Thử nghiệm |
Thông số (để đo/tính toán) |
Ví dụ về dụng cụ do |
|
Bắt buộc |
Tùy chọn |
||
Quy trình chạy rà a |
Vận tốc |
|
Vận tốc kế đã hiệu chuẩn, hệ thống đo quang điện tử |
Nhiệt độ phanh |
|
Cặp nhiệt điện ma sát, cặp nhiệt điện nhúng |
|
Khối lượng mô tô |
|
Các cảm biến tải trọng, cân mô tô |
|
Gia tốc âm (chậm dần) |
|
Đồng hồ đếm vòng quay, bánh xe thứ ba, máy đo, ghi gia tốc âm (chậm dần) |
|
1. Thử hãm khô (một bộ điều khiển phanh được vận hành) |
Vận tốc |
|
Vận tốc kế đã hiệu chuẩn, hệ thống đo quang điện tử |
Nhiệt độ phanh |
Cặp nhiệt điện ma sát, cặp nhiệt điện nhúng |
||
Lực điều khiển |
Dụng cụ đo lực |
||
Quãng đường phanh hoặc MFDD (xem 6.9.2) |
Súng bắn đạn phấn, bánh xe thứ ba, dụng cụ đánh dấu tia mực Đồng hồ đếm vòng quay, bánh xe thứ ba, máy đo ghi gia tốc âm (chậm dần) |
||
Khối lượng mô tô |
Cảm biến tải trọng, cân mô tô |
||
|
Lực trong bộ truyền động |
Bộ chuyển đổi áp suất thủy lực, bộ chuyển đổi sức căng của cáp phanh |
|
Hành trình điều khiển |
Chiết áp tuyến tính |
||
2. Thử hãm khô (Tất cả các bộ điều khiển phanh được vận hành) |
Vận tốc |
|
Vận tốc kế đã hiệu chuẩn, hệ thống đo quang điện tử |
Nhiệt độ phanh |
Cặp nhiệt điện ma sát, cặp nhiệt điện nhúng |
||
Lực điều khiển |
Dụng cụ đo lực |
||
Quãng đường phanh hoặc MFDD (xem 6.9.2) |
Súng bắn đạn phấn, bánh xe thứ ba, dụng cụ đánh dấu tia mực Đồng hồ đếm vòng quay, bánh xe thứ ba, máy đo ghi gia tốc âm (chậm dần) |
||
Khối lượng mô tô |
Cảm biến tải trọng, cân mô tô |
||
|
Lực trong bộ truyền động |
Bộ chuyển đổi áp suất thủy lực, bộ chuyển đổi sức căng của cáp phanh |
|
Hành trình điều khiển |
Chiết áp tuyến tính |
||
3. Thử vận tốc cao |
Vận tốc |
|
Vận tốc kế đã hiệu chuẩn, hệ thống đo quang điện tử |
Nhiệt độ phanh |
Cặp nhiệt điện ma sát, cặp nhiệt điện nhúng |
||
Lực điều khiển |
Dung cụ đo lực |
||
Quãng đường phanh hoặc MFDD (xem 6.9.2) |
Súng bắn đạn phấn, bánh xe thứ ba, dụng cụ đánh dấu tia mực Đồng hồ đếm vòng quay, bánh xe thứ ba, máy đo ghi gia tốc âm (chậm dần) |
||
Khối lượng môtô |
Cảm biến tải trọng, cân mô tô |
||
|
Lực trong bộ truyền động |
Bộ chuyển đổi áp suất thủy lực, bộ chuyển đổi sức căng của cáp phanh |
|
Hành trình điều khiển |
Chiết áp tuyến tính |
||
4. Thử phanh ướt a |
Vận tốc |
|
Vận tốc kế đã hiệu chuẩn, hệ thống đo quang điện tử |
Nhiệt độ phanh |
Cặp nhiệt điện ma sát, cặp nhiệt điện nhúng |
||
Lực điều khiển |
Dụng cụ đo lực |
||
Khối lượng mô tô |
Cảm biến tải trọng, cân mô tô |
||
Gia tốc âm trong suốt quá trình hãm phanh |
Đồng hồ đếm vòng quay, bánh xe thứ ba, máy đo ghi gia tốc âm (chậm dần) |
||
Quãng đường |
|
Bánh xe thứ ba |
|
|
Lực trong bộ truyền động |
Bộ chuyển đổi áp suất thủy lực, bộ chuyển đổi sức căng của cáp phanh |
|
|
Hành trình điều khiển |
Chiết áp tuyến tính |
|
5. Thử độ suy giảm đặc tính của mô tô do nhiệt a |
Vận tốc |
|
Vận tốc kế đã hiệu chuẩn, hệ thống đo quang điện tử |
Nhiệt độ phanh |
|
Cặp nhiệt điện ma sát, cặp nhiệt điện nhúng |
|
Lực điều khiển |
|
Dụng cụ đo lực |
|
Quãng đường phanh hoặc MFDD (xem 6.9.2) |
|
Súng bắn đạn phấn, bánh xe thứ ba, dụng cụ đánh dấu tia mực Đồng hồ đếm vòng quay, bánh xe thứ ba, máy đo ghi gia tốc âm (chậm dần) |
|
Khối lượng mô tô |
|
Cảm biến tải trọng, cân mô tô |
|
Thời gian |
|
Đồng hồ bấm giờ |
|
Quãng đường |
|
Bánh xe thứ ba |
|
Gia tốc âm trong suốt quá trình hãm phanh |
|
Đồng hồ đếm vòng quay, bánh xe thứ ba, máy đo ghi gia tốc âm (chậm dần) |
|
|
Lực trong bộ truyền động |
Bộ chuyển đổi áp suất thủy lực, bộ chuyển đổi sức căng của cáp phanh |
|
|
Hành trình điều khiển |
Chiết áp tuyến tính |
|
6. Thử hệ thống phanh đỗ xe |
Thời gian |
|
Đồng hồ bấm giờ |
Lực điều khiển |
Dụng cụ đo lực |
||
Khối lượng mô tô |
Cảm biến tải trọng, cân mô tô |
||
Nhiệt độ phanh |
Cặp nhiệt độ điện ma sát, cặp nhiệt điện nhúng |
||
|
Hành trình điều khiển |
Chiết áp tuyến tính |
|
7. Thử hư hỏng bộ phận |
Vận tốc |
|
Vận tốc kế đã hiệu chuẩn, hệ thống đo quang điện tử |
Nhiệt độ phanh |
Cặp nhiệt điện ma sát, cặp nhiệt điện nhúng |
||
Lực điều khiển |
Dụng cụ đo lực |
||
Quãng đường phanh hoặc MFDD (xem 6.9.2) |
Súng bắn đạn phấn, bánh xe thứ ba, dụng cụ đánh dấu tia mực Đồng hồ đếm vòng quay, bánh xe thứ ba, máy đo ghi gia tốc âm (chậm dần) |
||
Khối lượng mô tô |
Cảm biến tải trọng, cân mô tô |
||
|
Lực trong bộ truyền động |
