Thứ tự chế độ vận hành |
Chế độ vận hành |
Pha |
Gia tốc m/s2 |
Vận tốc km/h |
Thời gian |
Thời gian tích lũy
s |
Quãng đường chạy
m |
|
Vận hành s |
Pha s |
|||||||
1 |
Không tải |
1 |
0 |
0 |
11 |
11 |
11 |
0 |
2 |
Tăng tốc |
2 |
1,04 |
0 đến 15 |
4 |
4 |
15 |
8 |
3 |
Tốc độ không đổi |
3 |
0 |
15 |
8 |
8 |
23 |
34 |
4 |
Giảm tốc |
4 |
-0,69 |
15 đến 10 |
2 |
5 |
25 |
7 |
5 |
Giảm tốc, cắt ly hợp |
-0,92 |
10 đến 0 |
3 |
28 |
4 |
||
6 |
Không tải |
5 |
0 |
0 |
21 |
21 |
49 |
0 |
7 |
Tăng tốc |
6 |
0,74 |
0 đến 32 |
12 |
12 |
61 |
54 |
8 |
Tốc độ không đổi |
7 |
0 |
32 |
24 |
24 |
85 |
214 |
9 |
Giảm tốc |
8 |
-0,75 |
32 đến 10 |
8
|
11 |
93 |
48 |
10 |
Giảm tốc, cắt ly hợp |
-0,92 |
10 đến 0 |
3 |
96 |
4 |
||
11 |
Không tải |
9 |
0 |
0 |
21 |
21 |
117 |
0 |
12 |
Tăng tốc |
10 |
0,53 |
0 đến 50 |
26 |
26 |
143 |
183 |
13 |
Tốc độ không đổi |
11 |
0 |
50 |
12 |
12 |
155 |
167 |
14 |
Giảm tốc |
12 |
-0,52 |
50 đến 35 |
8 |
8 |
163 |
95 |
15 |
Tốc độ không đổi |
13 |
0 |
35 |
13 |
13 |
176 |
127 |
16 |
Giảm tốc |
14 |
-0,68 |
35 đến 10 |
9 |
12 |
185 |
64 |
17 |
Giảm tốc, cắt ly hợp |
-0,92 |
10 đến 0 |
3 |
188 |
4 |
||
18 |
Không tải |
15 |
0 |
0 |
7 |
7 |
195 |
0 |
Tổng quãng đường |
1 013 |
Bảng 2 - Chu trình vận hành EUDC trên băng thử
Thứ tự chế độ vận hành
Chế độ vận hành
Pha
Gia tốc m/s2
Vận tốc km/h
Thời gian
Thời gian tích lũy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sổ tay được dùng nếu là hộp số cơ
Vận hành s
Pha
s
1
Không tải
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
20
Xem 3.2.1.3.3, sử dụng hộp số trên suốt chu trình đô thị bổ sung theo hướng dẫn của nhà sản xuất
2
Tăng tốc
2
0,47
0 đến 70
41
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61
3
Tốc độ không đổi
3
70
50
50
111
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giảm tốc
4
- 0,69
70 đến 50
8
8
119
5
Tốc độ không đổi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
69
69
188
6
Tăng tốc
6
0,43
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
13
201
7
Tốc độ không đổi
7
70
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
251
8
Tăng tốc
8
0,24
70 đến 100
35
35
286
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tốc độ không đổi
9
100
30
30
316
10
Tăng tốc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,28
100 đến 120
20
20
336
11
Tốc độ không đổi
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
10
346
12
Giảm tốc
12
-0,69
120 đến 80
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
362
13
Giảm tốc
-1,04
80 đến 50
8
370
14
Giảm tốc,cắt ly hợp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50 đến 0
10
380
15
Không tải
13
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
CHÚ THÍCH: Bảng này là kết quả của việc cấu trúc lại phần 3 phụ lục 1 của Phụ lục III, Chỉ thị 91/441/EEC……. phù hợp với 3.2.1.3.3.
