Tốc độ lớn nhất do nhà sản xuất xe quy định (Vlớn nhất) (km/h) |
Tốc độ thử (km/h) |
50 < Vlớn nhất ≤ 100 |
40 và 80% Vlớn nhất(nếu tốc độ thử đo được ≥ 55) |
100 < Vlớn nhất ≤ 150 |
40, 80 và 80% Vlớn nhất(nếu tốc độ thử đo được ≥ 100) |
150 < Vlớn nhất |
40, 80 và 120 |
6.6 Dụng cụ thử nghiệm được sử dụng để đo tốc độ thực của xe phải có độ chính xác là ± 0,5%.
6.6.1 Bề mặt đường thử khi thử phải bằng phẳng và khô ráo, có đủ độ bám yêu cầu.
6.6.2 Nếu sử dụng động lực kế tang trống (con lăn) để thử nghiệm thì đường kính các tang trống (con lăn) phải ít nhất là 2 m.
Mọi sửa đổi phải là không đáng kể không được gây ra các ảnh hưởng không tốt và trong bất cứ trường hợp nào thiết bị đo tốc độ vẫn phải phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn này.
8.1 Mọi xe được phê duyệt theo tiêu chuẩn này phải được sản xuất để phù hợp với kiểu được phê duyệt bằng việc đáp ứng các yêu cầu được nêu tại điều 5 và điều 6. Ví dụ về thông báo phê duyệt kiểu và bố trí dấu phê duyệt kiểu được trình bày trong phụ lục A và phụ lục B
8.2 Để kiểm tra các yêu cầu nêu tại 8.1 có được đáp ứng không, phải thực hiện các kiểm tra về sự phù hợp của sản xuất. Đặc biệt là, đối với từng kiểu xe, ít nhất cũng phải thực hiện phép thử qui định trong phụ lục C.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tham khảo)
(Ví dụ tham khảo về thông báo phê duyệt kiểu của các nước tham gia Hiệp định 1958, EEC, Liên hiệp quốc. Chữ E trong vòng tròn tượng trưng cho việc phê duyệt kiểu của các nước này)
[Khổ lớn nhất : A4 (210 x 297)]
Công bố bởi:
Cơ quan có thẩm quyền
.....................................
.....................................
.....................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phê duyệt số: ...........................................................
A.1 Tên hoặc nhãn hiệu thương mại của xe: ....................................................................................
A.2 Kiểu xe: ...................................................................................................................................
A.3 Tên địa chỉ của nhà sản xuất: ...................................................................................................
A.4 Tên địa chỉ của đại diện nhà sản xuất (nếu có): .........................................................................
..........................................................................................................................................................
A.5 Mô tả về thiết bị đo tốc độ: ........................................................................................................
..........................................................................................................................................................
A.5.1 Các chi tiết của kiểu thiết bị thường được lắp: ........................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.5.3 Tỷ số truyền của thiết bị đo tốc độ: ........................................................................................
A.6 Khối lượng xe thử và phân bố khối lượng giữa các trục:...........................................................
A.7 Kiểu dạng xe:............................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
A.8 Xe được nộp để phê duyệt về:...................................................................................................
A.9 Phòng thử nghiệm thực hiện thử nghiệm để phê duyệt: ..........................................................
..........................................................................................................................................................
A.10 Ngày lập biên bản thử nghiệm:
A.11 Biên bản thử nghiệm số: .........................................................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.13 Vị trí dấu phê duyệt kiểu:.........................................................................................................
A.14 Nơi cấp:...................................................................................................................................
A.15 Ngày cấp:................................................................................................................................
A.16 Ký tên:.....................................................................................................................................
Chú thích - (1) Nước cấp phê duyệt.
(2) Gạch phần không áp dụng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Ví dụ tham khảo về bố trí các dấu phê duyệt kiểu của các nước tham gia Hiệp định 1958, ECE, Liên hiệp quốc)
Bố trí dấu phê duyệt
Mẫu A
Dấu phê duyệt ở trên được gắn vào xe chỉ ra rằng kiểu xe này đã được phê duyệt ở Hà Lan (E4) theo ECE 39. Số phê duyệt chỉ ra nằng phê duyệt được cấp theo yêu cầu của ECE 39, bản ban hành đầu tiên.
Mẫu B
Dấu phê duyệt ở trên được gắn vào xe chỉ ra rằng kiểu xe này đã được phê duyệt ở Hà Lan (E4) theo ECE 39 và 33(1). Số phê duyệt chỉ ra nằng tại những ngày khi các phê duyệt tương ứng phê duyệt được cấp, các ECE 39 và 33, bản ban hành đầu tiên.
Chú thích - (1) Số thứ hai được nêu ra chỉ để làm ví dụ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(quy định)
THỬ ĐỘ CHÍNH XÁC CỦA ĐỒNG HỒ ĐO TỐC ĐỘ KHI KIỂM TRA SỰ PHÙ HỢP CỦA SẢN XUẤT
C.1 Điều kiện thử nghiệm
Các điều kiện thử nghiệm phải là các điều kiện qui định trong điều 6 của tiêu chuẩn này.
C.2 Yêu cầu
Việc sản xuất được coi như phù hợp với tiêu chuẩn này nếu mối quan hệ sau giữa tốc độ chỉ thị trên mặt số của đồng hồ (V1) và tốc độ thực (V2) được thoả mãn như sau:
Đối với xe loại M và N(1):
0 ≤ V1 - V2 ≤ + 6 (km/h)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 ≤ V1 - V2 ≤ + 8 (km/h)
Chú thích - (1) Phân loại xe M, N, L3 , L4 và L5 được qui định trong TCVN 6552 : 1999.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6956:2001 về Phương tiện giao thông đường bộ - Thiết bị đo tốc độ và việc lắp đặt trên phương tiện cơ giới - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
Số hiệu: | TCNV6956:2001 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 28/12/2001 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6956:2001 về Phương tiện giao thông đường bộ - Thiết bị đo tốc độ và việc lắp đặt trên phương tiện cơ giới - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
Chưa có Video