a) Mũ che nửa đầu |
b) Mũ che ba phần tư đầu |
c) Mũ che cả đầu và tai |
d) Mũ che cả đầu và tai và hàm |
Hình 1 - Phân loại mũ
3.2 Kết cấu
Kết cấu của mũ bảo hiểm được mô tả tại Hình 2.
3.2.1 Các bộ phận chính của mũ, bao gồm:
- Vỏ mũ là phần vỏ cứng bên ngoài, có tác dụng ngăn chặn các va đập trực tiếp vào đầu người đội;
- Đệm hấp thụ xung động bên trong thân mũ (đệm bảo vệ) có tác dụng giảm chấn động tới đầu người đội mũ;
- Quai đeo để cố định mũ;
- Lớp vải lót bên trong để đảm bảo dễ chịu cho người sử dụng.
3.2.2 Các phụ kiện không bắt buộc như kính bảo vệ, lưỡi trai, lót cằm, v.v..
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Mũ che nửa đầu
b) Mũ che ba phần tư đầu
c) Mũ che cả đầu và tai
d) Mũ che cả đầu và tai và hàm
CHÚ DẪN:
1. Vỏ mũ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Quai đeo.
4. Đệm lót trong (cạnh).
5. Ốp tai.
6. Kẹp móc.
7. Đệm lót trong (đỉnh).
8. Bảo vệ cằm.
9. Bọc mép.
10. Đệm lót tai.
Hình 2 - Các bộ phận chính của mũ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1 Mũ được chế tạo theo 09 cỡ. Các cỡ này phù hợp với 09 cỡ mô hình dạng đầu người (hoặc gọi là đầu giả) dùng để thử nghiệm (gọi là dạng đầu). Thông số và kích thước cơ bản của từng cỡ dạng đầu được quy định trong Phụ lục A và Phụ lục B.
4.2 Dạng đầu người dùng để thử nghiệm mũ có hình dáng và kích thước cơ bản quy định trong Hình 3, Hình 4, Bảng 1. Dạng đầu gồm có:
a) Mặt cơ bản là mặt qui ước đi qua tâm lỗ tai trái, tai phải và mép dưới hốc mắt của đầu người (Hình 3).
b) Mặt chuẩn là mặt phẳng song song với mặt cơ bản, cách mặt cơ bản một đoạn là X.
c) Mặt đối xứng là mặt phẳng vuông góc với mặt cơ bản, chia dạng đầu ra làm 2 phần đối xứng nhau. Hình 4 thể hiện biên dạng đầu trong mặt đối xứng.
d) Điểm A và điểm A' là giao điểm của biên dạng đầu trong mặt đối xứng với mặt phẳng song song với mặt chuẩn, mặt này cách mặt chuẩn một đoạn 12,7 mm về phía trên. Trọng tâm Z của dạng đầu là điểm giữa của AA'.
e) Trục đứng trung tâm là trục đi qua Z và thẳng góc với mặt cơ bản.
f) Vòng đầu là giao tuyến của mặt ngoài dạng đầu với mặt nón có đỉnh là Z, đường sinh là đường thẳng nghiêng một góc 20° so với mặt chuẩn về phía trên.
g) Điểm B và B' là giao điểm của biên dạng đầu trong mặt đối xứng với vòng đầu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
i) Phần trên của dạng đầu là phần nằm phía trên của mặt chuẩn, có chiều cao lớn nhất Y. Phần này mô phỏng giống đầu người thật, có hình dạng và kích thước theo quy định trong Phụ lục A và Phụ lục B.
j) Phần dưới của dạng đầu là phần nằm phía dưới mặt chuẩn có chiều cao lớn nhất 114,3 mm. Phần có hình dạng giống đầu người nhưng cho phép vài chỗ có hình dạng khác sao cho phù hợp với việc gá lắp thiết bị thử nghiệm.
k) Dạng đầu được đánh dấu ở các vị trí:
- Giao tuyến của mặt cơ bản với mặt ngoài dạng đầu.
- Biên dạng của mặt ngoài dạng đầu AA' và song song với mặt cơ bản.
- Các điểm K, C, D, E, F.
l) Phạm vi được bảo vệ của các dạng đầu đối với mũ tương đương với cỡ dạng đầu 1, 2 và 3 là phần BCDEFG theo Hình 5. Phạm vi cần được bảo vệ của dạng đầu tương đương với các cỡ dạng đầu 4, 5, 6, 7, 8 và 9 là phần phía trên đường ACDEF theo Hình 6. Kích thước vùng bảo vệ được quy định trong Bảng 2 và Bảng 3.
CHÚ THÍCH: Phạm vi bảo vệ bao gồm cả hai bên dạng đầu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 4 - Dạng đầu
Bảng 1 - Kích thước cơ bản của dạng đầu
Kích thước tính bằng milimét
Cỡ dạng đầu
Chu vi vòng đầu
X ± 0,25
Y ± 0,25
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
76
2
480
22
81
3
500
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
520
25
92
5
540
26
96
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
99
7
580
28
104
8
600
29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
620
30
110
CHÚ THÍCH:
X: Khoảng cách từ mặt chuẩn tới mặt cơ bản.