Bộ chuyển đổi áp suất thủy lực, bộ chuyển đổi sức căng của cáp phanh |
|
|
Hành trình điều khiển |
Chiết áp tuyến tính |
|
8. Thử hư hỏng của hệ thống phanh có trợ lực |
Vận tốc |
|
Vận tốc kế đã hiệu chuẩn, hệ thống đo quang điện tử |
Nhiệt độ phanh |
Cặp nhiệt điện ma sát, cặp nhiệt điện nhúng |
||
Lực điều khiển |
Dụng cụ đo lực |
||
Quãng đường phanh hoặc MFDD (xem 6.9.2) |
Súng bắn đạn phấn, bánh xe thứ ba, dụng cụ đánh dấu tia mực Đồng hồ đếm vòng quay, bánh xe thứ ba, máy đo ghi gia tốc âm (chậm dần) |
||
Khối lượng môtô |
Cảm biến tải trọng, cân môtô |
||
|
Lực trong bộ truyền động |
Bộ chuyển đổi áp suất thủy lực, bộ chuyển đổi sức căng của cáp phanh |
|
|
|
Hành trình điều khiển |
Chiết áp tuyến tính |
a Khi kết quả thử này phụ thuộc vào sự phân tích đường cong gia tốc âm do hệ thống ghi cung cấp thì hệ thống phải có các đặc tính suy giảm và đáp ứng tần số sao cho trạng thái của môtô được phanh được tái tạo lại một cách trung thực. |
5.5. Chạy rà
5.5.1. Quy định chung
Trước khi đưa mô tô vào thử, các cụm phanh của mô tô phải được chạy rà. Quy trình này có thể do nhà sản xuất mô tô thực hiện.
5.5.2. Điều kiện của mô tô
Điều kiện của mô tô phải như sau:
a) Mô tô được chất tải nhẹ;
b) Động cơ được ngắt.
CHÚ THÍCH: Nếu khối lượng của mô tô được chất tải nhẹ vượt quá khối lượng của mô tô đã chất tải thì điều kiện đã chất tải được sử dụng cho mục đích của điều này.
5.5.3. Quy trình
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Vận tốc thử:
- Vận tốc ban đầu: 50 km/h hoặc 0,8 Vmax, lấy giá trị thấp hơn;
- Vận tốc cuối cùng: 5 km/h đến 10 km/h.
b) Sử dụng phanh: mỗi bộ điều khiển hệ thống phanh làm việc được vận hành riêng biệt.
c) Gia tốc âm của mô tô:
- Chỉ đối với hệ thống phanh trước: từ 3,0 m/s2 đến 3,5 m/s2;
- Chỉ đối với hệ thống phanh sau: từ 1,5 m/s2 đến 2,0 m/s2;
- CBS hoặc hệ thống phanh chính chia tách: từ 3,5 m/s2 đến 4,0 m/s2.
d) Số lượng các gia tốc âm: 100 cho mỗi hệ phanh.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f) Đối với lần hãm phanh đầu tiên, cho mô tô chạy tăng tốc tới vận tốc ban đầu và sau đó vận hành bộ điều khiển phanh ở các điều kiện quy định tới khi đạt được vận tốc cuối cùng. Tiếp theo lại cho mô tô chạy tăng tốc tới vận tốc ban đầu và duy trì vận tốc này tới khi nhiệt độ của cụm phanh đạt được giá trị quy định ban đầu. Khi các điều kiện này được đáp ứng, tác động lại vào cụm phanh theo quy định. Lặp lại quy trình này cho một số gia tốc âm quy định. Sau khi chạy rà, điều chỉnh các cụm phanh phù hợp với khuyến nghị của nhà sản xuất mô tô.
6.1. Cụm phanh
Các cụm phanh và hệ thống phanh không được điều chỉnh tại bất cứ thời điểm nào trong các thử nghiệm động lực học.
Sau các thử nghiệm, các bộ phận của hệ thống phanh phải được kiểm tra xem xét về các dấu hiệu hư hỏng, biến dạng dư, sự bong ra của vật liệu ma sát và rò rỉ chất lỏng phanh.
6.2. Đo nhiệt độ của phanh
Phải đo nhiệt độ của cụm phanh ở gần điểm giữa của đường phanh của đĩa phanh hoặc trống (tang) phanh khi sử dụng:
a) Cặp nhiệt điện ma sát tiếp xúc với bề mặt của đĩa phanh hoặc trống phanh, hoặc;
b) Cặp nhiệt điện được nhúng vào trong vật liệu ma sát.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các lực điều khiển phải được tác dụng nhanh tới mức quy định và sau đó được duy trì không đổi trong quá trình hãm.
Đối với tay phanh điều khiển bằng tay, lực tác dụng F được đặt trên bề mặt phía trước của tay phanh, vuông góc với đường đi qua tâm trục bản lề của tay phanh và điểm ngoài cùng của tay phanh trên mặt phẳng chứa chuyển động xoay của tay phanh (xem Hình 1).
Kích thước tính bằng milimét
CHÚ DẪN
1 Trục bản lề của tay phanh
F Lực tác dụng
Hình 1 - Tác dụng lực đối với tay phanh điều khiển bằng tay
Lực tác dụng được đặt tại điểm cách điểm ngoài cùng của tay phanh 50 mm được đo dọc theo đường đi qua tâm trục bản lề của tay phanh và điểm ngoài cùng của tay phanh.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.4. Trình tự thử
Mô tô phải thực hiện phép thử riêng lẻ hoặc hoàn thành một loạt các phép thử. Khi thực hiện hoàn thành loạt phép thử, trình tự thử được cho trong Bảng 1 phải được thực hiện cho các phép thử tiếp theo nhằm đảm bảo tính lặp lại. Với lý do tương tự và để giảm thiểu sự biến đổi, phép thử độ suy giảm đặc tính của mô tô do nhiệt nên được tiến hành cuối cùng.
