.......... oC (K) kết thúc ....................................... oC (K)
Nhiệt độ ướt phòng thử: Khởi động.......... oC (K) kết thúc ...................................... oC (K)
Độ ẩm trung bình phòng thử: ....................................................................................... %
Áp suất trung bình phòng thử: ................................................................................... kPa
B.6. Hệ thống đo tiêu thụ nhiên liệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.7. Phương pháp cân bằng cacbon
B.7.1. Các hệ thống lấy mẫu và phân tích
Máy phân tích khí thải:.....................................................................................................
Hệ thống CVS: bơm pittông / CFV 1):...............................................................................
Nếu hệ thống lấy mẫu khác được dùng, mô tả chi tiết:......................................................
Áp suất tại miệng ống xả:............................................................................................ Pa
Tỉ số nguyên tử hydro / cacbon trong khí thải:..................................................................
Tỉ số nguyên tử ô xy / cacbon trong khí thải:....................................................................
B.7.2. Kết quả thử nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số pha loãng:.............................................................................................................
Thể tích hỗn hợp khí thải được pha loãng: ................................................................ L/km
Nồng độ trong hỗn hợp khí thải được pha loãng A
Nồng độ trong không khí pha loãng B
Lượng
CO:..........................................................ppm .................................................. ppm………
g/km
THC: ..................................................... ppmC...........................…………….. ppmC………
g/km
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g/km
CO2: ...................................................... % ...................................................... %..............
g/km
Quãng đường chạy:.................................................................................................... km
Lượng tiêu thụ nhiên liệu: .............................................................................................. L
Tiêu thụ nhiên liệu:.............................................................................................. l./100 km
Hiệu quả sử dụng nhiên liệu....................................................................................... km/l
CHÚ THÍCH:
1) Xóa phần không áp dụng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Báo cáo kết quả đo tiêu thụ nhiên liệu Loại II
C.1. Loại xe
Mô tô / Xe máy1):............................................................................................................
Tên thương mại (nhãn hiệu): ............................................................................................
Kiểu loại (Model):............................................................................................................
Kiểu loại (Model) động cơ: .............................................................................................
Số xi lanh và bố trí xi lanh:...............................................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hộp số: Cơ khí / Tự động1): ............................................................................................
Số lượng tỉ số truyền (tốc độ):.........................................................................................
Tỉ số truyền: – sơ cấp:............................ – cuối cùng:.....................................................
Vận tốc lớn nhất, được đo theo TCVN 6010 (ISO 7116)/TCVN 6011 (ISO 7117) 1): ....... km/h
Quãng đường tích lũy đã chạy khi thử: ........................................................................ km
Khối lượng xe: – bản thân:...................... kg – chuẩn:................................................... kg
Khối lượng người lái:................................................................................................... kg
Khối lượng dụng cụ: ................................................................................................... kg
Khối lượng xe thử: ..................................................................................................... kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các nội dung khác, nếu có bất kỳ sự thay thế nào: ..........................................................
C.2. Vận tốc thử danh định
Vận tốc thử danh định: ............................................................................................ km/h
C.3. Nhiên liệu thử
Nhiên liệu thử:.................................................................................................................
Khối lượng riêng: ........................................ g/mL ............................................ tại oC (K)
Số ốc tan hoặc số xê tan:................................................................................................
Tỉ số nguyên tử hydro / cacbon:......................................................................................
Tỉ số nguyên tử ô xy / cacbon: .......................................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu có, tỉ số thể tích giữa nhiên liệu và dầu bôi trơn: .......................................................
C.4. Thử
Thử: Trên băng thử xe / Trên đường 1)
C.5. Thử trên băng thử xe
Nếu phép thử được thực hiện trên đường, C.5 phải được xóa.
C.5.1. Băng thử xe
Băng thử xe có: Hàm đa giác / Điều khiển hệ số / Bộ chỉnh đặt số kiểu đa giác F*/ Bộ chỉnh đặt số kiểu hệ số f*0, f*2 1)
Phương trình điều chỉnh đặc tính tải trên đường f = a + bv2; a ............ N b....... N/(km/h)2
Vận tốc gió quạt làm mát tỉ lệ với tốc độ con lăn: Có / Không 1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ bầu khô phòng thử: bắt đầu ............................. oC (K) kết thúc ................. oC (K)
Nhiệt độ bầu ướt phòng thử: bắt đầu ............................. oC (K) kết thúc ................ oC (K)
Độ ẩm trung bình phòng thử: ....................................................................................... %
Áp suất trung bình phòng thử:.................................................................................... kPa
Hộp số: .........................................................................................................................
Quãng đường chạy để đo tiêu thụ nhiên liệu:................................................................ km
C.5.3. Hệ thống đo tiêu thụ nhiên liệu
Đo tiêu thụ nhiên liệu bằng phương pháp cân bằng cacbon.
C.5.3.1. Phương pháp cân bằng cacbon
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiết bị phân tích khí thải:.................................................................................................
Hệ thống CVS: Bơm pittông / Venturi lưu lượng tới hạn 1)
Nếu hệ thống lấy mẫu khác được sử dụng, mô tả chi tiết:.................................................