Y: Khoảng cách từ mặt chuẩn tới đỉnh dạng đầu.
Hình 5 - Phạm vi bảo vệ của mũ cỡ dạng đầu 1, 2 và 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính bằng milimét
Cỡ dạng đầu
a
b
c
d
1
25
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
2
28
22
22
27
3
30
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
CHÚ THÍCH:
a: Khoảng cách từ đường BB' tới mặt chuẩn.
b: Khoảng cách từ đường GG' tới mặt chuẩn.
c: Khoảng cách từ đường CD tới trục đứng trung tâm.
d: Khoảng cách từ đường EF tới trục đứng trung tâm.
Hình 6 - Phạm vi che chắn bảo vệ của mũ cỡ dạng đầu 4, 5, 6, 7, 8 và 9
Bảng 3 - Kích thước vùng bảo vệ của cỡ dạng đầu 4, 5, 6, 7, 8 và 9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cỡ dạng đầu
AC ± 0,25
HD ± 0,25
4
82
98
5
84
101
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86
103
7
89
105
8
90
107
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
109
5.1 Vật liệu chế tạo mũ bảo hiểm phải đảm bảo mũ không thay đổi đáng kể hình dạng và chức năng bảo vệ của mũ do ảnh hưởng của thời tiết, nhiệt độ và các điều kiện sử dụng khác như: nắng, mưa, bụi, mồ hôi, nhiệt độ quá cao hoặc quá thấp, các loại hóa chất, mỹ phẩm...
Quai đeo và khóa mũ phải làm bằng các vật liệu không có khả năng gây thương tổn đến da người sử dụng.
5.2 Khối lượng mũ, kể cả các bộ phận kèm theo:
a) Đối với mũ che cả đầu, tai và hàm: ≤ 1,5 kg (đối với mũ cho cỡ dạng đầu 4, 5, 6, 7, 8 và 9) và ≤ 1,2 kg (đối với mũ cỡ dạng đầu 1, 2 và 3);
b) Đối với mũ che nửa đầu, mũ che ba phần tư đầu và mũ che cả đầu và tai: không lớn hơn 1,0 kg (đối với mũ cỡ dạng đầu 4, 5, 6, 7, 8 và 9) và không lớn hơn 0,8 kg (đối với mũ cho cỡ dạng đầu 1, 2 và 3).
5.3 Bề mặt phía ngoài của vỏ mũ và các bộ phận kèm theo phải nhẵn, không có vết nứt hoặc gờ cạnh sắc.
5.4 Đầu đinh tán không được cao hơn bề mặt phía ngoài của vỏ mũ 2 mm, không được có các gờ cạnh nhọn, sắc. Không được sử dụng các đinh tán có đầu nhọn. Không được sử dụng các bu lông ốc vít bằng kim loại để ghép nối các bộ phận của mũ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.6 Mũ phải chịu được va đập và hấp thụ xung động khi thử nghiệm theo 6.5. Sau khi thử, mũ không được vỡ, tách rời. Gia tốc dội lại khi va đập không được vượt quá giá trị trong Bảng 4.
Bảng 4 - Giá trị chấp nhận của gia tốc dội lại khi thử nghiệm va đập và hấp thụ xung động
Cỡ dạng đầu
Gia tốc dội lại tức thì
Gia tốc dư sau 3 ms
Gia tốc dư sau 6 ms
1 và 2
2 206 m/s2 (225 G)
1 716 m/s2 (175 G)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
2 452 m/s2 (250 G)
1 961 m/s2 (200 G)
1 471 m/s2 (150 G)
4, 5, 6, 7, 8, 9
2 940 m/s2 (300 G)
1 961 m/s2 (200 G)
1 471 m/s2 (150 G)
CHÚ THÍCH: Các giá trị gia tốc tính bằng m/s2 được xác định trên cơ sở đơn vị gia tốc trọng trường G = 9.80665 m/s2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.8 Quai đeo phải chịu được thử nghiệm theo 6.7. Khi thử, độ dịch chuyển của gá móc quai đeo giữa 2 lần đặt tải ban đầu và tải thử nghiệm không được vượt quá 25 mm.
5.9 Độ ổn định của mũ phải đạt các yêu cầu quy định trong 6.8. Sau khi thử góc giữa đường chuẩn trên vỏ mũ và mặt phẳng chuẩn của dạng đầu không được lớn hơn 30°.
5.10 Góc nhìn (Hình 12): Kết cấu của mũ phải đảm bảo tầm nhìn của người đi xe máy trong khi sử dụng, cụ thể:
a) Góc nhìn bên phải và bên trái của mũ khi tiến hành đo góc nhìn theo 6.9 không được nhỏ hơn 105°:
b) Góc nhìn phía trên không được nhỏ hơn 7°, góc nhìn phía dưới không được nhỏ hơn 45°.