Bảng 3 - Chu trình vận hành EUDC trên băng thử đối với xe có
vận tốc lớn nhất cho phép bằng 110 km/h
Thứ tự chế độ vận hành
Chế độ vận hành
Pha
Gia tốc m/s2
Vận tốc km/h
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian tích lũy
s
Sổ tay được dùng nếu là hộp số cơ
Vận hành s
Pha
s
1
Không tải
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
20
20
Xem 3.2.1.3.3, sử dụng hộp số trên suốt chu trình đô thị bổ sung theo hướng dẫn của nhà sản xuất
2
Tăng tốc
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 đến 70
41
41
61
3
Tốc độ không đổi
3
70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
111
4
Giảm tốc
4
- 0,69
70 đến 50
8
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Tốc độ không đổi
5
50
69
69
188
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
0,43
50 đến 70
13
13
201
7
Tốc độ không đổi
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
50
50
251
8
Tăng tốc
8
0,24
70 đến 100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23,1
274,1
9
Tốc độ không đổi
9
90
84
84
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Giảm tốc
10
-0,69
90 đến 80
3,9
21,9
362
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-1,04
80 đến 50
8
370
12
Giảm tốc, cắt ly hợp
-1,39
50 đến 0
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
Không tải
11
20
20
400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X - Thời gian, s
Y - Vận tốc, km/h
Hình 1 - Chu trình vận hành trên băng thử (UDC)
CHÚ DẪN:
X - Thời gian, s
Y - Vận tốc, km/h
1 - UDC/EUDC
a - đối với xe có vận tốc lớn nhất cho phép bằng 110 km/h
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3 Phép thử loại 2
3.3.1 Điều kiện đo
Phép thử loại 2 phải được thử ngay lập tức sau phép thử loại 1 với động cơ ở chế độ tốc độ không tải bình thường và tốc độ không tải cao.
Đối với xe dùng hộp số cơ khí hoặc bán tự động, phép thử được thực hiện với tay số ở vị trí " trung gian" và ly hợp đóng.
Đối với xe dùng hộp số tự động, phép thử được thực hiện với bộ chọn số ở vị trí "0" hoặc "đỗ".
3.3.2 Lấy mẫu khí thải
Ống xả phải được lắp một đoạn ống nối dài kín khí để đầu lấy mẫu khí thải có thể đút sâu vào ống xả ít nhất 60 cm mà không gây ra áp suất ngược lớn hơn 1,25 kPa và không ảnh hưởng đến hoạt động của xe. Tuy nhiên, hình dạng của đoạn ống nối dài này phải sao cho tránh được sự pha loãng khí thải bởi không khí tại đầu ống lấy mẫu. Nếu xe lắp từ hai ống xả trở lên thì các ống xả này phải được nối chung một ống hoặc nồng độ CO phải được thử riêng từng ống xả và kết quả thử là giá trị trung bình cộng của các nồng độ này.
Nồng độ CO, cCO,e và nồng độ CO2, cCO2,e, được xác định bằng cách đọc kết quả chỉ ra trên các thiết bị đó hoặc các thiết bị ghi và bằng cách sử dụng các bảng hiệu chuẩn thích hợp.
Nồng độ hiệu chỉnh của CO trong động cơ hai kỳ, cCO2.ec2 , được tính theo % thể tích, là:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nồng độ hiệu chỉnh của CO trong động cơ bốn kỳ, cCO.ec4 , được tính theo % thể tích, là:
(2)
Không cần thiết phải hiệu chỉnh nồng độ cCO.e đo được theo công thức (1) hoặc (2) nếu tổng nồng độ () đo được không nhỏ hơn 10 đối với động cơ hai kỳ và 15 đối với động cơ bốn kỳ.
3.3.3 Các phép thử ở chế độ tốc độ không tải bình thường và tốc độ không tải cao
3.3.3.1 Khi thử theo 3.3.1 và 3.3.2 ở chế độ tốc độ không tải bình thường:
a) Ghi lại nồng độ thể tích cacbon monoxit của khí thải;
b) Phải ghi lại tốc độ động cơ trong khi thử, bao gồm cả sai số.
