Cỡ đầu |
Vòng đầu |
X ± 0,25 |
Y ± 0,25 |
1 |
460 |
20 |
76 |
2 |
480 |
22 |
81 |
3 |
500 |
24 |
87 |
4 |
520 |
25 |
92 |
5 |
540 |
26 |
96 |
6 |
560 |
27 |
99 |
7 |
580 |
28 |
104 |
8 |
600 |
29 |
107 |
Hình 5 - Phạm vi bảo vệ của mũ cỡ đầu 1, 2 và 3
Bảng 2 - Kích thước vùng bảo vệ của dạng đầu cỡ 1, 2 và 3
Kích thước tính bằng milimét
Cỡ đầu
a
b
c
d
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
20
20
25
2
28
22
22
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
24
25
30
Hình 6 - Phạm vi bảo vệ của mũ cỡ đầu 4, 5, 6, 7 và 8
Bảng 3 - Kích thước vùng bảo vệ của dạng đầu cỡ 4, 5, 6, 7 và 8
Kích thước tính bằng milimét
Cỡ đầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HD ± 0,25
4
82
98
5
84
101
6
86
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
89
105
8
90
107
4.1. Vật liệu chế tạo mũ phải đảm bảo mũ không thay đổi đáng kể hình dạng và chức năng bảo vệ của mũ do ảnh hưởng của thời tiết, nhiệt độ và các điều kiện sử dụng khác như: nắng, mưa, bụi, mồ hôi, nhiệt độ quá cao hoặc quá thấp, các loại hóa mỹ phẩm ...
Quai đeo và khóa mũ phải làm bằng các vật liệu không có khả năng gây thương tổn đến da người sử dụng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) đối với mũ che cả hàm: ≤ 1,5 kg (đối với mũ cho cỡ đầu 4, 5, 6, 7 và 8) và ≤ 1,2 kg (đối với mũ cỡ đầu 1, 2 và 3);
b) đối với mũ che cả đầu và tai, mũ che nửa đầu: không lớn hơn 1,0 kg (đối với mũ cỡ đầu 4, 5, 6, 7 và 8) và không lớn hơn 0,8 kg (đối với mũ cỡ đầu 1, 2 và 3)
4.3. Bề mặt phía ngoài của vỏ bảo vệ bên ngoài và các bộ phận kèm theo phải nhẵn, không có vết nứt hoặc gờ cạnh sắc.
4.4. Đầu đinh tán không được cao hơn bề mặt phía ngoài của vỏ mũ 2 mm, không được có các gờ cạnh nhọn, sắc. Không được sử dụng các đinh tán có đầu nhọn. Không được sử dụng các bu lông ốc vít bằng kim loại để ghép nối các bộ phận của mũ.
4.5. Vỏ mũ và lớp đệm hấp thụ xung động phải che chắn được phạm vi cần bảo vệ của đầu khi kiểm tra theo 5.4.
4.6. Mũ phải chịu được va đập và hấp thụ xung động khi thử nghiệm theo 5.5. Sau khi thử mũ không được nứt vỡ, biến dạng. Gia tốc dội lại khi va đập không được vượt quá:
a) gia tốc dội lại lớn nhất đối với mũ cỡ đầu 1 và 2: 2206 m/s2 (225 g); mũ cỡ đầu 3: 2452 m/s2 (250 g); mũ cỡ đầu 4, 5, 6, 7, 8: 2942 m/s2 (300 g);
b) gia tốc dư sau 3 ms đối với mũ cỡ đầu 1 và 2: 1716 m/s2 (175 g); mũ cỡ đầu 3, 4, 5, 6, 7, 8: 1961 m/s2 (200 g);
c) gia tốc dư sau 6 ms đối với mũ cỡ đầu 1 và 2: 1226 m/s2 (125 g); mũ cỡ đầu 3, 4, 5, 6, 7, 8: 1471 m/s2 (150 g).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.7. Mũ phải chịu được phép thử độ bền đâm xuyên theo 5.7. Sau khi thử, đầu đâm xuyên không được chạm vào dạng đầu bên trong mũ.
