Cỡ đầu |
Vòng đầu |
X ± 0,25 |
Y ± 0,25 |
1 2 3 |
460 480 500 |
20 22 24 |
76 81 87 |
Hình 3 – Kích thước vùng bảo vệ
Bảng 2 – Phạm vi bảo vệ của dạng đầu
Kích thước tính bằng milimét
Cỡ đầu
a
b
c
d
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
25
28
30
20
22
24
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
25
27
30
5.1 Vật liệu
Vật liệu chế tạo phải đảm bảo các điều kiện qui định theo 5.1 TCVN 5756:2001.
5.2 Khối lượng toàn bộ của mũ, kể cả các bộ phận kèm theo, phải thoả mãn điều kiện cho dưới đây:
a). Đối với mũ che cả hàm: 1,2 kg;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3. Bề mặt phía ngoài của thân mũ và các bộ phận kèm theo phải nhẵn, không có vết nứt hoặc gờ cạnh sắc.
5.4 Đầu đinh tán không được cao hơn bề mặt phía ngoài của vỏ mũ 2mm, không được có các gờ cạnh nhọn, sắc. Không được sử dụng các đinh tán có đầu nhọn. Không được sử dụng các bu lông ốc vít bằng kim loại để ghép nối các bộ phận của mũ.
5.5. Vỏ mũ và lớp đệm hấp thụ xung động phải che chắn được phạm vi cần bảo vệ của đầu khi kiểm tra theo điều 6.4.
5.6 Quai đeo mũ phải đạt các yêu cầu theo 6.5
5.7 Độ ổn định của mũ phải đạt các yêu cầu qui định trong 6.6. Sau khi thử góc giữa đường chuẩn trên vỏ mũ và mặt phẳng chuẩn của dạng đầu không được lớn hơn 30o
5.8. Mũ phải chịu được va đập và hấp thụ xung động khi thử nghiệm theo 6.7. Sau khi thử mũ không được nứt vỡ, biến dạng. Gia tốc dội lại khi va đập không được vượt quá:
a). Gia tốc dội lại lớn nhất đối với mũ cỡ đầu 1 và 2 : 225g (2206m/s2); mũ cỡ đầu 3: 250g (2452m/s2);
b). Gia tốc dư sau 3ms đối với mũ cỡ đầu 1 và 2 : 175g (1716m/s2); mũ cỡ đầu 3: 200g (1961m/s2);
c). Gia tốc dư sau 6ms đối với mũ cỡ đầu1 và 2: 125g (1226m/s2); mũ cỡ đầu 3: 150g (1471m/s2);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.9. Mũ phải chịu đựng được độ bền đâm xuyên theo 6.8. Sau khi thử đầu đâm xuyên không được chạm vào dạng đầu bên trong mũ.
5.10. Góc nhìn: Kết cấu của mũ phải đảm bảo được tầm nhìn của người sử dụng theo 5.9 TCVN 5756:2001.
5.11 Kính chắn gió, nếu có, phải thoả mãn được các yêu cầu qui định theo 5.10 TCVN 5756:2001.
5.12 Mũ có thể có các lỗ thông gió cho đầu người đội mũ và phần che tai có thể có các lỗ để nghe.
6.1 Chuẩn bị mẫu
Thử nghiệm độ bền va đập và hấp thụ xung động, độ bền đâm xuyên, phải được tiến hành trên các mẫu đã thuần hóa theo các điều kiện qui định trong bảng 3. Mỗi chiếc mũ chỉ được phép chuẩn bị theo một trong hai điều kiện thuần hóa. Nếu không có qui định nào khác, mỗi đợt mẫu lấy trong lô phải tiến hành thử nghiệm đầy đủ ở cả hai điều kiện.
Mẫu kính chắn gió trước khi thử đặc tính cơ học phải được thuần hoá theo điều A qui định ở bảng 3.
Bảng 3 – Các điều kiện thuần hoá
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ oC
Thời gian thuần hóa,h
A. Nhiệt độ cao
B. Ngâm nước
50 2
23 2
4 đến 6
4 đến 6
Sau khi thuần hóa, mẫu được đưa vào thử nghiệm theo các qui định sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–. Mẫu chuẩn bị theo điều kiện B được lấy ra ngoài, để ráo nước từ 4 đến 5 phút trước khi thử.
6.2 Kiểm tra ngoại quan theo 6.2 TCVN 5756 : 2001
6.3 Kiểm tra khối lượng theo 6.3 TCVN 5756 : 2001
6.4. Kiểm tra kích thước và phạm vi bảo vệ
Mũ được đội khít lên dạng đầu theo cỡ tương ứng sao cho mép mũ phía trên lông mày song song với mặt phẳng cơ bản.
Kiểm tra phạm vi che chắn, bảo vệ của mũ theo các đường BCDEFG đánh dấu trên dạng đầu. Kiểm tra phạm vi che chắn, bảo vệ của mũ che nửa đầu theo đường bao quanh AA'.