5.11 Kính bảo vệ (nếu có), phải thỏa mãn các yêu cầu sau:
a) Phải chịu được thử nghiệm theo 6.10.1. Sau khi thử, kính không được vỡ, nếu kính bị vỡ, không được có các mảnh sắc nhọn có góc nhỏ hơn 60°:
b) Hệ số truyền sáng khi được thử nghiệm theo 6.10.2 phải phù hợp:
- Không được nhỏ hơn 85 % trong trường hợp kính trong suốt, không màu;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Không được gây ra bất kỳ sự sai khác nào về hình ảnh tới mức có thể nhận thấy được khi nhìn qua kính bảo vệ; không gây ra nhầm lẫn giữa các mầu trên biển báo và đèn tín hiệu giao thông.
5.12 Mũ có thể có các lỗ thông gió cho đầu người đội mũ. Phần che tai của mũ có thể có các lỗ để nghe.
Thử nghiệm độ bền va đập và hấp thụ xung động, độ bền đâm xuyên, phải được tiến hành trên các mẫu đã thuần hóa theo các điều kiện qui định trong Bảng 5. Mỗi chiếc mũ chỉ được phép chuẩn bị theo một trong ba điều kiện thuần hóa. Nếu không có quy định nào khác, mỗi đợt mẫu lấy trong lô phải tiến hành thử nghiệm đầy đủ ở cả ba điều kiện thuần hóa.
Mẫu kính bảo vệ trước khi thử đặc tính cơ học phải được thuần hóa theo điều kiện A quy định trong Bảng 5.
Bảng 5 - Các điều kiện thuần hóa
Điều kiện thuần hóa
Nhiệt độ, °C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A. Nhiệt độ cao
50 ± 2
4 đến 6
B. Ngâm nước
23 ± 2
4 đến 6
C. Nhiệt độ thấp
-10 ± 2
4 đến 6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Mẫu chuẩn bị theo điều kiện A, C được tiến hành thử ngay, thời gian di chuyển và gá lắp không được quá 3 min. Nếu vượt quá 3 min, mũ phải được đưa lại vào điều kiện thuần hóa, cho mỗi phút vượt quá tương đương với 5 min thêm trong điều kiện thuần hóa;
- Mẫu chuẩn bị theo điều kiện B được lấy ra ngoài, để ráo nước từ 4 min đến 5 min trước khi thử.
- Quan sát hình dạng, các chi tiết ghép nối và khuyết tật bên ngoài mũ bằng mắt thường;
- Kiểm tra chiều cao của đầu đinh tán, bu lông bằng dụng cụ đo thông dụng.
- Kiểm tra các yêu cầu về vật liệu chế tạo quai đeo và khóa mũ bằng mắt thường.
Dùng cân có vạch chia đến 10 g để xác định khối lượng toàn bộ của mũ.
6.4 Kiểm tra kích thước và phạm vi bảo vệ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.4.1 Kiểm tra phạm vi che chắn bảo vệ của vỏ cứng:
a) Mũ che cả đầu và tai và hàm, mũ che cả đầu và tai phải che được ít nhất là phần dạng đầu phía trên, tính từ đường ACDEF đánh dấu trên dạng đầu trở lên (Hình 6) và phía trên đường BCDEFG' (Hình 5).
b) Mũ che nửa đầu, mũ che ba phần tư đầu phải che được ít nhất phần dạng đầu phía trên, tính từ đường bao quanh AA' đánh dấu trên dạng đầu trở lên.
6.4.2 Kiểm tra phạm vi che phủ của lớp đệm hấp thụ xung động theo đường vòng quanh AA'.
6.5 Thử độ bền va đập và hấp thụ xung động
6.5.1 Nguyên tắc
Mũ bảo hiểm được gắn chặt vào dạng đầu phù hợp trên thiết bị thử. Khối dạng đầu có khối lượng phù hợp với mũ được thả rơi tự do từ độ cao quy định xuống va đập vào đe bằng thép với một vận tốc phù hợp theo quy định. Ghi nhận gia tốc dội lại từ gia tốc kế gắn trong dạng đầu để xác định mức độ hấp thụ xung động của mũ.
6.5.2 Vùng thử nghiệm
Vùng thử nghiệm được xác định là vùng gạch chéo trên Hình 7 a) cho mũ che nửa đầu và mũ che ba phần tư đầu, và trên Hình 7 b) cho mũ che cả đầu và tai, mũ che cả đầu và tai và hàm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Mũ che nửa đầu, mũ che ba phần tư đầu
b) mũ che cả đầu và tai, mũ che cả đầu và tai và hàm
Hình 7 - Vùng thử nghiệm va đập và hấp thụ xung động
6.5.3 Thiết bị
Sơ đồ nguyên lý của thiết bị được mô tả theo Hình 8, gồm các phần chính sau
a) Khối va đập có dạng đầu người, hệ thống đo gia tốc, khớp nối cầu và giá trượt. Khối va đập phải phù hợp các yêu cầu sau:
1) Khối lượng toàn bộ của khối va đập theo từng cỡ dạng đầu được quy định trong Bảng 6.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cỡ dạng đầu
Khối lượng, kg
1
3,00 ± 0,090
2
3
4
3,50 ± 0,105
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,00 ± 0,200
7
5,00 ± 0,250
8
6,00 ± 0,300
9
6,50 ± 0,325
2) Khối lượng của giá trượt không lớn hơn 800 g.