4.8. Quai đeo phải chịu được thử nghiệm theo 5.8. Khi thử, độ dịch chuyển của gá móc quai đeo giữa 2 lần đặt tải ban đầu và tải thử nghiệm không được vượt quá 25 mm. Độ ổn định của mũ phải đạt các yêu cầu qui định trong 5.6. Sau khi thử góc giữa đường chuẩn trên vỏ mũ và mặt phẳng chuẩn của dạng đầu không được lớn hơn 30o.
4.9. Góc nhìn (Hình 11): Kết cấu của mũ phải đảm bảo tầm nhìn của người đi xe máy trong khi sử dụng, cụ thể:
a) góc nhìn bên phải và bên trái của mũ khi tiến hành đo góc nhìn theo 5.9 không được nhỏ hơn 105o.
b) góc nhìn phía trên không được nhỏ hơn 7o, góc nhìn phía dưới không được nhỏ hơn 45o.
4.10. Kính chắn gió, nếu có, phải thỏa mãn các yêu cầu sau:
a) phải chịu được thử nghiệm theo 5.10.1. Nếu kính bị vỡ, không được có các mảnh sắc nhọn có góc nhỏ hơn 60o;
b) hệ số truyền sáng khi được thử nghiệm theo 5.10.2 không được nhỏ hơn 85%;
c) không được gây ra bất kỳ sự sai khác nào về hình ảnh tới mức có thể nhận thấy được khi nhìn qua kính; không gây ra nhầm lẫn giữa các mầu trên biển báo và đèn tín hiệu giao thông.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1. Chuẩn bị mẫu
Thử nghiệm độ bền va đập và hấp thụ xung động, độ bền đâm xuyên, phải được tiến hành trên các mẫu đã thuần hóa theo các điều kiện qui định trong Bảng 4. Mỗi chiếc mũ chỉ được phép chuẩn bị theo một trong hai điều kiện thuần hóa. Nếu không có qui định nào khác, mỗi đợt mẫu lấy trong lô phải tiến hành thử nghiệm đầy đủ ở cả hai điều kiện.
Mẫu kính chắn gió trước khi thử đặc tính cơ học phải được thuần hóa theo điều kiện A qui định trong Bảng 4.
Bảng 4 - Các điều kiện thuần hóa
Điều kiện thuần hóa
Nhiệt độ
oC
Thời gian thuần hóa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A. Nhiệt độ cao
50 ± 2
4 đến 6
B. Ngâm nước
23 ± 2
4 đến 6
Sau khi thuần hóa, mẫu được đưa vào thử nghiệm theo các qui định sau:
- mẫu chuẩn bị theo điều kiện A được tiến hành thử ngay, thời gian di chuyển và gá lắp không được quá 3 phút. Nếu quá 3 phút, mũ phải được đưa lại vào điều kiện thuần hóa, cho mỗi phút quá tương đương với 5 phút thêm trong điều kiện thuần hóa.
- mẫu chuẩn bị theo điều kiện B được lấy ra ngoài, để ráo nước từ 4 đến 5 phút trước khi thử.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- quan sát hình dạng, các chi tiết ghép nối và khuyết tật bên ngoài mũ bằng mắt thường;
- kiểm tra các yêu cầu về vật liệu chế tạo quai đeo và khóa mũ bằng mắt thường.
5.3. Kiểm tra khối lượng
Dùng cân có vạch chia đến 10 g để xác định khối lượng toàn bộ của mũ.
5.4. Kiểm tra kích thước và phạm vi bảo vệ
Mũ được đội khít lên dạng đầu theo cỡ tương ứng và tiến hành kiểm tra phạm vi che chắn bảo vệ của mũ:
a) mũ che cả hàm, mũ che cả đầu và tai phải che được ít nhất là phần dạng đầu phía trên, tính từ đường ACDEF đánh dấu trên dạng đầu trở lên (Hình 6) và phía trên đường BCDEFG’ (Hình 5).
b) mũ che nửa đầu phải che được ít nhất phần dạng đầu phía trên, tính từ đường bao quanh AA' đánh dấu trên dạng đầu trở lên.