3.3.3.2 Khi thử ở chế độ tốc độ "không tải cao" (>2000 r/min);
a) Ghi lại nồng độ thể tích cacbon monoxit của khí thải;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải đo và ghi lại nhiệt độ dầu bôi trơn động cơ trong thời gian thử.
Phải báo cáo kết quả đo khí thải gây ô nhiễm như quy định trong Phụ lục A và kết quả đo suất tiêu thụ nhiên liệu như quy định trong Phụ lục B.
(Quy định)
Báo cáo kết quả đo khí thải gây ô nhiễm
A.1 Xe
Loại: hai bánh / ba bánh (xóa phần không áp dụng)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu loại (model)
Kiểu loại động cơ
Số kỳ: hai kỳ / bốn kỳ (xóa phần không áp dụng)
Số và bố trí xi lanh:
Dung tích động cơ:……………………………………………………………. …………………..cm3
Hộp số: cơ khí / tự động (xóa phần không áp dụng)
Số lượng tỉ số truyền (tốc độ):
Tỉ số truyền: sơ cấp:……………………………….- cuối cùng:……………………………….
Vận tốc lớn nhất được đo theo TCVN 6011: ………………………………………………….km/h
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tốc độ không tải của động cơ: …………………………………………………………………r/min
Quãng đường tích lũy đã chạy khi thử: ………………………………………………………….km
Bánh sau: Cỡ lốp ………………………………bán kính tĩnh:…………………………………mm
Tên thương mại: ……………………………………………………………………………..
Khối lượng xe: - bản thân:………………..kg, - chuẩn:…………………………………………..kg
Khối lượng người lái: ……………………………………………………………………………….kg
Khối lượng dụng cụ: ………………………………………………………………………………...kg
Khối lượng xe thử: …………………………………………………………………………………..kg
Khối lượng quán tính tương đương: ………………………………………………………………kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2 Chu trình thử
Mô tả chu trình: Vận tốc giảm / vận tốc bình thường (xóa phần không áp dụng)
A.3 Nhiên liệu thử
Nhiên liệu thử: ……………………………………………………
Khối lượng riêng nhiên liệu: ……………….g/mL, …………………..ở nhiệt độ …….0C (K)
Tri số ốc tan hoặc số xê tan: ……………………………………………………
Tỉ số nguyên tử hydro/cacbon: ……………………………………………………
Tỉ số nguyên tử ô xy/cacbon: ……………………………………………………
Hỗn hợp với dầu bôi trơn: Có / không (xóa phần không áp dụng)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4 Băng thử
Băng thử có: hàm đa giác / điều khiển hệ số / bộ chỉnh đặt tín hiệu số đa giác F* / bộ chỉnh đặt tín hiệu số hệ số f*0, f*2 (xóa phần không áp dụng)
Phương trình đường cong tải - đường chạy f = a + bv2: a…………N b………….N/(km/h)2
Vận tốc gió quạt làm mát tỉ lệ thuận với tốc độ quay của con lăn: Có / không (xóa phần không áp dụng)
A.5 Điều kiện phòng thử
Nhiệt độ khô phòng thử: Khởi động ……..0C (K) kết thúc………………………………...0C (K)
Nhiệt độ ướt phòng thử: Khởi động ……..0C (K) kết thúc………………………………...0C (K)
Độ ẩm trung bình phòng thử:………………………………………………………………………%
Áp suất trung bình phòng thử: …………………………………………………………………..kPa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Máy phân tích khí thải:
Hệ thống CVS: bơm pittông / CFV (xóa phần không áp dụng)
Nếu hệ thống lấy mẫu khác được dùng, mô tả chi tiết
Áp suất tại miệng đuôi ống xả: ……………………………………………………………………Pa
Tỉ số nguyên tử hydro / cacbon trong khí thải: …………………………………………………
Tỉ số nguyên tử ô xy / cacbon trong khí thải: ……………………………………………………
A.7 Kết quả thử nghiệm
A.7.1 Kết quả phép thử loại I
Thể tích lấy mẫu: ……………………………………………………………………………….m3/min
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể tích hỗn hợp khí thải được pha loãng: ……………………………………………………L/km