6.5. Người lái
6.6. Truyền động tự động
Mô tô với hệ thống truyền động tự động phải hoàn thành mọi phép thử kể cho dù động cơ của nó là “động cơ được kết nối” hay “động cơ bị ngắt kết nối”.
Nếu một truyền động tự động có một vị trí trung gian, vị trí trung gian đó phải được chọn cho các phép thử khi động cơ được ghi rõ là “động cơ bị ngắt kết nối”.
6.7. Vị trí mô tô và khóa bánh xe
Mô tô phải được đặt cố định ở trung tâm của đường thử khi bắt đầu kết thúc mỗi phép thử.
Kết thúc mỗi phép thử các bánh xe không được vượt ra bên ngoài đường thử cho phép và bánh xe không bị khóa.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các vận tốc quy định có dung sai ± 5 km/h.
6.9. Đo đặc tính động lực học
6.9.1. Quy định chung
Phương pháp dùng để đo đặc tính được quy định trong các thử nghiệm tương ứng tại Điều 7. Ba cách khác nhau có thể đo đặc tính của hệ thống phanh chính được cho từ 6.9.2 đến 6.9.4.
6.9.2. Gia tốc âm trung bình đã triển khai hoàn toàn (MFDD)
Phải tính toán gia tốc âm trong bình đã triển khai hoàn toàn (MFDD), dm được tính bằng m/s2 theo công thức (1):
(1)
Trong đó
vh là vận tốc mô tô tại 0,8 V, tính bằng km/h;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V là vận tốc mô tô khi người lái vận hành bộ điều khiển, tính bằng km/h;
Sh là quãng đường di chuyển được giữa V và vh, tính bằng m;
Se là quãng đường di chuyển được giữa V và ve, tính bằng m.
6.9.3. Quãng đường phanh
Quãng đường phanh, S, được tính bằng mét.
Để tính toán quãng đường phanh hiệu chỉnh, Ss, được tính bằng mét, khi sử dụng vận tốc thực của môtô, với điều kiện là dung sai của vận tốc thử (xem 6.8) không bị vượt quá, phải sử dụng công thức (2):
(2)
Trong đó
Vs là vận tốc thử quy định của mô tô, tính bằng km/h;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Va là vận tốc thử thực tế của mô tô, tính bằng km/h
6.9.4. Ghi liên tục gia tốc âm
Đối với quy trình chạy rà và thử nghiệm như thử phanh ướt và quy trình đốt nóng trong thử nghiệm độ suy giảm hiệu quả phanh của mô tô do nhiệt cần ghi liên tục gia tốc âm tức thời của xe từ lúc tác dụng lực vào bộ điều khiển phanh tới khi kết thúc quá trình hãm.
6.10. Báo cáo thử
Phải ghi lại các thông tin sau trong các báo cáo thử có liên quan (xem Phụ lục A):
a) Các chi tiết về điều kiện thử (ví dụ, vận tốc, lực điều khiển, điều kiện môi trường xung quanh, nhận dạng xe, điều kiện chất tải của mô tô, thông tin có liên quan đến lốp xe);
b) Các kết quả của mỗi thử nghiệm (ví dụ, gia tốc âm trung bình đã triển khai đầy đủ, quãng đường phanh, đặc tính còn lại);
c) Trình tự thực hiện các thử nghiệm, khi có thể áp dụng được;
d) Bất cứ sai lệch nào của xe trong hành trình của nó, bất cứ rung, tiếng ồn, chế độ làm việc không bình thường v.v...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1. Thử hãm khô (vận hành một bộ điều khiển phanh)
7.1.1. Quy định chung
Phép thử được áp dụng cho tất cả các loại mô tô.
7.1.2. Điều kiện của mô tô
Điều kiện của mô tô phải như sau:
a) Mô tô được chất tải;
b) Đối với các mô tô được lắp hệ thống phanh liên hợp (CBS) và các hệ thống phanh chính riêng biệt, nếu mô tô được chất tải nhẹ vượt quá khối lượng của mô tô được chất tải;
c) Động cơ được ngắt.
CHÚ THÍCH: Không cần thiết phải có thử nghiệm bổ sung cho các mô tô được lắp CBS và các hệ thống phanh chính riêng biệt nếu khối lượng của mô tô được chất tải nhẹ vượt quá khối lượng của mô tô được chất tải.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các điều kiện và quy trình thử phải theo quy định sau:
a) Nhiệt độ ban đầu của cụm phanh: ≥ 55 °C và ≤ 100 °C.
b) Vận tốc thử: 60 km/h hoặc 0,9 Vmax, lấy giá trị nhỏ hơn.
c) Sử dụng phanh: mỗi bộ điều khiển hệ thống phanh chính được vận hành riêng biệt.
d) Lực vận hành bộ điều khiển phanh:
- Điều khiển bằng tay: ≤ 200 N
- Điều khiển bằng chân:
i) ≤ 350 N cho các loại mô tô 3-3 và 3-4;
ii) ≤ 500 N cho các loại mô tô 3-5.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f) Đối với mỗi lần hãm, cho mô tô tăng tốc tới vận tốc thử và sau đó vận hành bộ điều khiển phanh theo các điều kiện quy định ở trên.
7.1.4. Đo đặc tính
Đối với mỗi lần hãm và mỗi bộ điều khiển (xem 7.1.3) cũng như đối với mỗi điều kiện chất tải của môtô (xem 7.1.2) phải đo và ghi lại gia tốc âm trung bình đã triển khai hoàn toàn hoặc quãng đường phanh.
7.2. Thử hãm khô (vận hành tất cả các bộ điều khiển phanh chính)
7.2.1. Quy định chung
Phép thử được áp dụng cho tất cả các loại mô tô.
7.2.2. Điều kiện của mô tô
Điều kiện của mô tô phải như sau:
a) Mô tô được chất tải nhẹ;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Nếu khối lượng của mô tô được chất tải nhẹ vượt quá khối lượng của mô tô được chất tải thì sử dụng điều kiện được chất tải làm điều kiện của mô tô.