5.5. Thử độ bền va đập và hấp thụ xung động
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sơ đồ nguyên lý của thiết bị được mô tả theo Hình 7, gồm các phần chính sau:
a) khối va đập có dạng đầu người, hệ thống đo gia tốc, khớp nối cầu và giá trượt. Khối va đập phải phù hợp các yêu cầu sau:
1) khối lượng toàn bộ của khối va đập theo từng cỡ dạng đầu được qui định trong Bảng 5.
Bảng 5 - Khối lượng toàn bộ của khối va đập
Cỡ đầu
Khối lượng, kg
+ 0,09
- 0,00
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
4
3,5
5
6
4,0
7
5,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,0
2) Khối lượng của giá trượt không lớn hơn 800g.
3) Đường trọng tâm của khối va đập không lệch quá 10o so với chiều thẳng đứng đi qua điểm va đập trên đe.
4) Dạng đầu làm bằng hợp kim ma giê (hợp kim chứa 0,5% zircon, còn lại là magiê) hay bằng vật liệu khác nhau sao cho tần số dao động riêng của dạng đầu không dưới 3 kHZ.
5) Hệ thống đo gia tốc gồm gia tốc kế, hệ thống chỉ thị và hệ thống ghi. Hệ thống đo gia tốc phải phù hợp các yêu cầu sau:
- tần số đáp ứng: từ 10 Hz đến 10 kHz;
- phạm vi đo: đến 2000 g (19,600 m/s2);
- xác định được gia tốc tức thời và gia tốc dư sau 3 ms và 6 ms.
b) Đe
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Khung, dây dẫn hướng, hệ thống nâng, hạ, gài mở giá trượt.
Hình 7 - Sơ đồ nguyên lý thử độ bền va đập và hấp thụ xung động
5.5.2. Tiến hành thử
Mũ thử được đội chặt lên dạng đầu trên khối va đập. Buộc chặt quai đeo (hoặc có thể dùng dây buộc bên ngoài sao cho cố định mũ thử với dạng đầu nhưng không ảnh hưởng đến vị trí va đập trên mũ). Khối va đập được thả rơi tự do từ một vị trí thẳng đứng đi qua tâm đe, khoảng cách từ điểm thấp nhất của mũ đến điểm cao nhất của đe được qui định như sau:
a) đối với mũ cỡ dạng đầu 1 và 2: 1500 mm đối với đe phẳng và 1200 mm đối với đe cầu.
b) đối với mũ cỡ dạng đầu 3, 4, 5, 6, 7 và 8: là 1830 mm đối với đe phẳng và 1385 mm đối với đe cầu.
Ghi nhận gia tốc va đập tức thời, gia tốc va đập dư sau 3 ms, sau 6 ms và xem xét tình trạng của mũ sau khi thử.
Đối với mũ cỡ dạng đầu 1 và 2 phép thử được tiến hành theo trình tự sau đây: Điều chỉnh khớp cầu trên khối va đập để tiến hành thử ở 4 vùng trên mũ mỗi vùng thử một lần. Các vùng này nằm trong phạm vi che chắn, bảo vệ của mũ và tâm của điểm. Thử nằm ở phía trên đường bảo vệ ít nhất là 20 mm. Tâm của điểm thử cách nhau ít nhất 72 mm. Hai vùng thử trên đe cầu, hai vùng thử trên đe phẳng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.6. Thử độ ổn định của mũ
5.6.1. Thiết bị thử (Hình 8)
- một khung dẫn hướng có khối lượng 3 kg ± 0,1 kg;
- một vật rơi có khối lượng 10 kg ± 0,1 kg có thể rơi trong khung dẫn hướng và dừng lại ở đáy của khung dẫn dướng;
- khung phải đảm bảo tốc độ va chạm của vật rơi không nhỏ hơn 95% tốc độ lý thuyết.