Nồng độ trong hỗn hợp khí thải được pha loãng A Nồng độ trong không khí pha loãng B Lượng
CO:……………………………………ppm…………………………………..ppm……………..g/km
THC:………………………………….ppmC………………………………..ppmC…………….g/km
NOx:…………………………………..ppm…………………………………..ppm……………..g/km
CO2:…………………………………..%.......................................................%......................g/km
Quãng đường chạy: ……………………………………………………………………………..g/km
A.7.2 Kết quả phép thử loại II
Tốc độ không tải: …………………………………………………………………………………r/min
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HC (nếu cần thiết): ……………………………………………………………………………….ppm
Tốc độ không tải cao (nếu áp dụng): …………………………………………………………..r/min
CO: …………………………………………………………………………………………………..%
HC (nếu cần thiết): ……………………………………………………………………………….ppm
(Quy định)
Báo cáo kết quả đo tiêu thụ nhiên liệu
B.1 Xe
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên thương mại (- nhãn hiệu)
Kiểu loại (model)
Kiểu loại động cơ:
Số kỳ: hai kỳ / bốn kỳ (xóa phần không áp dụng)
Số và bố trí xi lanh:
Dung tích động cơ: ………………………………………………………………………………..cm3
Hộp số: cơ khí / tự động (xóa phần không áp dụng)
Số tỉ số truyền của hộp số (vận tốc)
Tỉ số truyền: Sơ cấp:………………………………. Cuối cùng:………………………………….
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công suất hữu ích lớn nhất được đo theo TCVN 6439:……..kW tại ………………………r/min
Tốc độ không tải của động cơ: …………………………………………………………………r/min
Quãng đường tích lũy đã chạy khi thử: ………………………………………………………….km
Bánh sau: Cỡ lốp ………………………………bán kính tĩnh:…………………………………mm
Tên thương mại: …………………………………………………………………………….
Khối lượng xe: - bản thân:………………..kg, - chuẩn:…………………………………………..kg
Khối lượng người lái: ……………………………………………………………………………….kg
Khối lượng dụng cụ: ………………………………………………………………………………...kg
Khối lượng xe thử: …………………………………………………………………………………..kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nội dung khác, nếu có bất cứ sự thay đổi nào:
B.2 Chu trình thử
Mô tả chu trình: Vận tốc giảm / vận tốc bình thường (xóa phần không áp dụng)
B.3 Nhiên liệu thử
Nhiên liệu thử: ………………………………………………………………………………..
Khối lượng riêng nhiên liệu: ……………….g/mL, ở nhiệt độ ……………………………….0C (K)
Tri số ốc tan hoặc số xê tan: ………………………………………………………………………
Tỉ số nguyên tử hydro/cacbon: ……………………………………………………………………
Tỉ số nguyên tử ô xy/cacbon: ………………………………………………………………………
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu có, tỉ số thể tích nhiên liệu / dầu bôi trơn: …………………………………………………
B.4 Băng thử
Băng thử có: hàm đa giác / điều khiển hệ số / bộ chỉnh đặt tín hiệu số đa giác F* / bộ chỉnh đặt tín hiệu số hệ số f*0, f*2 (xóa phần không áp dụng)
Phương trình đường cong tải - đường chạy f = a + bv2: a…………N b………….N/(km/h)2
Vận tốc gió quạt làm mát tỉ lệ thuận với tốc độ quay của con lăn: Có / không (xóa phần không áp dụng)
B.5 Điều kiện phòng thử
Nhiệt độ khô phòng thử: Khởi động ……..0C (K) kết thúc………………………………...0C (K)
Nhiệt độ ướt phòng thử: Khởi động ……..0C (K) kết thúc………………………………...0C (K)
Độ ẩm trung bình phòng thử:………………………………………………………………………%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.6 Hệ thống đo tiêu thụ nhiên liệu
Đo: Phương pháp cân bằng cacbon / Phương pháp lưu lượng nhiên liệu (xóa phần không áp dụng)
B.7 Phương pháp cân bằng cacbon
Nếu phép thử được thực hiện bằng phương pháp lưu lượng nhiên liệu, B.7 phải được xóa.