Áp suất tại cửa ra ống xả: .......................................................................................... Pa
Tỉ số nguyên tử hydro / cacbon trong khí thải: .................................................................
Tỉ số nguyên tử ô xy / cacbon trong khí thải: ...................................................................
C.5.3.1.2. Kết quả thử
Lần chạy thứ nhất
Thể tích lấy mẫu: ............................................................ m3/min
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể tích hỗn hợp khí thải đã pha loãng: ............................... L/km
Nồng độ trong hỗn hợp khí thải đã pha loãng A
Nồng độ trong không khí pha loãng B
Lượng
CO:
……………………ppm
………………………ppm
…………g/km
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
……….…………..ppmC
……….…………….ppmC
…………g/km
Nox:
……………………..ppm
………………………ppm
…………g/km
CO2:
………………………%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
…………g/km
Lượng tiêu thụ nhiên liệu:………………………………………………...L
Lần chạy thứ hai
Thể tích lấy mẫu:.........................................................................m3/min
Hệ số pha loãng: ……………………………………………………………
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể tích hỗn hợp khí thải đã pha loãng: ........................................L/km
Nồng độ trong hỗn hợp khí thải đã pha loãng A
Nồng độ trong không khí pha loãng B
Lượng
CO:
……………………ppm
………………………ppm
…………g/km
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
……….…………..ppmC
……….…………….ppmC
…………g/km
Nox:
……………………..ppm
………………………ppm
…………g/km
CO2:
………………………%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
…………g/km
Lượng tiêu thụ nhiên liệu:………………………………………………...L
Lần chạy thứ ba
Thể tích lấy mẫu:.........................................................................m3/min
Hệ số pha loãng: ……………………………………………………………
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể tích hỗn hợp khí thải đã pha loãng: ........................................L/km
Nồng độ trong hỗn hợp khí thải đã pha loãng A
Nồng độ trong không khí pha loãng B
Lượng
CO:
……………………ppm
………………………ppm
…………g/km
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
……….…………..ppmC
……….…………….ppmC
…………g/km
Nox:
……………………..ppm
………………………ppm
…………g/km
CO2:
………………………%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
…………g/km
Lượng tiêu thụ nhiên liệu: .............................................................................................. L
Tiêu thụ nhiên liệu: ............................................................................................... l/100km
Hiệu quả sử dụng nhiên liệu....................................................................................... km/l
C.6. Thử trên đường
Nếu phép thử được thực hiện trên băng thử xe, C.6 phải được xóa.
C.6.1. Phương pháp đo tiêu thụ nhiên liệu
Phương pháp đo tiêu thụ nhiên liệu: phương pháp thể tích / phương pháp trọng lượng / phương pháp lưu lượng 1)
Phương pháp khác: ........................................................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày: ............................... / ........................................ / ...............................................
Nơi thử: .........................................................................................................................
Nhiệt độ bầu khô phòng thử: bắt đầu ............................. oC (K) kết thúc ................. oC (K)
Nhiệt độ bầu ướt phòng thử: bắt đầu ............................. oC (K) kết thúc ................ oC (K)
Khí hậu:..........................................................................................................................
Độ ẩm trung bình: ........................................................................................................ %
Áp suất không khí trung bình:..................................................................................... kPa
Vận tốc gió (song song / vuông góc): ............... ............................ / ........................ m/s
Quãng đường chạy để đo tiêu thụ nhiên liệu: ............................................................... km
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.6.3. Kết quả thử
Lượng tiêu thụ nhiên liệu
Tiêu thụ nhiên liệu
Thời gian
Vận tốc của xe khi thử
Lần chạy thứ nhất
Thứ nhất: ................L
.............. km/l
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
........................... km/h
Thứ hai: ..................L
.............. km/l
……s
........................... km/h
Trung bình: .............L
.............. km/l
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
........................... km/h
Lần chạy thứ hai
Thứ nhất: ................L
.............. km/l
……s
........................... km/h
Thứ hai: ..................L
.............. km/l
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
........................... km/h
Trung bình: .............L
.............. km/l
……s
........................... km/h
Lần chạy thứ ba
Thứ nhất: ................L
.............. km/l
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
........................... km/h
Thứ hai: ..................L
.............. km/l
……s
........................... km/h
Trung bình: .............L
.............. km/l
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
........................... km/h
Giá trị trung bình của vận tốc xe thử trung bình: ........................................................ km/h
Lượng tiêu thụ nhiên liệu: .............................................................................................. L
Tiêu thụ nhiên liệu................................................................................................ l/100 km
Hiệu quả sử dụng nhiên liệu....................................................................................... km/l
CHÚ THÍCH:
1) Xóa phần không áp dụng.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7356:2014 về Phương tiện giao thông đường bộ - Mô tô, xe máy hai bánh - Giới hạn tiêu thụ nhiên liệu và phương pháp xác định
Số hiệu: | TCVN7356:2014 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7356:2014 về Phương tiện giao thông đường bộ - Mô tô, xe máy hai bánh - Giới hạn tiêu thụ nhiên liệu và phương pháp xác định
Chưa có Video