5.6.2. Tiến hành thử
- mũ được đội chặt lên dạng đầu tương ứng có thông số và kích thước quy định trong Phụ lục A và Phụ lục B. Cài quai đeo mũ như trong trạng thái sử dụng;
- tạo khung dẫn hướng vào phần sau của vỏ mũ trong mặt phẳng đối xứng của mũ. Vạch lên vỏ mũ một đường chuẩn trùng với mặt phẳng chuẩn của dạng đầu;
- cho khối lượng rơi 10 kg ± 0,1 kg rơi tự do ở độ cao 500 mm ± 10 mm trong khung dẫn hướng tới đáy của khung dẫn hướng;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính bằng milimét
Hình 8 - Sơ đồ nguyên lý thử độ ổn định của quai đeo mũ
5.7. Thử độ bền đâm xuyên
5.7.1. Thiết bị thử
Thiết bị thử gồm các phần chính sau:
a) dạng đầu người làm bằng gỗ cứng như mô tả trong Hình 7. Phần chỏm cầu của dạng đầu có bán kính cầu 82,5 mm ± 0,5 mm, chiều cao 133 mm. Phía trên đỉnh dạng đầu có gắn 1 lõi chì. Đầu đâm xuyên và lõi chì này được liên kết bằng hệ thống tín hiệu điện sao cho khi có sự tiếp xúc giữa chúng sẽ nhận được tín hiệu chỉ báo (đèn báo hoặc chuông báo, ...). Dạng đầu được gắn chặt lên một giá đỡ cứng vững.
b) đầu đâm xuyên có dạng hình côn ở phần phía dưới, phần này có các thông số theo qui định sau:
- khối lượng: 3,0 kg ± 0,045 kg;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- bán kính đầu: 0,5 mm ± 0,1 mm;
- độ cứng đầu: 45 HRC đến 50 HRC;
- chiều cao nhỏ nhất của phần côn: 40 mm;
c) hệ thống dẫn hướng đâm xuyên.
5.7.2. Tiến hành thử
Mũ thử được đội chặt lên dạng đầu, buộc chặt quai đeo (hoặc có thể dùng dây buộc bên ngoài sao cho cố định mẫu thử với dạng đầu nhưng không ảnh hưởng đến vị trí thử đâm xuyên trên đỉnh mũ). Đầu đâm xuyên được thả rơi tự do từ một vị trí thẳng đứng cách điểm thử đâm xuyên trên đỉnh mũ thử một khoảng cách 2000 mm ± 5 mm. Phạm vi thử đâm xuyên giới hạn trong bán kính 30 mm ± 1 mm xung quanh đỉnh mũ. Ghi nhận có hay không sự tiếp xúc giữa đầu đâm xuyên với dạng đầu người. Khi có sự nghi ngờ, phải tiến hành thử lần thứ 2 trên cùng mũ thử ở một vị trí khác trong phạm vi thử.
5.8. Thử quai đeo
5.8.1. Thiết bị thử
Thiết bị thử gồm các phần chính sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) gá móc quai đeo, tải trọng có hình dạng và kích thước như trong Hình 10. Tải trọng gồm có tải trọng ban đầu 45N và tải thử nghiệm là 500 N. Riêng đối với cỡ đầu 1 và 2 tải trọng ban đầu là 25 N và tải trọng thử là 300 N;
c) thước đo biến dạng của gá móc quai đeo.
5.8.2. Tiến hành thử
Mũ thử được đội chặt lên dạng đầu. Treo máng quai đeo của mũ vào móc treo tải của thiết bị thử rồi buộc chặt quai đeo lại. Khóa quai đeo của mũ không được chạm vào móc treo tải cũng như trụ mang tải của thiết bị.
Cho tải trọng ban đầu tác dụng lên quai đeo của mũ và xác định vị trí b của móc treo tải trên thước đo. Sau đó tăng dần đều đặn tải này đến tải thử nghiệm lên quai đeo của mũ trong vòng 30 giây, duy trì tải thử nghiệm trong thời gian 02 phút và xác định vị trí a của móc treo tải trên thước đo.
Độ dịch chuyển giữa 2 lần đặt tải của móc quai đeo là:
e = a - b
5.9. Đo góc nhìn
5.9.1. Thiết bị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.9.2. Tiến hành thử
Mũ được đội chặt lên dạng đầu. Đo góc mở tối đa trong mặt phẳng cơ bản từ điểm K trên dạng đầu hướng thẳng về mép mũ bên phải và bên trái để xác định góc nhìn của mũ.