B.7.1 Các hệ thống lấy mẫu và phân tích
Máy phân tích khí thải: ………………………………………………………………………………..
Hệ thống CVS: bơm pittông / CFV (xóa phần không áp dụng)
Nếu hệ thống lấy mẫu khác được dùng, mô tả chi tiết: ……………………………………………
Áp suất tại miệng ống xả: ……………………………………………………………………Pa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỉ số nguyên tử ô xy / cacbon trong khí thải: ………………………………………………………
B.7.2 Kết quả thử nghiệm
Thể tích lấy mẫu: ……………………………………………………………………………….m3/min
Hệ số pha loãng: ………………………………………………………………………………..
Thể tích hỗn hợp khí thải được pha loãng: ……………………………………………………L/km
Nồng độ trong hỗn hợp khí thải được pha loãng A Nồng độ trong không khí pha loãng B Lượng
CO:……………………………………ppm…………………………………..ppm……………..g/km
THC:………………………………….ppmC………………………………..ppmC…………….g/km
NOx:…………………………………..ppm…………………………………..ppm……………..g/km
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quãng đường chạy: ………………………………………………………………………………..km
Tiêu thụ nhiên liệu: ………………………………………………………………………………….L
Suất tiêu thụ nhiên liệu:……………………….km/L……………………………………….L/100 km
B.8 Phương pháp lưu lượng nhiên liệu
Nếu phép thử được thực hiện bằng phương pháp cân bằng cacbon, B.8 phải được xóa.
B.8.1 Phương pháp đo tiêu thụ nhiên liệu
Phương pháp đo tiêu thụ nhiên liệu: Phương pháp thể tích / Phương pháp trọng lượng / Phương pháp lưu lượng (xóa phần không áp dụng)
Phương pháp khác: ………………………………………………………………………………..
B.8.2 Kết quả thử nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu thụ nhiên liệu: ………………………………………………………………………………….L
Suất tiêu thụ nhiên liệu:……………………….km/L……………………………………….L/100 km
(Tham khảo)
C.1 Chu trình thử 1
Chu trình thử 1 tương đương với chu trình thử quy định trong quy chuẩn UNECE 40 (E/ECE/TRANS/505/Rev.1/Add.39 of 7 May 1979)……..
Chu trình làm việc của chu trình thử 1 được minh họa trong Hình C.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
X thời gian, s
Y vận tốc, km/h
Hình C.1 - Chu trình vận hành trên băng thử
C.2 Chu trình thử 2
Chu trình thử 2 tương đương với chu trình thử quy định trong Chỉ thị 2002/51/EC……… của Nghị viện châu Âu và của Hội đồng ngày 19/7/2002 (Công báo của Cộng đồng Châu Âu ngày 20/9/2002).
Chu trình vận hành của chu trình thử 2 được minh họa trong Hình C.2.
CHÚ DẪN:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Y vận tốc, km/h
Hình C.2 - Chu trình vận hành trên băng thử của chu trình thử 2
C.3 Chu trình thử 3
Chu trình thứ 3 tương đương với chu trình thử quy định trong quy chuẩn kỹ thuật toàn cầu số 2 (ECE/TRANS/180/Add.2 ngày 30/8/2005)[10]
Chu trình vận hành của chu trình thử 1 được minh họa trong các Hình C.3, C.4 và C.5.
