Dải một phần ba ôcta, Hz |
an |
0,2 |
0,0629 |
0,25 |
0,0994 |
0,315 |
0,156 |
0,4 |
0,243 |
0,5 |
0,368 |
0,63 |
0,530 |
0,8 |
0,700 |
1 |
0,833 |
1,25 |
0,907 |
1,6 |
0,934 |
2 |
0,932 |
2,5 |
0,910 |
3,15 |
0,872 |
4 |
0,818 |
5 |
0,750 |
6,3 |
0,669 |
8 |
0,582 |
10 |
0,494 |
12,5 |
0,411 |
16 |
0,337 |
20 |
0,274 |
25 |
0,220 |
31,5 |
0,176 |
40 |
0,140 |
50 |
0,109 |
63 |
0,0834 |
80 |
0,0604 |
100 |
0,0401 |
125 |
0,0241 |
160 |
0,0133 |
200 |
0,00694 |
250 |
0,00354 |
315 |
0,00179 |
400 |
0,000899 |
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7211:2002 về Rung động và va chạm - Rung động do phương tiện giao thông đường bộ - Phương pháp đo
Số hiệu: | TCVN7211:2002 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 31/12/2002 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7211:2002 về Rung động và va chạm - Rung động do phương tiện giao thông đường bộ - Phương pháp đo
Chưa có Video