3) Đường trọng tâm của khối va đập không lệch quá 10° so với chiều thẳng đứng đi qua điểm va đập trên đe.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5) Hệ thống đo gia tốc gồm gia tốc kế, hệ thống chỉ thị và hệ thống ghi. Hệ thống đo gia tốc phải phù hợp các yêu cầu sau:
- Tần số đáp ứng: từ 10 Hz đến 10 kHz;
- Phạm vi đo: đến 2000 G (19 600 m/s2);
- Xác định được gia tốc tức thời và gia tốc dư sau 3 ms và 6 ms.
b) Đe
Đe làm bằng thép gồm có loại đe phẳng với bề mặt tròn, đường kính nhỏ nhất là 127 mm, chiều dày nhỏ nhất là 18 mm và loại đe cầu với bề mặt cầu, bán kính cầu 48 mm ± 0,5 mm. Các đe này được gắn trên nền bê tông hoặc vật liệu cứng vững để đảm bảo đe không bị biến dạng, dịch chuyển làm ảnh hưởng đến kết quả thử nghiệm.
c) Khung, dây dẫn hướng, hệ thống nâng, hạ, gài mở giá trượt.
Hình 8 - Sơ đồ nguyên lý thử độ bền va đập và hấp thụ xung động
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.5.4.1 Mũ thử được đội chặt lên dạng đầu trên khối va đập. Buộc chặt quai đeo (hoặc có thể dùng dây buộc bên ngoài sao cho cố định mũ thử với dạng đầu nhưng không ảnh hưởng đến vị trí va đập trên mũ).
6.5.4.2 Khối va đập được thả rơi tự do từ một vị trí thẳng đứng đi qua tâm đe, số vị trí thử, số lần thử, vận tốc rơi khi va đập (tương ứng với khoảng cách từ điểm thấp nhất của mũ đến điểm cao nhất của đe) được quy định như trong Bảng 7 và Bảng 8.
Bảng 7 - Thử nghiệm va đập và hấp thụ xung động đối với mũ che nửa đầu, mũ che ba phần tư đầu
Thông số thử nghiệm
Tất cả cỡ dạng đầu
Đe phẳng
- Số vị trí thử
2 (trong 4 điểm chọn)
- Số lần thử cho mỗi vị trí
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Vận tốc khi va đập, m/s
5,8 + 0,15/0
- Chiều cao rơi (tham khảo), mm
1 720
Đe cầu
- Số vị trí thử
2 (trong 4 điểm chọn, khác với điểm đã thử đe phẳng)
- Số lần thử cho mỗi vị trí
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,8 + 0,15/0
- Chiều cao rơi (tham khảo), mm
1 170
Bảng 8 - Thử nghiệm va đập và hấp thụ xung động đối với mũ che cả đầu và tai, mũ che cả đầu và tai và hàm
Thông số thử nghiệm
Tất cả các cỡ dạng đầu
Đe phẳng
- Số vị trí thử
2 (trong 4 điểm chọn)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Lần 1
Lần 2
- Vận tốc khi va đập, m/s
6,0 + 0,15/0
6,0 + 0,15/0
- Chiều cao rơi (tham khảo), mm
1 830
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đe cầu
- Số vị trí thử
2 (trong 4 điểm chọn, khác với điểm đã thử đe phẳng)
- Số lần thử cho mỗi vị trí
2
Lần 1
Lần 2
- Vận tốc khi va đập, m/s
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,2 + 0,15/0
- Chiều cao rơi (tham khảo), mm
1 385
1 385
6.5.4.3 Xác định vận tốc rơi khi va đập tại vị trí phù hợp trong khoảng từ 1 cm đến 6 cm so với điểm va đập với độ chính xác đến 1 %.
6.5.4.4 Phép thử được tiến hành theo trình tự sau đây:
a) Mũ che nửa đầu, mũ che ba phần tư đầu
Điều chỉnh khớp cầu trên khối va đập để tiến hành thử ở 4 vùng trên mũ. Các vùng này nằm trong phạm vi che chắn và bảo vệ của mũ theo Hình 7 a) và cách nhau không nhỏ hơn 1/5 chu vi vòng đầu, mỗi vùng thử một vị trí, một vị trí ở phần phía trước, một vị trí ở phần phía sau, hai vị trí còn lại ở phần bên phải và trái. Hai vị trí thử trên đe cầu, hai vị trí còn lại thử trên đe phẳng, tại mỗi vị trí thử va đập một lần.
b) Mũ che cả đầu và tai, mũ che cả đầu và tai và hàm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.5.4.5 Sau khi thử, ghi nhận gia tốc va đập tức thời, gia tốc va đập dư sau 3 ms, sau 6 ms và xem xét tình trạng của mũ.
