Thư mục tài liệu tham khảo sửa đổi như sau:
[1] Directive 2009/40/EC of the EUROPEAN Parliament and of the council of 6 may 2009 on roadworthiness tests for motor vehicle and their trailer (Chỉ thị của Cộng đồng Kinh tế Châu Âu số 2009/40/EC ngày 6 tháng 5 năm 2009, Kiểm tra an toàn kỹ thuật, môi trường ô tô và sơ-mi rơ-moóc, rơ-moóc).
[2] Quyết định 16/2019/QĐ-TTg ngày 28/03/2019 “Quy định lộ trình áp dụng tiêu chuẩn khí thải đối với xe ô tô tham gia giao thông và xe ô tô đã qua sử dụng nhập khẩu”.
[3] Quyết định 909/2010/QĐ-TTg ngày 17/6/2010 “Quyết định về việc phê duyệt Đề án kiểm soát khí thải xe mô tô, xe gắn máy tham gia giao thông tại các tỉnh, thành phố”.
[4] TCVN 6776 Xăng không chì - Yêu cầu kỹ thuật,
[5] TCVN 5689 Nhiên liệu diêzen (DO) - Yêu cầu kỹ thuật,
[6] TCVN 8063 Xăng không chì pha 5 % etanol - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử,
[7] TCVN 8401:2015 Xăng không chì pha 10% etanol - Yêu cầu kỹ thuật.
...
...
...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6438:2018/SĐ1:2021 về Phương tiện giao thông đường bộ - Giới hạn lớn nhất cho phép của khí thải
Số hiệu: | TCVN6438:2018/SĐ1:2021 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6438:2018/SĐ1:2021 về Phương tiện giao thông đường bộ - Giới hạn lớn nhất cho phép của khí thải
Chưa có Video