6.5 Thử quai đeo mũ theo 6.7 TCVN 5756 : 2001. Riêng đối với mũ cỡ đầu 1 và 2 tải trọng ban đầu là 25 N và tải trọng thử nghiệm là 300 N
6.6 Thử độ ổn định của mũ
6.6.1 Thiết bị thử (hình 4)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-. Một vật rơi có khối lượng 10 kg 0,1 kg có thể rơi trong khung dần hướng và dừng lại ở đáy của khung dẫn hướng.
-. Khung phải đảm bảo tốc độ va chạm của vật rơi không nhỏ hơn 95% tốc độ lý thuyết.
6.6.2. Tiến hành thử
-. Mũ được đội chặt lên dạng đầu tương ứng có thông số và kích thước quy định trong phụ lục A. Cài quai đeo mũ như trong trạng thái sử dụng.
-. Móc khung dẫn hướng vào phần sau của vỏ mũ trong mặt phẳng đối xứng của mũ. Vạch lên vỏ mũ một đường chuẩn trùng với mặt phẳng chuẩn của dạng đầu
-. Cho khối lượng rơi 10 kg 0,01 kg rơi tự do ở độ cao 500mm 10mm trong khung dẫn hướng với đáy của khung dẫn hướng
-. Sau khi rơi, góc giữa đường chuẩn vạch trên vỏ mũ và mặt phẳng chuẩn của dạng đầu không được vượt qúa 300.
6.7 Thử độ bền va đập và hấp thụ xung động
6.7.1 Thiết bị thử độ bền va đập và hấp thụ xung động theo 6.5.1 TCVN 5756:2001. Khối lượng toàn bộ của khối va đập cho cả ba cỡ dạng đầu là 3kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 4 – Thiết bị thử độ ổn định quai đeo
6.7.2 Tiến hành thử
-. Đối với mũ cỡ dạng đầu 1 và 2: Mũ thử được đội chặt lên dạng đầu trên khối va đập. Buộc chặt quai đeo (hoặc có thể dùng dây buộc bên ngoài sao cho cố định mũ thử với dạng đầu nhưng không ảnh hưởng đến vị trí va đập trên mũ). Khối va đập được thả rơi tự do từ một vị trí thẳng đứng đi qua tâm đe, khoảng cách từ điểm thấp nhất của mũ đến điểm cao nhất của đe phẳng là 1500 mm, đối với đe cầu là 1200mm. Ghi nhận gia tốc va đập tức thời, gia tốc va đập dư sau 3ms, sau 6ms và xem xét tình trạng của mũ sau khi thử.
- Đối với mũ cỡ dạng đầu 3: Tiến hành thử theo 6.5 TCVN 5756:2001.
Điều chỉnh khớp cầu trên khối va đập để tiến hành thử ở 4 vùng trên mũ mỗi vùng thử một lần. Các vùng này nằm trong phạm vi che chắn, bảo vệ của mũ và tâm của điểm. Thử nằm ở phía trên đường bảo vệ ít nhất là 20 mm. Tâm của điểm thử cách nhau ít nhất 72 mm. Hai vùng thử trên đe cầu, hai vùng thử trên đe phẳng.
6.8 Thử độ bền đâm xuyên
6.8.1 Thiết bị thử
a). Dạng đầu người làm bằng gỗ cứng, phần chỏm cầu của dạng đầu có bán kính 70mm, chiều cao ít nhất 124mm. Phía trên chỏm cầu có gắn một lõi chì bảo vệ dạng đầu khi bị đâm xuyên, lõi chì này được liên kết với đầu đâm xuyên bằng một mạch tín hiệu điện. Trong trường hợp đầu đâm xuyên chạm vào lõi chì thì sẽ phát ra tín hiệu (chuông hoặc đèn báo). Dạng đầu được gắn lên một giá đỡ cứng vững.
b). Đầu đâm xuyên có hình dạng và kích thước theo 6.6.1 TCVN 5756:2001.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.8.2 Tiến hành thử
Mũ thử được đội chặt lên dạng đầu, buộc chặt quai đeo (hoặc có thể dùng dây buộc bên ngoài sao cho mũ được cố định với dạng đầu nhưng không ảnh hưởng đến vị trí thử đâm xuyên trên đỉnh mũ). Đầu đâm xuyên được thả rơi tự do từ một vị trí thẳng đứng cách điểm thử đâm xuyên trên đỉnh mũ thử một khoảng cách 1000mm 5mm. Ghi nhận có hay không sự tiếp xúc giữa đầu đâm xuyên với dạng đầu người qua hệ thống tín hiệu. Tiến hành thử tiếp như qui định theo 6.6.2 TCVN 5756:2001.
6.9 Đo góc nhìn
Việc đo góc nhìn của mũ được tiến hành theo 6.8 TCVN 5756:2001.
6.10 Thử đặc tính của kính chắn gió
Thử đặc tính của kính chắn gió theo 6.9 TCVN 5756:2001.