6.6.1 Thiết bị thử
Thiết bị thử gồm các phần chính sau:
a) Dạng đầu người làm bằng gỗ cứng như mô tả trong Hình 9. Phần chỏm cầu của dạng đầu có bán kính cầu 82,5 mm ± 0,5 mm, chiều cao 133 mm. Phía trên đỉnh dạng đầu có gắn một lõi bằng chì. Đầu đâm xuyên và lõi chì này được liên kết bằng hệ thống tín hiệu điện sao cho khi có sự tiếp xúc giữa chúng sẽ nhận được tín hiệu chỉ báo (đèn báo hoặc chuông báo,...). Dạng đầu được gắn chặt lên một giá đỡ cứng vững.
b) Đầu đâm xuyên có dạng hình côn ở phần phía dưới, phần này có các thông số theo quy định sau:
- Khối lượng: 3,0 kg ± 0,045 kg;
- Góc côn: 60° ± 0,5°;
- Bán kính đầu: 0,5 mm ± 0,1 mm;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chiều cao nhỏ nhất của phần côn: 40 mm
c) Hệ thống dẫn hướng đâm xuyên.
Kích thước tính bằng milimet
Hình 9 - Sơ đồ dạng đầu khi thử độ bền đâm xuyên
6.6.2 Tiến hành thử
Mũ thử được đội chặt lên dạng đầu, buộc chặt quai đeo (hoặc có thể dùng dây buộc bên ngoài sao cho cố định mẫu thử với dạng đầu nhưng không ảnh hưởng đến vị trí thử đâm xuyên trên đỉnh mũ). Đầu đâm xuyên được thả rơi tự do từ một vị trí thẳng đứng cách điểm thử đâm xuyên trên đỉnh mũ thử một khoảng cách 2 000 mm ± 5 mm. Phạm vi thử đâm xuyên giới hạn trong đường kính 30 mm ± 1 mm xung quanh đỉnh mũ. Ghi nhận có hay không sự tiếp xúc giữa đầu đâm xuyên với dạng đầu người. Khi có sự nghi ngờ, phải tiến hành thử lần thứ 2 trên cùng mũ thử ở một vị trí khác trong phạm vi thử.
6.7.1 Thiết bị thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Giá để gắn mũ lên thử;
b) Gá móc quai đeo, tải trọng có hình dạng và kích thước như trong Hình 10. Tải trọng gồm có tải trọng ban đầu 45 N và tải trọng thử nghiệm là 500 N. Riêng đối với cỡ dạng đầu 1 và 2 tải trọng ban đầu là 25 N và tải trọng thử là 300 N;
c) Thước đo biến dạng của gá móc quai đeo.
Hình 10 - Sơ đồ nguyên lý thử quai đeo
6.7.2 Tiến hành thử
Mũ thử được đội chặt lên dạng đầu. Treo máng quai đeo của mũ vào móc treo tải của thiết bị thử rồi buộc chặt quai đeo lại. Khóa quai đeo của mũ không được chạm vào móc treo tải cũng như trụ mang tải của thiết bị.
Cho tải trọng ban đầu tác dụng lên quai đeo của mũ và xác định vị trí b của móc treo tải trên thước đo. Sau đó tăng dần đều đặn tải này đến tải thử nghiệm lên quai đeo của mũ trong vòng 30 s, duy trì tải thử nghiệm trong thời gian 02 min và xác định vị trí a của móc treo tải trên thước đo.
Độ dịch chuyển giữa 2 lần đặt tải của móc quai đeo là:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.8.1 Thiết bị thử (Hình 11)
- Một khung dẫn hướng có khối lượng 3 kg ± 0,1 kg;
- Một vật rơi có khối lượng 10 kg ± 0,1 kg có thể rơi trong khung dẫn hướng và dừng lại ở đáy của khung dẫn hướng;
- Khung phải đảm bảo tốc độ va chạm của vật rơi không nhỏ hơn 95 % tốc độ lý thuyết.
6.8.2 Tiến hành thử
- Mũ được đội chặt lên dạng đầu tương ứng có thông số và kích thước quy định trong Phụ lục A, B. Cài quai đeo mũ như trong trạng thái sử dụng.
- Mốc khung dẫn hướng vào phần sau của vỏ mũ trong mặt phẳng đối xứng của mũ. Vạch lên vỏ mũ một đường chuẩn trùng với mặt phẳng chuẩn của dạng đầu;
- Cho khối lượng rơi 10 kg ± 0,1 kg rơi tự do ở độ cao 500 mm ± 10 mm trong khung dẫn hướng tới đáy của khung dẫn hướng;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 11 - Sơ đồ nguyên lý thử độ ổn định của mũ
6.9.1 Thiết bị
Sơ đồ nguyên lý thử theo Hình 12, gồm có phần chính là dạng đầu người như quy định và dụng cụ đo góc.