7.2.3. Điều kiện và quy trình thử
Các điều kiện và quy trình thử phải theo quy định sau:
a) Nhiệt độ ban đầu của cụm phanh: ≥ 55 °C và ≤ 100 °C.
b) Vận tốc thử: 100 km/h hoặc 0,9 Vmax, lấy giá trị nhỏ hơn.
c) Sử dụng phanh: vận hành đồng thời cả hai bộ điều khiển hệ thống phanh chính, nếu được trang bị, hoặc vận hành một bộ điều khiển hệ thống phanh chính trong trường hợp hệ thống phanh chính điều khiển tất cả các bánh xe.
d) Lực vận hành bộ điều khiển phanh:
- Điều khiển bằng tay: ≤ 250 N;
- Điều khiển bằng chân:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ii) ≤ 500 N cho các loại mô tô 3-5.
e) Số lần hãm: tối đa là sáu lần hãm.
f) Đối với mỗi lần hãm, cho mô tô tăng tốc tới vận tốc thử và sau đó vận hành các bộ điều khiển phanh theo các điều kiện quy định ở trên.
7.2.4. Đo đặc tính
Đối với mỗi lần hãm (xem 7.2.3) phải đo và ghi lại quãng đường phanh.
7.3.1. Quy định chung
Phép thử được áp dụng cho tất cả các loại mô tô.
Không yêu cầu phải thử nghiệm cho các mô tô có Vmax ≤125 km/h
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều kiện của mô tô phải như sau:
a) Môtô được chất tải nhẹ;
b) Động cơ được nối với bộ truyền động ở vận tốc cao nhất.
CHÚ THÍCH: Nếu khối lượng của mô tô được chất tải nhẹ vượt quá khối lượng của mô tô được chất tải thì sử dụng điều kiện được chất tải làm điều kiện của mô tô.
7.3.3. Điều kiện và quy trình thử
Các điều kiện và quy trình thử phải theo quy định sau:
a) Nhiệt độ ban đầu của cụm phanh: ≥ 55 °C và ≤ 100 °C.
b) Vận tốc thử:
- 0,8 Vmax đối với các xe có Vmax >125 km/h và <200 km/h.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Sử dụng phanh: vận hành đồng thời cả hai bộ điều khiển hệ thống phanh chính, nếu được trang bị, hoặc vận hành một bộ điều khiển hệ thống phanh chính trong trường hợp hệ thống phanh chính điều khiển tất cả các bánh xe.
d) Lực vận hành bộ điều khiển phanh:
- Điều khiển bằng tay: ≤ 200 N;
- Điều khiển bằng chân:
i) ≤ 350 N cho các loại mô tô 3-3 và 3-4;
ii) ≤ 500 N cho loại mô tô 3-5.
e) Số lần hãm: tối đa là sáu lần hãm.
f) Đối với mỗi lần hãm, cho môtô tăng tốc tới vận tốc thử và sau đó vận hành các bộ điều khiển phanh theo các điều kiện quy định ở trên.
7.3.4. Đo đặc tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.4.1. Quy định chung
Phép thử này gồm có hai phần được thực hiện liên tiếp nhau đối với mỗi hệ thống phanh:
- Thử cơ bản dựa trên thử hãm khô với một bộ phận điều khiển phanh được vận hành (xem 7.1);
- Thử hãm một cụm phanh ướt khi sử dụng cùng với các thông số thử như thử cơ bản nhưng cụm phanh được phun nước liên tục trong quá trình thử để đo đặc tính của cụm phanh trong điều kiện ướt.
Phép thử được áp dụng cho tất cả các loại mô tô.
Không áp dụng phép thử cho hệ thống phanh đỗ xe trừ khi hệ thống phanh này đóng vai trò là hệ thống phanh phụ.
Phép thử này không áp dụng cho các cụm phanh trống hoặc phanh đĩa được bao che kín trừ khi có lỗ thông hơi hoặc lỗ kiểm tra hở.
Phép thử này yêu cầu mô tô được trang bị dụng cụ đo có thể ghi liên tục lực điều khiển phanh và gia tốc âm của xe. Các phép đo gia tốc âm trung bình đã triển khai hoàn toàn (MFDD) và quãng đường phanh không thích hợp trong trường hợp này.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều kiện của mô tô phải như sau:
a) Mô tô được chất tải;
b) Đối với các mô được lắp hệ thống phanh liên hợp (CBS) và các hệ thống phanh chính riêng biệt cần thử mô tô ở điều kiện được chất tải nhẹ ngoài điều kiện được chất tải;
c) Động cơ được ngắt;
d) Mỗi cụm phanh được lắp với thiết bị phun nước:
- Đối với các cụm phanh đĩa, thiết bị phun nước được lắp đặt như sau (xem Hình 2);
i) Nước được phun trên mỗi cụm phanh với lưu lượng 15 l/h; nước được phân bố đều trên mỗi mặt bên của đĩa phanh;
ii) Nếu bề mặt của đĩa phanh có sự che chắn cần phun nước theo góc 45 0 trước tấm che;
iii) Nếu không thể bố trí được tia nước phun ở vị trí như cho trong Hình 2, hoặc nếu tia nước phun trùng với một lỗ thông hơi của cụm phanh hoặc lỗ tương tự, lỗ phun có thể được tiến thêm một góc lớn nhất là 90 0 tính từ mép của má phanh khi sử dụng cùng một bán kính;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
i) Nước được phun đều trên cả hai mặt bên của cụm phanh trống (trên tấm phía sau cố định và trên trống quay) với lưu lượng 15 l/h.
ii) Các lỗ phun được bố trí ở hai phần ba khoảng cách tính từ chu vi ngoài cùng của trống quay tới tâm mayơ bánh xe;
iii) Vị trí lỗ phun >15 0 tính từ mép của bất cứ lỗ nào trên tấm phía sau của trống phanh.
CHÚ THÍCH: Cần tiến hành thử bổ sung cho các mô tô có lắp hệ thống phanh liên hợp (CBS) và các hệ thống phanh chính riêng biệt nếu khối lượng của mô tô được chất tải nhẹ vượt quá khối lượng của mô tô được chất tải.