5.10. Thử kính chắn gió
5.10.1. Thử đặc tính cơ học
Đặc tính cơ học của kính chắn gió được tiến hành thử như sau:
a) mũ được lắp kính và thuần hóa theo 5.1 được đội chặt lên dạng đầu tương ứng với cỡ mũ. Mặt phẳng cơ bản của dạng đầu phải nằm ở vị trí thẳng đứng;
b) thiết bị thử gồm mũi va đập bằng kim loại có hình côn và vật rơi va đập:
- mũi va đập:
+ khối lượng: 0,3 kg ± 0,010 kg;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ bán kính đầu nhọn: 0,5 mm;
- khối lượng vật rơi va đập: 3 kg ± 0,025 kg.
Thiết bị phải được chế tạo sao cho mũi va đập phải dừng cách phía trên dạng đầu ít nhất 5 mm.
c) tiến hành thử
Đặt mũi va đập tiếp xúc với kính tại điểm K trên mặt phẳng đối xứng thẳng đứng của đầu giả. Cho vật rơi rơi từ độ cao 1 m + 0,005 m, tính từ mặt trên cùng của mũi va đập đến mặt dưới của vật rơi, đập vào mặt trên của mũi va đập. Đánh giá kết quả kiểm tra theo 4.10.a).
5.10.2. Kiểm tra hệ số truyền sáng
a) kiểm tra hệ số truyền sáng thiết bị có sai số đo không lớn hơn 3%;
b) trình tự kiểm tra
Đặt kính chắn gió lên thiết bị kiểm tra. Tiến hành kiểm tra tại 3 điểm bất kỳ cách nhau 80 mm + 5 mm. Đánh giá kết quả kiểm tra theo 4.10.b).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra sự sai khác về hình ảnh và mầu sắc bằng cách quan sát bằng mắt, so sánh hình ảnh và mầu sắc của các vật thể khi nhìn trực tiếp và khi nhìn qua kính.
6.1. Ghi nhãn
Trên mũ và trên bao bì của mũ phải ghi nhãn một cách rõ ràng. Nhãn phải bền và không bị xóa trong quá trình vận chuyển và sử dụng. Nội dung tối thiểu của nhãn bao gồm:
- tên sản phẩm;
- tên và địa chỉ cơ sở sản xuất;
- cỡ mũ;
- ngày, tháng, năm sản xuất.
6.2. Bao gói
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính bằng milimét
Hình 9 - Sơ đồ dạng đầu khi thử độ bền đâm xuyên
Kích thước tính bằng milimét
Hình 10 - Sơ đồ nguyên lý thử quai đeo
Hình 11a - Đo góc nhìn trên, dưới
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 11b - Đo góc nhìn bên trái, bên phải
Hình 11 - Sơ đồ nguyên lý đo góc nhìn
(qui định)
Thông số và kích thước cơ bản của từng cỡ dạng đầu 1, 2 và 3
Hình A.1 - Kích thước Y, tọa độ cực dạng đầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cỡ đầu 1. Kích thước Y = 75 mm. Chu vi vòng đầu: 460 mm
Đơn vị đo tính bằng milimét
Chiều cao mặt cắt
0o
15o
30o
45o
60o
75o
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
105o
120o
135o
150o
165o
180o
0
77
76.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72.5
69
68
68
69
72
75
76.5
77
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
74
73
72
70
68
67.5
67.5
68
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73
75
75.5
75.5
30
71.5
71
70
68
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66
65.5
67
68
71
72
73
73
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
67
66
64
62.5
62
62
63
66
67
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
68.5
68.5
50
54
54
54
54.5
55
56.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57
58
58.5
59
59
59
60
47.5
47.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48
47.5
47.5
47.5
48
49
50
50.5
50.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65
38.5
38.5
38.5
38.5
39
39
39
39.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
43.5
44
44
70
27
27
27.5
27.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28.5
28.5
29.5
31.5
32.5
33.5
34
34
Bảng A.2 - Dạng đầu - Tọa độ cực của mặt cắt ngang
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị đo tính bằng milimét
Chiều cao mặt cắt
0o
15o
30o
45o
60o
75o
90o
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120o
135o
150o
165o
180o
0
81
80.5
78.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72
70.5
70.5
71
73.5
77
80.5
81
81
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78
77.5
76.5
73
71
70
69.5
71
72
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78
79
79
30
76
75
74
72
69.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
68
69
71
73
75
75.5
76
40
72
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71.5
69
66
65
64
66
68
71
72
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72.5
50
66.5
66
65.5
63.5
61
59
58.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62
64
66
67
67
60
56.5
56
55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52
51.5
51.5
53
55
57
57.5
58
58
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
50
48.5
47.5
46.5
46
46
47.5
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52
52.5
52.5
70
41.5
41.5
41
40
39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39
40
41.5
43
44.5
45
45
75
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29.5
29
29.5
30
30
31
32.5
33.4
34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
80
9
9
9.5
10
11
12
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
15
15
15
15
Bảng A.3 - Dạng đầu - Tọa độ cực của mặt cắt ngang