6.11. Kiểm tra các độc tố của vật liệu mũ tiếp xúc với da và tóc trẻ em đi theo xe theo 6.10 TCVN 5756 : 2001
7.1 Ghi nhãn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên thân mũ hoặc bộ phận bên trong phải ghi bằng dấu nổi hoặc bằng mực không phai, sao cho các dấu không bị xoá trong quá trình sử dụng với nội dung sau:
–. Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất;
–. Số hiệu của tiêu chuẩn này : “ Mũ trẻ em – TCVN 6979 : 2001";
–. Cỡ mũ;
–. Ngày, tháng, năm sản xuất.
7.1.2 Ghi nhãn bổ sung
Mỗi mũ có kèm một tờ nhãn, ghi các nội dung:
–. Những đặc điểm, tính năng riêng của mũ;
–. Chỉ dẫn về sử dụng và bảo quản, cách đội mũ đúng cách và có thể ghi thêm một khuyến cáo cho biết rằng mũ sau khi chịu một va đập sẽ có thể bị hư hỏng đến mức không thể bảo vệ đầuđược nữa, và những hư hỏng này có thể không nhìn thấy được đối với người sử dụng. Khuyến cáo này cũng cho biết mũ bảo hiểm thường bị hư hỏng khi tiếp xúc với các chất như hoá chất, hoá phẩm; và gợi ý cách lau rửa mũ khi cần thiết.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Việc bao gói mũ trẻ em theo quy định theo 7.2 TCVN 5756 : 2001.
PHỤ LỤC A
(qui định)
THÔNG SỐ VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN CỦA TỪNG CỠ DẠNG ĐẦU
Hình A.1 - Kích thước Y, tọa độ cực dạng đầu
Bảng A.1– Dạng đầu - Toạ độ cực của mặt cắt ngang
Cỡ đầu 1. Kích thước Y = 75 mm. Chu vi vòng đầu: 460 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiêu cao mặt cắt
0
15
30
45
60
75
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
135
150
165
180
0
20
30
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
65
70
77
74
71.5
67
54
47.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
76.5
73
71
67
54
47.5
38.5
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72
70
66
54
47.5
38.5
27.5
72.5
70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64
54.5
48
38.5
27.5
69
68
67
62.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47.5
39
28
68
67.5
66
62
56.5
47.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28.5
68
67.5
65.5
62
56.5
47.5
39
28.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
68
67
63
57
48
39.5
29.5
72
70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66
58
49
40.5
31.5
75
73
71
67
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
42
32.5
76.5
75
72
68
59
50.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33.5
77
75.5
73
68.5
59
50.5
44
34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75.5
73
68.5
59
50.5
44
34
Bảng A.2– Dạng đầu - Toạ độ cực của mặt cắt ngang
Cỡ đầu 2. Kích thước Y = 81 mm. Chu vi vòng đầu: 480 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiêu cao mặt cắt
0
15
30
45
60
75
90
105
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
135
150
165
180
0
20
30
40
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65
70
75
80
81
78
76
72
66.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
41.5
30
9
80.5
77.5
75
72.5
66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
41.5
30
9
78.5
76.5
74
71.5
65.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48.5
41
29.5
9.5
75
73
72
69
63.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47.5
40
29
10
72
71
69.5
66
61
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46.5
39
29.5
11
70.5
70
68.5
65
59
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
39
30
12
70.5
69.5
68
64
58.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
39
30
13
71
71
69
66
59.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47.5
40
31
14
73.5
72
71
68
62
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
41.5
32.5
15
77
75
73
71
64
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51
43
33.4
15
80.5
78
75
72
66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52
44.5
34
15
81
79
75.5
72.5
67
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52.5
45
34
15
81
79
76
72.5
67
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52.5
45
34
15
Bảng A.3– Dạng đầu - Toạ độ cực của mặt cắt ngang
Cỡ đầu 3. Kích thước Y = 87 mm. Chu vi vòng đầu: 500 mm
Đơn vị đo tính bằng milimét
Chiêu cao mặt cắt
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
45
60
75
90
105
120
35
150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180
0
20
40
50
60
70
75
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
84
82
75
69.5
61
49.5
41.5
32
16.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
81.5
75
69
61
49
41
32
17
81.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
74
68.5
60
47.5
40
32
17.5
77
76.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
67
59.5
44.5
38
32
18
73.5
73.5
70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58
43.5
37
32
8.5
72
71
68
63.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43
36.5
32.5
19
71
70.5
67
63
57
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36.5
33
20
72.5
71.5
68.5
64.5
58
45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34.5
21.5
74
75
71
67
60.5
48
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
78
77.5
74
69
61
51.5
43
38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82.5
81.5
76
70.5
61.5
52.5
47
39
25.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82.5
77
71
62
53
48
40
26
84
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
77
71.5
62
53.5
48.5
40
26
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6979:2001 về mũ bảo hiểm cho trẻ em khi tham gia giao thông trên mô tô và xe máy do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu: | TCVN6979:2001 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 28/12/2001 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6979:2001 về mũ bảo hiểm cho trẻ em khi tham gia giao thông trên mô tô và xe máy do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Chưa có Video