6.9.2 Tiến hành thử
Mũ được đội chặt lên dạng đầu. Đo góc mở tối đa trong mặt phẳng cơ bản từ điểm K trên dạng đầu hướng thẳng về mép mũ bên phải và bên trái để xác định góc nhìn của mũ.
a - Đo góc nhìn trên, dưới
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b - Đo góc nhìn bên trái, bên phải
Hình 12 - Sơ đồ nguyên lý đo góc nhìn
6.10.1 Thử đặc tính cơ học
Đặc tính cơ học của kính bảo vệ được tiến hành thử như sau:
a) Mũ được lắp kính bảo vệ và thuần hóa theo 7.1 được đội chặt lên dạng đầu tương ứng. Mặt phẳng cơ bản của dạng đầu phải nằm ở vị trí thẳng đứng;
b) Thiết bị thử gồm mũi va đập bằng kim loại có hình côn và vật rơi va đập:
- Khối lượng mũi: 0,3 kg ± 0,010 kg;
- Góc côn mũi: 60° ± 1°;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khối lượng vật rơi va đập: 3 kg ± 0,025 kg.
Thiết bị phải được chế tạo sao cho mũi va đập phải dừng cách phía trên dạng đầu ít nhất 5 mm.
c) Tiến hành thử
Đặt mũi va đập tiếp xúc với kính bảo vệ tại điểm K trên mặt phẳng đối xứng thẳng đứng của đầu giá. Cho vật rơi rơi từ độ cao 1 000 mm + 5 mm, tính từ mặt trên cùng của mũi va đập đến mặt dưới của vật rơi, đập vào mặt trên của mũi va đập. Đánh giá kết quả kiểm tra theo 5.11.a).
6.10.2 Kiểm tra hệ số truyền sáng
a) Kiểm tra hệ số truyền sáng thiết bị có sai số đo không lớn hơn 3 %;
b) Trình tự kiểm tra: Đặt kính bảo vệ lên thiết bị kiểm tra. Tiến hành kiểm tra tại 3 điểm bất kỳ cách nhau 80 mm + 5 mm. Đánh giá kết quả kiểm tra theo 5.11.b).
6.10.3 Kiểm tra sự sai khác về hình ảnh và mầu sắc
Kiểm tra sự sai khác về hình ảnh và mầu sắc bằng cách quan sát bằng mắt, so sánh hình ảnh và mầu sắc của các vật thể khi nhìn trực tiếp và khi nhìn qua kính bảo vệ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1 Ghi nhãn
Trên mũ và trên bao bì của mũ phải ghi nhãn một cách rõ ràng. Nhãn phải bền và không bị xóa trong quá trình vận chuyển và sử dụng. Nội dung tối thiểu của nhãn bao gồm:
a) Cỡ mũ (Chu vi vòng đầu);
b) Tháng, năm sản xuất;
c) Kiểu mũ;
d) Khối lượng mũ;
đ) Hướng dẫn sử dụng;
e) Ghi cụm từ: "Mũ bảo hiểm dùng cho người đi mô tô, xe máy";
g) Thông tin cảnh báo (nếu có).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mũ xuất xưởng phải được bao gói nhằm đảm bảo cho mũ không bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển và bảo quản.
Thông số và kích thước cơ bản của từng cỡ dạng đầu 1, 2 và 3
Hình A.1 - Kích thước Y, tọa độ cực dạng đầu
Bảng A.1 - Dạng đầu - Tọa độ cực của mặt cắt ngang
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị tính bằng milimét
Chiều cao mặt cắt
0°
15°
30°
45°
60°
75°
90°
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120°
135°
150°
165°
180°
0
77
76,5
74,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
69
68
68
69
72
75
76,5
77
77
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
74
73
72
70
68
67,5
67,5
68
70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
75,5
75,5
30
71,5
71
70
68
67
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65,5
67
68
71
72
73
73
40
67
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66
64
62,5
62
62
63
66
67
68
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
68,5
50
54
54
5454
54,5
55
56,5
56,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58
58,5
59
59
59
60
47,5
47,5
47,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47,5
47,5
47,5
48
49
50
50,5
50,5
50,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38,5
38,5
38,5
38,5
39
39
39
39,5
40,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43,5
44
44
70
27
27
27,5
27,5
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28,5
29,5
31,5
32,5
33,5
34
34
Bảng A.2 - Dạng đầu - Tọa độ cực của mặt cắt ngang
Cỡ dạng đầu 2 - Kích thước Y = 81 mm - Chu vi vòng đầu: 480 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều cao mặt cắt
0°
15°
30°
45°
60°
75°
90°
105°
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
135°
150°
165°
180°
0
81
80,5
78,5
75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70,5
70,5
71
73,5
77
80,5
81
81
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
77,5
76,5
73
71
70
69,5
71
72
75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
79
79
30
76
75
74
72
69,5
68,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
69
71
73
75
75,5
76
40
72
72,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
69
66
65
64
66
68
71
72
72,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
66,5
66
65,5
63,5
59
59
58,5
59,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64
66
67
67
60
56,5
56
55
53
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51,5
51,5
53
55
57
57,5
58
58
65
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
48,5
47,5
46,5
46
46
47,5
50
51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52,5
52,5
70
41,5
41,5
41
40
39
39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
41,5
43
44,5
45
45
75
30
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
29,5
30
30
31
32,5
33,4
34
34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
9
9
9,5
10
11
12
13
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
15
15
15
Bảng A.3 - Dạng đầu - Tọa độ cực của mặt cắt ngang
Cỡ dạng đầu 3 - Kích thước Y = 87 mm - Chu vi vòng đầu: 500 mm
Đơn vị tính bằng milimét
Chiều cao mặt cắt
0°
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30°
45°
60°
75°
90°
105°
120°
135°
150°
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180°
0
84
83
81,5
77
73,5
72
71
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
74
78
82,5
83,5
84
20
82
81,5
80,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73,5
71
70,5
71,5
75
77,5
81,5
82,5
83
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