Cỡ đầu 3. Kích thước Y=87 mm. Chu vi vòng đầu: 500 mm
Đơn vị đo tính bằng milimét
Chiều cao mặt cắt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15o
30o
45o
60o
75o
90o
105o
120o
135o
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
165o
180o
0
84
83
81.5
77
73.5
72
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72.5
74
78
82.5
83.5
84
20
82
81.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
76.5
73.5
71
70.5
71.5
75
77.5
81.5
82.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
75
75
74
72.5
70
68
67
68.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
74
76
77
77
50
69.5
69
68.5
67
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63.5
63
64.5
67
69
70.5
71
71.5
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61
60
59.5
58
57
57
58
60.5
61
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62
62
70
49.5
49
47.5
44.5
43.5
43
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
48
51.5
52.5
53
53.5
75
41.5
41
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
37
36.5
36.5
38
40
43
47
48
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
32
32
32
32
32
32.5
33
34.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
39
40
40
85
16.5
17
17.5
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
20
21.5
23
25
25.5
26
26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(qui định)
Thông số và kích thước cơ bản của từng cỡ dạng đầu 4, 5, 6, 7 và 8
Hình B.1 - Kích thước Y, tọa độ cực dạng đầu
Bảng B.1 - Dạng đầu - Tọa độ cực của mặt cắt ngang
Cỡ đầu 4. Kích thước Y=93 mm. Chu vi vòng đầu: 520 mm
Kích thước tính bằng milimét
Chiều cao mặt cắt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15o
30o
45o
60o
75o
90o
105o
120o
135o
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
165o
180o
0
91.5
89.5
86
79
72.5
70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72.5
77
82
87.5
90.5
91.5
20
90
88
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
79
72.5
70
69.5
72.5
77
82
87
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
84.5
83
82
76
70
68
68
70.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
79.5
83.5
85.5
86.5
50
79.5
78.5
77.5
72.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64.5
64.5
67
71
76
79.5
81
81.5
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72
71
67
62
59.5
59.5
62
66
71
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
75
70
62
62
61.5
58
54
52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54.5
58.5
63
66
66.5
66.5
80
46
46
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43.5
42
40.5
41
43
46.5
51
54.5
55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85
35.5
35.5
35
33.5
32.5
32
32.5
34.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
44.5
45.5
45.5
90
20
20
19.5
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18.5
19.5
21
24
28
30
30.5
30.5
Bảng B.2 - Dạng đầu - Tọa độ cực của mặt cắt ngang
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính bằng milimét
Chiều cao mặt cắt
0o
15o
30o
45o
60o
75o
90o
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120o
135o
150o
165o
180o
0
94.5
93
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
76.5
73.5
73
76
80
85
91
94
94.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
92.7
90.5
89
82
76.5
73.5
73
76
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90.5
93.5
94
40
87
87.5
85
79.5
74.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71.5
74
75.5
82.5
88
89
89
50
82.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
81
76
71
68
68
70.5
74
79.5
83.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
84.5
60
76.5
76.5
75.5
71
66.5
63.5
63.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
69.5
74
73.5
79
79
70
66.5
66.5
66.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59
58.5
56.5
58.5
62
66.5
70.5
71
71
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52
52
52
50
47.5
46
46
48
51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59.5
60
60
85
41.5
41.5
41.5
40.5
39.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39.5
41
44
48
51.5
52
52
90
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28.5
28.5
28.5
30.5
30
31
34
37.5
41.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
95
10
10
10
10
10
10
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13.5
15
16
16
16
Bảng B.3 - Dạng đầu - Tọa độ cực của mặt cắt ngang
Cỡ đầu 6. Kích thước Y = 99 mm. Chu vi vòng đầu: 560 mm
Kích thước tính bằng milimét
Chiều cao mặt cắt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15o
30o
45o
60o
75o
90o
105o
120o
135o
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
165o
180o
0
97.5
95.5
93
85.5
79.5
76
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78.5
83
88.5
94
97
97.5
20
95.5
94
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85.5