CHÚ DẪN:
X thời gian, s
Y vận tốc, km/h
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 phần 1, vận tốc được giảm
Hình C.3 - Chu trình phần 1 của chu trình thử 3
CHÚ DẪN:
X thời gian, s
Y vận tốc, km/h
1 phần 2
2 phần 2, vận tốc được giảm
Hình C.4 - Chu trình phần 2 của chu trình thử 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
X thời gian, s
Y vận tốc, km/h
1 phần 3
2 phần 3, vận tốc được giảm
Hình C.5 - Chu trình phần 3 của chu trình thử 3
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 6211 (ISO 3833), Phương tiện giao thông đường bộ - Kiểu loại xe - Thuật ngữ và định nghĩa.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[3] TCVN 6440-3 (ISO 6460-3), Mô tô - Phương pháp đo khí thải và tiêu thụ nhiên liệu - Phần 3: Đo tiêu thụ nhiên liệu ở tốc độ không đổi.
[4] TCVN 7362 (ISO 6726), Mô tô, xe máy hai bánh - Khối lượng - Thuật ngữ và định nghĩa.
[5] ISO 11486, Motorcycles - Methods for setting running resistance on a chassis dynamometer (Mô tô - Phương pháp chỉnh đặt sức cản chạy trên băng thử).
[6] UNECE Regulation No. 40,01, Economic Commision for Europe, United Nations, Uniform provisions concerning the approval of motorcycles equipped with positive-ignition engine with regard to the emission of gaseous pollutants by the engine (Quy chuẩn ECE 40,01, Ủy ban kinh tế châu Âu, Liên hợp quốc, các điều khoản thống nhất về phê duyệt kiểu xe mô tô lắp động cơ cháy cưỡng bức liên quan đến khí thải của động cơ).
[7] Commision Directive 2003/77/EC of 11 August 2003 amending Directives 97/24/EC and 2002/24/EC of the European Parliament and of the Council relating to the type-approval of two or three-wheel motor vehicles (Chỉ thị Ủy ban 2003/77/EC ngày 11/8/2003 sửa đổi các Chỉ thị 97/24/EC và 2002/24/EC của Nghị viện và Hội đồng châu Âu liên quan đến phê duyệt kiểu xe cơ giới hai hoặc ba bánh).
[8] Council Directive 91/441/EEC of 26 June 1991 amending Directive 70/220/EEC on the approximation of the laws of the Member States relating to measure to be taken against air pollution by emissions from motor vehicles (Chỉ thị Hội đồng 91/441/EEC ngày 26/6/1991 sửa đổi chỉ thị 70/220/EEC về sự gần đúng của các luật của các nước thành viên liên quan đến các biện pháp chống ô nhiễm không khí do khí thải từ xe cơ giới).
[9] Directive 2002/51/EC of the European Parliament and of the Council of 19 July 2002 on the reduction of the level of pollutant emissions from two and three-wheel motor vehicles and amending Directive 97/24/EC (Chỉ thị 2002/51/EC của Nghị viện và Hội đồng châu Âu ngày 19/7/2002 về giảm khí thải ô nhiễm từ xe cơ giới hai và ba bánh và sửa đổi Chỉ thị 97/24/EC).
[10] Global technical regulation No.2 (ECE/TRANS/180/Add.2 of 30 August 2005) Measurement procedure for two-wheel motorcycles equipped with positive or compression ignition engine with regard to the emission of gaseous pollutants, CO2 emissions and fuel consumption (Quy định kỹ thuật toàn cầu số 2 (ECE/TRANS/180/Add.2 ngày 30/8/2005), quy trình đo mô tô hai bánh lắp động cơ cháy cưỡng bức hoặc cháy do nén liên quan đến khí thải ô nhiễm, khí thải CO2 và tiêu thụ nhiên liệu).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6440-2:2009 (ISO 6460-2 : 2007) về Mô tô - Phương pháp đo khí thải và tiêu thụ nhiên liệu - Phần 2: Chu trình thử và các điều kiện thử riêng
Số hiệu: | TCVN6440-2:2009 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6440-2:2009 (ISO 6460-2 : 2007) về Mô tô - Phương pháp đo khí thải và tiêu thụ nhiên liệu - Phần 2: Chu trình thử và các điều kiện thử riêng
Chưa có Video