75
74
72,5
70
68
67
68,5
71
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
76
77
77
50
69,5
69
68,5
67
65,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
64,5
67
69
70,5
71
71,5
60
61
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
59,5
58
57
57
58
60,5
61
61,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62
70
49,5
49
47,5
44,5
43,5
43
43
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48
51,5
52,5
53
53,5
75
41,5
41
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36,5
36,5
38
38
40
43
47
48
48,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
32
32
32
32,5
32,5
34,5
34,5
36,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39
40
40
85
16,5
17
17,5
18
18,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
21,5
23
25
25,5
26
26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông số và kích thước cơ bản của từng cỡ dạng đầu 4, 5, 6, 7, 8 và 9
Hình B.1 - Kích thước Y, tọa độ cực dạng đầu
Bảng B.1 - Dạng đầu - Tọa độ cực của mặt cắt ngang
Cỡ dạng đầu 4 - Kích thước Y = 92 mm - Chu vi vòng đầu: 520 mm
Đơn vị tính bằng milimét
Chiều cao mặt cắt
0°
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30°
45°
60°
75°
90°
105°
120°
135°
150°
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180°
0
91,5
89,5
86
79
72,5
70
69,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
77
82
87,5
90,5
91,5
20
90
88
85,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72,5
70
69,5
72,5
77
82
87
90
90,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
84,5
83
82
76
70
68
68
70,5
74,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
83,5
85,5
86,5
50
79,5
78,5
77,5
72,5
67
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64,5
67
71
76
79,5
81
81,5
60
72,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71
67
62
59,5
59,5
62
66
71
74
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
70
62
62
61,5
58
54
52
52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58,5
63
66
66,5
66,5
80
46
46
45,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
40,5
41
43
46,5
51
54,5
55
55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35,5
35,5
35
33,5
32,5
32
32,5
34,5
38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44,5
45,5
45,5
90
20
20
19,5
19
18,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,5
21
24
28
30
30,5
30,5
Bảng B.2 - Dạng đầu - Tọa độ cực của mặt cắt ngang
Cỡ dạng đầu 5 - Kích thước Y = 96 mm - Chu vi vòng đầu: 540 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều cao mặt cắt
0°
15°
30°
45°
60°
75°
90°
105°
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
135°
150°
165°
180°
0
94,5
93
90
82
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73,5
73
76
80
85
919
94
94,5
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90,5
89
82
76,5
73,5
73
76
80
85
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
93,5
94
40
87
87,5
85
79,5
74,5
71
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
74
75,5
82,5
88
89
89
50
82,5
83
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
76
71
68
68
70,5
74
79,5
83,5
84,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
76,5
76,5
75,5
71
66,5
63,5
63,5
66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
74
73,5
79
79
70
66,5
66,5
66,5
63
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58,5
56,5
58,5
62
66,5
70,5
71
71
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52
52
50
47,5
46
46
48
51
56
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
60
85
41,5
41,5
41,5
40,5
39,5
39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41
44
48
51,5
52
52
90
28
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28,5
28,5
30,5
30
31
34
37,5
41,5
42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
10
10
10
10
10
10
11
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
16
16
16
Bảng B.3 - Dạng đầu - Tọa độ cực của mặt cắt ngang
Cỡ dạng đầu 6 - Kích thước Y = 99 mm - Chu vi vòng đầu: 560 mm
Đơn vị tính bằng milimét
Chiều cao mặt cắt
0°
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30°
45°
60°
75°
90°
105°
120°
135°
150°
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180°
0
97,5
95,5
93
85,5
79,5
76
76
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
83
88,5
94
97
97,5
20
95,5
94
92
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
79,5
76
76
78,5
83
88,5
94
96,5
97
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
89
88
83
77
74,5
74
76,5
81
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
91
92
92
50
86,5
86
85
79,5
74
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71,5
73,5
78,5
83,5
87,5
88,5
88,5
60
80,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
79,5
74
70
66,5
66
68,5
73
78
82
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82,5
70
71
71
71
67
62,5
60
59,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66,5
71,5
74,5
75
75
80
57,5
57,5
57,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52
50
50
53
57
62
65
65
65
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48
48
48
47
45
41
40
46
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59
59
59
90
37
37
37
36
36,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
38
42
48
50
51
51
95
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
22
23
24
24
26
29
34
38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39,5
Bảng B.4 - Dạng đầu - Tọa độ cực của mặt cắt ngang
Cỡ dạng đầu 7 - Kích thước Y = 104 mm - Chu vi vòng đầu: 580 mm
Đơn vị tính bằng milimét
Chiều cao mặt cắt
0°
15°
30°
45°
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75°
90°
105°
120°
135°
150°
165°
180°
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101