Kích thước tính bằng milimét
CHÚ DẪN
1 Đĩa phanh
2 Từ thùng nước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 Phép đo tại điểm phun (2/3 l tính từ chu vi ngoài cùng)
5 Má phanh
6 Lỗ phun
l Chiều rộng của bề mặt ma sát
a Chiều quay của đĩa phanh
Hình 2 - Thiết bị phun nước cho các cụm phanh đĩa
7.4.3. Điều kiện và quy trình thử
7.4.3.1. Thử cơ bản
Đối với phép thử cơ bản, các điều kiện và quy trình thử phải theo quy định sau
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Lực điều khiển phanh trung bình đo được khi mô tô đang di chuyển từ 80 % đến 10 % vận tốc thử quy định;
- Gia tốc âm trung bình của mô tô trong khoảng thời gian từ 0,5 s đến 1,0 s sau thời điểm vận hành bộ điều khiển phanh;
- Gia tốc âm lớn nhất của mô tô trong quá trình hãm hoàn toàn nhưng ngoại trừ 0,5 s cuối cùng.
b) Tiến hành ba lần hãm của thử cơ bản và tính toán giá trị trung bình của các giá trị thu được trong mục a) ở trên.
7.4.3.2. Hãm phanh ướt
Đối với quá trình hãm phanh ướt, các điều kiện và quy trình thử phải theo quy trình sau
a) Lái mô tô ở vận tốc thử sử dụng trong phép thử cơ bản được nêu trong 7.4.3.1 với thiết bị phun nước hoạt động trên các cụm phanh được thử và không vận hành hệ thống.
b) Sau quãng đường không nhỏ hơn 500 m, tác dụng lực điều khiển phanh trung bình được xác định trong phép thử cơ bản và hệ thống phanh được thử.
c) Đo gia tốc âm trung bình của mô tô trong khoảng thời gian từ 0,5s đến 1,0 s sau thời điểm vận hành bộ điều khiển phanh.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.4.4. Đo đặc tính
Phái đánh giá đặc tính của mô tô dưới dạng gia tốc âm đạt được trong khoảng thời gian từ 0,5 s đến 1,0 s sau khi vận hành bộ điều khiển đối với cả hai thử nghiệm cơ bản và thử nghiệm hãm phanh ướt, ghi lại gia tốc âm trung bình đạt được đối với mỗi lần hãm và mỗi bộ điều khiển (xem 7.4.3) và đối với mỗi điều kiện chất tải của mô tô (xem 7.4 2). Ngoài ra, phải ghi lại gia tốc âm lớn nhất đạt được trong toàn bộ các quá trình hãm, nhưng ngoài trừ 0,5 s cuối cùng đối với mỗi lần hãm và mỗi bộ điều khiển (xem 7.4.3) và đối với mỗi điều kiện chất tải của mô tô (xem 7.4.2).
Đặc tính của mô tô có một hoặc nhiều cụm phanh ướt phải được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm đặc tính của mô tô có một hoặc nhiều cụm phanh khô, khi sử dụng các gia tốc âm trung bình ghi được ở trên.
Gia tốc âm lớn nhất của mô tô có một hoặc nhiều cụm phanh ướt phải được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm gia tốc âm lớn nhất của mô tô có một hoặc nhiều cụm phanh khô, khi sử dụng các gia tốc âm lớn nhất ghi được ở trên.
7.5.1. Quy định chung
Phép thử gồm có ba phần được thực hiện liên tiếp nhau đối với mỗi hệ thống phanh:
- Thử cơ bản khi sử dụng thử hãm khô với một bộ điều khiển phanh được vận hành (xem 7.1);
- Quy trình đốt nóng gồm có một loạt các quá trình hãm lặp lại để đốt nóng các cụm phanh;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phép thử áp dụng cho tất cả các mô tô.
Phép thử không áp dụng cho các hệ thống phanh đỗ xe và các hệ thống phanh phụ.
Quy trình đốt nóng đòi hỏi môtô được lắp dụng cụ đo có thể ghi liên tục lực điều khiển phanh và gia tốc âm của xe. Các phép đo gia tốc âm trung bình đã triển khai hoàn toàn (MEDD) và quãng đường phanh không thích hợp với quy trình đốt nóng. Thử cơ bản và thử hãm phanh nóng yêu cầu phải đo MFDD hoặc quãng đường phanh.
7.5.2. Thử cơ bản
7.5.2.1. Điều kiện của mô tô
Điều kiện của mô tô phải như sau:
a) Mô tô được chất tải;
b) Động cơ được ngắt.
7.5.2.2. Điều kiện và quy trình thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Nhiệt độ ban đầu của cụm phanh: ≥ 55 °C và ≤ 100 °C.
b) Vận tốc thử: 60 km/h hoặc 0,9 Vmax lấy giá trị nhỏ hơn;
c) Sử dụng phanh: mỗi bộ điều khiển hệ thống phanh chính được vận hành riêng biệt.
d) Lực vận hành phanh:
- Điều khiển bằng tay: ≤ 200 N;
- Điều khiển bằng chân.
i) ≤ 350 N cho các loại mô tô 3-3 và 3-4;
ii) ≤ 500 N cho loại mô tô 3-5.
e) Cho mô tô tăng tốc tới vận tốc thử, vận hành bộ điều khiển phanh trong các điều kiện quy định ở trên và ghi lại lực điều khiển yêu cầu để đạt được hiệu quả phanh được đo của mô tô.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.5.3.1. Điều kiện của mô tô
Điều kiện của mô tô phải như sau:
a) Mô tô được chất tải;
b) Truyền động của động cơ.
- Từ vận tốc thử quy định tới 50 % vận tốc thử quy định: truyền động được nối với số truyền động thích hợp cao nhất được lựa chọn sao cho vận tốc động cơ giữ ở mức lớn hơn vận tốc chạy không tải quy định của nhà sản xuất.
- Từ 50 % vận tốc thử quy định tới khi đứng yên: truyền động được ngắt.