79.5
76
76
78.5
83
88.5
94
96.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
90
89
88
83
77
74.5
74
76.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86
91
92
92
50
86.5
86
85
79.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71.5
71.5
73.5
78.5
83.5
87.5
88.5
88.5
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
79.5
74
70
66.5
66
68.5
73
78
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82
82.5
70
71
71
71
67
62.5
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61.5
66.5
71.5
74.5
75
75
80
57.5
57.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
52
50
50
53
57
62
65
65
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85
48
48
48
47
45
41
40
46
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55.5
59
59
59
90
37
37
37
36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
36
38
42
48
50
51
51
95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
21
22
23
24
24
26
29
34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39.5
39.5
Bảng B.4 - Dạng đầu - Tọa độ cực của mặt cắt ngang
Cỡ đầu 7. Kích thước Y = 104 mm. Chu vi vòng đầu: 580 mm
Kích thước tính bằng milimét
Chiều cao mặt cắt
0o
15o
30o
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60o
75o
90o
105o
120o
135o
150o
165o
180o
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
102.5
101
97
90
84
81.5
81
83.5
88
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
98.5
101.5
102.5
20
100.5
99
97
90
84
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
81
83.5
88
93
98.5
101
102
40
95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
93
87
82
79
79
81.5
85
90
95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
97.5
50
91.5
91
90
84.5
79
76.5
76.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
83
88
92.5
96
93.5
60
86
86
85
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
74.5
72
72.5
75
78.5
83
86.5
88
88.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
77.5
77.5
77.5
73
68.5
66
66
68.5
72
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
81.5
81.5
80
67
67
67
65.5
60.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57.5
59.5
63
68
72
72.5
72.5
85
59.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59.5
58
55
53
52
54
57
62.5
66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66.5
90
50
50
50
50
47
45.5
45.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50.5
50.5
60
60
60
95
39
39
39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
36.5
37.5
39
43
48
52
52.5
52.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
25
25
25.5
26
26
25
26.5
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39
41
41
Bảng B.5 - Dạng đầu - Tọa độ cực của mặt cắt ngang
Cỡ đầu 8. Kích thước Y = 107 mm. Chu vi vòng đầu: 600 mm
Kích thước tính bằng milimét
Chiều cao mặt cắt
0o
15o
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45o
60o
75o
90o
105o
120o
135o
150o
165o
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
106
104
101
93.5
87
84.5
84
86.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96
102
106
106
20
103.5
102.5
99.5
93
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
84.5
84
86.5
91
96
101.5
105.5
105.5
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
98.5
96.5
90.5
85
82.5
82
84
88.5
93.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100.5
100.5
50
95.5
94.5
93
87.5
82
79.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
81.5
85.5
90
96
97
97
60
89.5
89.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
83
77.5
75
75
77
81.5
86.5
91
92
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
82
82
81
77
72
69.5
69.5
71.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
81
84
85.5
85.5
80
71.5
71.5
71
68
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61.5
61.5
64.5
67
72
76
77
77
85
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64.5
64
61.5
59
57
57
58.5
61.5
66.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
72
90
56.5
56.5
56.5
55
53
51.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53
56
60.5
64.5
66
66
95
46.5
46.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46.5
45.5
44
44
45.5
48.5
53
57.5
59
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
32
32
32.5
33
34
34
34.5
35.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43
46.5
48.5
48
105
12
12
13
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
17.5
19.5
21
25
28.5
30
30
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5756:2005 về Mũ bảo hiểm cho người đi mô tô và xe máy do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: | TCVN5756:2005 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2005 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5756:2005 về Mũ bảo hiểm cho người đi mô tô và xe máy do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Chưa có Video