97
90
84
81,5
81
83,5
88
93
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101,5
102,5
20
100,5
99
97
90
84
81,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
83,5
88
93
98,5
101
102
40
95
95,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
87
82
79
79
81,5
85
90
95
97
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
91,5
91
90
84,5
79
76,5
76,5
79
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88
92,5
96
93,5
60
86
86
85
79,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72
72,5
75
78,5
83
86,5
88
88,5
70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
77,5
77,5
73
68,5
66
66
68,5
72
77
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
81,5
81,5
80
67
67
67
65,5
60,5
58
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59,5
63
68
72
72,5
72,5
85
59,5
59,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58
55
53
52
54
57
62,5
66
66,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
50
50
50
50
47
45,5
45,5
47,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50,5
60
60
60
95
39
39
39
69
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36,5
37,5
39
43
48
52
52,5
52,5
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
25
25,5
26
26
25
26,5
30
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41
41
Bảng B.5 - Dạng đầu - Tọa độ cực của mặt cắt ngang
Cỡ dạng đầu 8 - Kích thước Y = 107 mm - Chu vi vòng đầu: 600 mm
Đơn vị tính bằng milimét
Chiều cao mặt cắt
0°
15°
30°
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60°
75°
90°
105°
120°
135°
150°
165°
180°
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106
104
101
93,5
87
84,5
84
86,5
91
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
102
106
106
20
103,5
102,5
99,5
93
87
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
84
86,5
91
96
101,5
105,5
105,5
40
99
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96,5
90,5
85
82,5
82
84
88,5
93,5
99
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100,5
50
95,5
94,5
93
87,5
82
79,5
79
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85,5
90
96
97
97
60
89,5
89,5
88
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
77,5
75
75
77
81,5
86,5
91
92
92
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82
82
81
77
72
69,5
69,5
71,5
75,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
84
85,5
85,5
80
71,5
71,5
71
68
64
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61,5
64,5
67
72
76
77
77
85
64,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64
61,5
59
57
57
58,5
61,5
66,5
71
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72
90
56,5
56,5
56,5
55
53
51,5
51,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
60,5
64,5
66
66
95
46,5
46,5
47
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45,5
44
44
45,5
48,5
53
57,5
59
58,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
32
32,5
33
34
34
34,5
35,5
38,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46,5
48,5
48
105
12
12
13
14
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,5
19,5
21
25
28,5
30
30
Bảng B.6 - Dạng đầu - Tọa độ cực của mặt cắt ngang
Cỡ dạng đầu 9 - Kích thước Y = 110 mm - Chu vi vòng đầu: 620 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều cao mặt cắt
0°
15°
30°
45°
60°
75°
90°
105°
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
135°
150°
165°
180°
0
108,5
107,5
103,5
96,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
87,5
87,0
90,0
94,5
100,0
105,0
108,0
108,5
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
105,5
103,0
96,0
90,5
87,5
87,0
90,0
94,5
100,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
108,0
107,5
40
101,5
101,5
100,5
93,5
88,5
85,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88,5
92,5
98,0
103,0
103,0
103,5
50
98,0
97,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90,5
85,5
82,5
83,0
85,5
90,0
95,0
100,0
100,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
93,0
93,0
92,0
86,5
81,0
78,5
78,5
81,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90,5
95,0
95,0
95,5
70
86,5
86,5
86,0
80,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73,5
73,5
76,0
80,0
85,0
89,0
89,0
89,0
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
76,5
76,5
72,5
67,0
66,0
66,5
69,0
72,5
77,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80,5
80,5
85
69,5
69,5
70,0
67,5
62,5
61,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64,5
67,5
72,5
76,0
76,0
76,0
90
62,5
62,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60,0
57,0
55,5
56,5
58,5
62,0
67,0
70,0
70,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
54,0
54,0
54,0
52,5
50,0
49,0
49,5
51,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60,5
64,0
64,0
64,0
100
42,0
41,5
41,5
41,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41,5
41,5
43,5
47,0
52,0
55,5
55,5
55,5
105
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27,0
27,0
27,0
27,5
27,5
27,5
29,0
31,5
36,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38,0
38,5
[1] TCVN 5756:2001, Mũ bảo vệ cho người đi mô tô và xe máy.
[2] TCVN 6979:2001, Mũ bảo vệ cho trẻ em khi tham gia giao thông trên mô tô và xe máy.
[3] JIS T 8133:2007 - Protective helmets for motor vehicle (Mũ bảo hiểm cho người đi mô tô).
[4] CNS 2396, Z 2009 - Protective helmets for drivers and passengers of motor cycle and mopeds (Mũ bảo hiểm cho người điều khiển mô tô xe máy và người đi cùng).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5756:2017 về Mũ bảo hiểm cho người đi mô tô và xe máy
Số hiệu: | TCVN5756:2017 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5756:2017 về Mũ bảo hiểm cho người đi mô tô và xe máy
Chưa có Video