7.5.3.2. Điều kiện và quy trình thử
Các điều kiện và quy trình thử phải theo quy định sau:
a) Nhiệt độ ban đầu của cụm phanh trước lần hãm đầu tiên: ≥ 55 °C và ≤ 100 °C.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Hệ thống phanh đơn, chỉ hãm bánh trước: 100 km/h hoặc 0,7 Vmax lấy giá trị nhỏ hơn;
- Hệ thống phanh đơn, chỉ hãm bánh sau: 80 km/h hoặc 0,7 Vmax lấy giá trị nhỏ hơn;
- Hệ thống phanh liên hợp (CBS), hoặc hệ thống phanh chính: 100 km/h hoặc 0,7 Vmax lấy giá trị nhỏ hơn.
c) Sử dụng phanh: mỗi bộ điều khiển của hệ thống phanh chính được vận hành riêng biệt.
d) Lực vận hành phanh:
- Đối với lần hãm thứ nhất:
i) Cho phép lực điều khiển không đổi đạt được gia tốc âm từ 3,0 m/s2 đến 3,5 m/s2 trong khi mô tô đang chạy chậm lại với vận tốc từ 80 % đến 10 % vận tốc quy định;
ii) Xác định lực điều khiển này bằng cách thực hiện ba lần hãm kiểm tra sơ bộ ở các vị trí khác nhau của lực điều khiển khi sử dụng sự chất tải quy định của mô tô, vận tốc thử và truyền động quy định của động cơ;
iii) Sau đó, sử dụng các kết quả này để vẽ đồ thị của lực điều khiển đối với gia tốc âm, từ đó có thể xác định lực thích hợp đối với gia tốc âm từ 3,0 m/s2 đến 3,5 m/s2 bằng phép nội quy;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đối với các lần hãm còn lại: sử dụng cùng một lực điều khiển không đổi của phanh như đối với lần hãm thứ nhất.
e) Số lần hãm: 10
f) Khoảng cách giữa các lần hãm: 1000 m.
g) Thực hiện một lần hãm theo các điều kiện quy định trong điều này và ngay sau đó sử dụng gia tốc âm lớn nhất để đạt tới vận tốc quy định và duy trì vận tốc này tới khi thực hiện lần hãm tiếp sau.
7.5.4. Điều kiện và quy trình thử hãm phanh nóng
Thực hiên một quá trình hãm trong các điều kiện đã sử dụng trong phép thử cơ bản (xem 7.5.2) đối với hệ thống phanh đã được đốt nóng trong quy trình đốt nóng (xem 7.5.3). Quá trình hãm này được thực hiện trong 1 min sau khi hoàn thành quy trình đốt nóng với lực vận hành bộ điều khiển phanh nhỏ hơn hoặc bằng lực được sử dụng trong phép thử cơ bản.
7.5.5. Đo đặc tính
7.5.5.1. Quy định chung
Phải đánh giá đặc tính của môtô dưới dạng gia tốc âm trung bình đã triển khai hoàn toàn hoặc quãng đường phanh đối với cả hai thử nghiệm cơ bản và thử nghiệm hãm phanh nóng, các kết quả này phải được đo và ghi lại cho mỗi lần điều khiển (xem 7.5.2).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc tính còn lại được biểu thị bằng tỷ số so sánh giữa đặc tính phanh ghi được trong thử hãm phanh nóng quy định trong 7.5.4 và đặc tính phanh ghi được trong thử cơ bản quy định trong 7.5.2.
7.5.5.2. Đặc tính còn lại (quãng đường phanh)
Trong trường hợp quãng đường phanh, phải tính toán đặc tính còn lại của mô tô Pr theo công thức (3)
(3)
Trong đó
Ss1 là quãng đường phanh hiệu chỉnh đạt được trong thử cơ bản, tính bằng m;
Ss2 là quãng đường phanh hiệu chỉnh đạt được trong thử hãm phanh nóng, tính bằng m;
Vs là vận tốc thử quy định, tính bằng km/h;
7.5.5.3. Đặc tính còn lại (gia tốc âm trung bình đã triển khai hoàn toàn - MFDD)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(4)
Trong đó
dm1 là MFDD đạt được trong thử cơ bản;
dm2 là MFDD đạt được trong thử hãm phanh nóng.
7.6.1. Quy định chung
Phép thử áp dụng cho các loại mô tô 3-4 và 3-5
7.6.2. Điều kiện của mô tô
Điều kiện của mô tô phải như sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Động cơ được ngắt
7.6.3. Điều kiện và quy trình thử
Các điều kiện và quy định thử phải theo quy định sau.
a) Nhiệt độ ban đầu của cụm phanh: ≤ 100 °C.
b) Građien của bề mặt thử: 18 %
c) Lực vận hành phanh:
- Điều khiển bằng tay: ≤ 400 N;
- Điều khiển bằng chân: ≤ 500 N
d) Đối với phần thứ nhất của phép thử, đỗ môtô trên dốc của bề mặt thử theo hướng lên dốc bằng các vận hành hệ thống phanh đỗ xe trong các điều kiện đã quy định ở trên. Nếu mô tô giữ được trạng thái đứng yên, bắt đầu đo thời gian thử.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.6.4. Đo đặc tính
Trong quá trình thử, quan sát trạng thái của mô tô theo cả hai chiều hướng lên và hướng xuống dốc (xem 7.6.3) và ghi lại kết quả vào báo cáo thử.
Phải đánh giá đặc tính của hệ thống phanh đỗ dưới dạng khả năng giữ trạng thái đứng yên trong 5 min khi cho mô tô hướng lên và hướng xuống dốc.
7.7. Thử hư hỏng bộ phận (đối với các hệ thống phanh chính riêng biệt)
7.7.1. Quy định chung
Phép thử áp dụng cho tất cả các loại mô tô.
Phép thử chỉ áp dụng cho các mô tô được trang bị các hệ thống phanh chính riêng biệt.
Phép thử dùng để xác nhận đặc tính của hệ thống còn lại trong trường hợp xảy ra hư hỏng do rò rỉ của hệ thống thủy lực.
7.7.2. Điều kiện của mô tô
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Mô tô được chất tải nhẹ;
b) Động cơ được ngắt.
CHÚ THÍCH: Nếu khối lượng của mô tô được chất tải nhẹ vượt quá khối lượng của mô tô được chất tải thì sử dụng điều kiện được chất tải làm điều kiện của mô tô.
7.7.3. Điều kiện và quy trình thử
Các điều kiện và quy trình thử phải theo quy định sau:
a) Nhiệt độ ban đầu của cụm phanh: ≥ 55 °C và ≤ 100 °C;
b) Vận tốc thử:
- 50 km/h; và
- 100 km/h hoặc 0,8 Vmax, lấy giá trị nhỏ hơn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Điều khiển bằng tay: ≤ 250 N;
- Điều khiển bằng chân: ≤ 400 N.
d) Số lần hãm: tối đa là sáu lần hãm cho mỗi vận tốc thử.
e) Thay đổi hệ thống phanh làm việc để tạo ra sự mất phanh hoàn toàn trong một hệ thống con bất kỳ. Sau đó, đối với mỗi lần hãm, cho mô tô tăng tốc tới vận tốc thử và vận hành bộ điều khiển phanh trong các điều kiện đã quy định ở trên.
f) Lặp lại phép thử cho mỗi hệ thống con.
7.7.4. Đo đặc tính
Đối với mỗi lần hãm, phải đo và ghi lại vận tốc thử và hệ thống con (xem 7.7.3), gia tốc âm trung bình đã triển khai hoàn toàn hoặc quãng đường phanh.
7.8. Thử hư hỏng của hệ thống phanh có trợ lực
7.8.1. Quy định chung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phép thử chỉ áp dụng cho các mô tô được trang bị các hệ thống phanh có trợ lực.
Phép thử không được tiến hành khi mô tô được trang bị hệ thống phanh làm việc tách rời khác.
Phép thử dùng để xác nhận đặc tính của hệ thống phanh làm việc trong trường hợp bộ phận trợ lực bị hư hỏng.
7.8.2. Điều kiện và quy trình thử
Thực hiện thử hãm khô với một bộ điều khiển phanh được vận hành như đã quy định trong 7.1 cho mỗi hệ thống phanh làm việc, với bộ phận trợ lực bị hư hỏng.
7.8.3. Đo đặc tính
Đối với mỗi lần hãm (xem 7.1.3) và đối với mỗi điều kiện chất tải của mô tô (xem 7.1.2), phải đo và ghi lại gia tốc âm trung bình đã triển khai hoàn toàn hoặc quãng đường phanh.
Nếu bộ phận trợ lực có thể được vận hành bởi nhiều hơn một bộ điều khiển, phải đo và ghi lại các đặc tính đã nêu trên khi mỗi bộ điều khiển được vận hành riêng biệt.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Quy định)
Báo cáo No:………………
A.1. Môtô thử
Nhà sản xuất:.....................................................................................................................
Mẫu (model):............................................... Năm:.............................................................
Loại (ví dụ: 3-3):...................................................... VIN (xem TCVN 6578 (ISO 3779):………
Được đệ trình bởi:..............................................................................................................
Kiểu động cơ:............................................................. Dung tích…………………………..cm3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số truyền động và phương pháp lựa chọn:.........................................................................
Vận tốc lớn nhất (TCVN 6011 (ISO 7117):........................... km/h
A.2. Các chi tiết của phanh
Trước Sau
Kiểu phanh: ………………… …………………
Kiểu truyền động: ………………… …………………
Cỡ kích thước phanh: ………………… …………………
Vật liệu ma sát (nhãn hiệu và kiểu) ………………… …………………
Vật liệu đĩa/trống phanh: ………………… …………………
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bố trí hệ thống phanh ………………… …………………
Các đặc điểm đặc biệt: ………………… …………………
A.3. Các chi tiết của lốp
Trước Sau
Nhà sản xuất: ………………… …………………
Cỡ lốp: ………………… …………………
Đặc tính danh nghĩa: ………………… …………………
Áp suất chất tải: ………………… …………………
Áp suất chất tải nhẹ: ………………… …………………
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Người lái thử.................................... kg
Thiết bị và dụng cụ đo:..................... kg
Chất tải nhẹ: Tổng……………kg Trước……………kg Sau……………kg
Chất tải: Tổng……………kg Trước……………kg Sau……………kg
A.5. Thiết bị thử
Thiết bị thử và dụng cụ đo được lắp:..................................................................................
Số đọc của hành trình kê, khi được lắp:
- bắt đầu:.............................................
- kết thúc:............................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.6. Điều kiện thử
Ngày thử:........................................................
Tên người lái (tùy chọn):.....................................................................................................
Tên người quan sát (tùy chọn):...........................................................................................
Địa điểm thử:...................................................
Nhiệt độ xung quanh:.................................... °C
Vận tốc gió................................................ m/s
Các điều kiện thời tiết khác:................................................................................................
Bề mặt đường thử và trạng thái:.........................................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày thử:........................................................
Ngày báo cáo:.................................................
A.7. Kết quả thử hãm khô (một bộ điều khiển phanh được vận hành)
Số báo cáo thử nghiệm: ..................................
Ngày thử: .......................................................
Số đọc hành trình kế lúc bắt đầu: .............................................
Điều kiện của mô tô (gạch bỏ đi các điều kiện không áp dụng)
Chất tải: được chất tải/được chất tải nhẹ
Điều khiển được sử dụng: tay/chân
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số truyền động được lựa chọn:.............................................. (đối với truyền động tự động)
Các điều kiện khác: ...........................................................................................................
Số lần hãm
Vận tốc thử
Đặc tính được đo a
Lực điều
khiển
N
Ghi chú
Vs
km/h
Va
km/h
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sa
m
Ss
m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vs: là vận tốc thử quy định.
Va: là vận tốc thử thực.
dm: là gia tốc âm trung bình đã triển khai hoàn toàn.
Sa: là quãng đường phanh thực.
Ss: là quãng đường phanh hiệu chỉnh.
a Đặc tính đo được dưới dạng dm hoặc Sa, Ss
A.8. Kết quả thử hãm khô (tất cả các bộ điều khiển phanh được vận hành)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày thử:........................................................
Số đọc hành trình kế lúc bắt đầu:......................
Điều kiện của mô tô (gạch bỏ đi các điều kiện không áp dụng)
Chất tải: chất tải nhẹ
Điều khiển được sử dụng: tay/chân
Bánh xe được phanh: bánh trước/bánh sau/tất cả
Số truyền động được lựa chọn:........................ (đối với truyền động tự động)
Các điều kiện khác:..........................................
Số lần hãm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc tính được đo
Lực điều
khiển
N
Ghi chú
Vs
km/h
Va
km/h
Sa
m
Ss
m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vs: là vận tốc thử quy định.
Va: là vận tốc thử thực.
Sa: là quãng đường phanh thực.
Ss: là quãng đường phanh hiệu chỉnh.
A.9. Kết quả thử vận tốc cao
Số báo cáo thử nghiệm:...................................
Ngày thử:........................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều kiện của mô tô (gạch bỏ đi các điều kiện không áp dụng)
Chất tải: được chất tải
Điều khiển được sử dụng: tay/chân
Bánh xe được phanh: bánh trước/bánh sau/tất cả
Số truyền động được lựa chọn:........................ (đối với truyền động tự động)
Các điều kiện khác:............................................................................................................
Số lần hãm
Vận tốc thử
Đặc tính được đo a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ghi chú
Va
km/h
Vs
km/h
dm
m/s2
Sa
m
Ss
m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vs: là vận tốc thử quy định.
Va: là vận tốc thử thực.
dm: là gia tốc âm trung bình đã triển khai hoàn toàn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ss: là quãng đường phanh hiệu chỉnh.
a Đặc tính đo được dưới dạng dm hoặc Sa, Ss
A.10. Kết quả thử hãm ướt
Số báo cáo thử nghiệm:...................................
Ngày thử:........................................................
Số đọc hành trình kế lúc bắt đầu:......................
Điều kiện của mô tô (gạch bỏ đi các điều kiện không áp dụng)
Chất tải: được chất tải/được chất tải nhẹ
Điều khiển được sử dụng: tay/chân
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số truyền động được lựa chọn:............................................ (đối với truyền động tự động)
Các điều kiện khác:............................................................................................................
Điều kiện
Lần hãm No
Vận tốc thử
Đặc tính được
đo
am
m/s2
Gia tốc âm
lớn nhất
amax
m/s2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ghi chú
Va
km/h
Vs
km/h
Phanh khô
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử từ 2,5m/s2 đến 3,0 m/s2
Phanh ướt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử ở cùng lực điều khiển
Vs: là vận tốc thử quy định.
Va: là vận tốc thử thực.
am: là gia tốc âm trung bình trong khoảng thời gian từ 0,5 s đến 1,0 s sau khi vận hành bộ điều khiển.
amax: gia tốc âm lớn nhất trong quá trình dừng hoàn toàn nhưng ngoại trừ 0,5 s cuối cùng.
Đánh giá đặc tính phanh ướt
am(ướt)
am(khô)
và
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
amax(khô)
A.11. Kết quả thử độ suy giảm đặc tính của mô tô do nhiệt
Số báo cáo thử nghiệm:...................................
Ngày thử:........................................................
Số đọc hành trình kế lúc bắt đầu:......................
Điều kiện của mô tô (gạch bỏ đi các điều kiện không áp dụng)
Chất tải: được chất tải
Điều khiển được sử dụng: tay/chân
Bánh xe được phanh: bánh trước/bánh sau/tất cả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số truyền động đối với....
Các điều kiện khác:............................................................................................................
Điều kiện
Lần hãm No
Vận tốc thử
Đặc tính được đo a
Lực điều khiển
N
Ghi chú
Va
km/h
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dm
m/s2
Sa
m
Ss
m
Thử cơ bản
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Qui trình đốt nóng (hãm lặp lại cho mỗi 1000 m)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử có chất tải từ 3,0 m/s2 đến 3,5 m/s2 thời gian hoàn thành 10 lần hãm phanh = …
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hãm phanh nóng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong 1 min sau khi hoàn thành qui trình đốt nóng
Vs: là vận tốc thử quy định.
Va: là vận tốc thử thực.
dm: là gia tốc âm trung bình đã triển khai hoàn toàn.
Sa: là quãng đường phanh thực.
Ss: là quãng đường phanh hiệu chỉnh.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đánh giá đặc tính độ suy giảm đặc tính của mô tô do nhiệt (đặc tính còn lại):
và
A.12. Kết quả thử hệ thống phanh đỗ xe
Số báo cáo thử nghiệm:...................................
Ngày thử:........................................................
Số đọc hành trình kế lúc bắt đầu:......................
Điều kiện của mô tô (gạch bỏ đi các điều kiện không áp dụng)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều khiển được sử dụng: tay/chân
Điều kiện
Lực điều khiển
N
Trạng thái môtô quan sát được
(ví dụ, thời gian trôi trên dốc)
Môtô hướng lên trên dốc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các nhận xét khác:.............................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
A.13. Kết quả thử hư hỏng bộ phận (đối với các hệ thống phanh chính riêng biệt)
Số báo cáo thử nghiệm:...................................
Ngày thử:........................................................
Số đọc hành trình kế lúc bắt đầu:......................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất tải: được chất tải nhẹ
Điều khiển được sử dụng: tay/chân
Bánh xe được phanh: bánh trước/bánh sau/tất cả
Số truyền động được lựa chọn:........................ (đối với truyền động tự động)
Các điều kiện khác:............................................................................................................
Số lần hãm
Vận tốc thử
Đặc tính được đo a
Lực điều
khiển
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vs
km/h
Va
km/h
dm
m/s2
Sa
m
Ss
m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vs: là vận tốc thử quy định.
Va: là vận tốc thử thực.
dm: là gia tốc âm trung bình đã triển khai hoàn toàn.
Sa: là quãng đường phanh thực.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Đặc tính đo được dưới dạng dm hoặc Sa, Ss
A.14. Kết quả thử hư hỏng hệ thống phanh có trợ lực
Số báo cáo thử nghiệm:...................................
Ngày thử:........................................................
Số đọc hành trình kế lúc bắt đầu:......................
Điều kiện của môtô (gạch bỏ đi các điều kiện không áp dụng)
Chất tải: được chất tải/được chất tải nhẹ
Điều khiển được sử dụng: tay/chân
Bánh xe được phanh: bánh trước/bánh sau/tất cả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các điều kiện khác:............................................................................................................
Số lần hãm
Vận tốc thử
Đặc tính được đo
Lực điều
khiển
N
Ghi chú
Vs
km/h
Va
km/h
dm
m/s2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ss
m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vs: là vận tốc thử quy định.
Va: là vận tốc thử thực.
dm: là gia tốc âm trung bình đã triển khai hoàn toàn.
Sa: là quãng đường phanh thực.
Ss: là quãng đường phanh hiệu chỉnh.
a Đặc tính đo được dưới dạng dm hoặc Sa, Ss
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2] UNECE Special Resolution No.1 Conceming the common definitions of vehicle categories, masses and dimensions (S.R.1). (Quyết định riêng Số 1 của UNECE về các định nghĩa thông dụng của các loại xe, khối lượng xe, khối lượng và kích thước (S.R.1).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11212:2015 (ISO 8710:2010) về Mô tô – Phanh và hệ thống phanh – Thử và phương pháp đo
Số hiệu: | TCVN11212:2015 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11212:2015 (ISO 8710:2010) về Mô tô – Phanh và hệ thống phanh – Thử và phương pháp đo
Chưa có Video