Thử nghiệm số |
1 |
2 |
3 |
… |
… |
Kiểu thử Bán kính hoặc vận tốc không đổi |
|
|
|
|
|
Vận tốc; km/h Dự tính Trung bình Sai lệch lớn nhất so với giá trị trung bình |
|
|
|
|
|
Bán kính, m Dự định Trung bình Sai lệch lớn nhất so với giá trị trung bình |
|
|
|
|
|
Góc lái, độ Trung bình Sai lệch lớn nhất so với giá trị trung bình |
|
|
|
|
|
Gia tốc hướng tâm, m/s2 Trung bình Sai lệch chuẩn |
|
|
|
|
|
Các biến đổi lựa chọn khác [Biến đổi 1] [đơn vị], giá trị trung bình [Biến đổi 2] [đơn vị], giá trị trung bình [Biến đổi 3] [đơn vị], giá trị trung bình … … … |
|
|
|
|
|
CHÚ DẪN:
dH Góc quay tay lái, tính bằng độ
ac Gia tốc hướng tâm, tính bằng m/s2
1 quay vòng trái
2 quay vòng phải
Xe: ............................................................................................................................................;
Bán kính (đối với thử nghiệm bán kính không đổi): ..............................................................m;
Vận tốc (đối với thử nghiệm vận tốc không đổi): ..............................................................km/h;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.1 – Đặc tính góc quay tay lái
CHÚ DẪN:
b Góc trượt bên, tính bằng độ
ac Gia tốc hướng tâm, tính bằng m/s2
1 quay vòng trái
2 quay vòng phải
Xe: ............................................................................................................................................;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vận tốc (đối với thử nghiệm vận tốc không đổi): ............................................................. km/h;
Phương pháp điều chỉnh đường cong:......................................................................................
Hình A.2 – Đặc tính góc trượt bên
j Góc trượt bên, tính bằng độ
ac Gia tốc hướng tâm, tính bằng m/s2
1 quay vòng trái
2 quay vòng phải
Xe: ............................................................................................................................................;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vận tốc (đối với thử nghiệm vận tốc không đổi): ............................................................. km/h;
Phương pháp điều chỉnh đường cong:......................................................................................
Hình A.3 – Đặc tính góc lắc ngang
CHÚ DẪN:
MH momen (xoắn) tay trái, tính bằng N.m
ac Gia tốc hướng tâm, tính bằng m/s2
1 Rẽ trái
2 Rẽ phải
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bán kính (đối với thử nghiệm bán kính không đổi): .............................................................. m;
Vận tốc (đối với thử nghiệm vận tốc không đổi): ............................................................. km/h;
Phương pháp điều chỉnh đường cong:......................................................................................
Hình A.4 – Đặc tính momen tay lái
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 4138, Passenger cars – Steady-state circular driving behaviour – Open-loop test methods, (Xe con – Chế độ lái theo đường tròn ở trạng thái ổn định – Phương pháp thử theo vòng hở).
[2] PACEJKA, H.B. Simplified analysis of steady-state turning behaviour of motor vehicles (in three parts), Vehicle Systems Dynamics 2, 1973, pp. 161-204.
[3] WINKLER, C.B. Simplified analysis of the steady-state turning of complex vehicles. Vehicle Systems Dynamics Lisse, Swets & Zeitinger, Vol.29, No 3, March, 1998, pp 141-180.
...
...
...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10536:2014 (ISO 14792:2011) về Phương tiện giao thông đường bộ - Ô tô tải hạng nặng và ô tô khách - Thử quay vòng ổn định
Số hiệu: | TCVN10536:2014 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10536:2014 (ISO 14792:2011) về Phương tiện giao thông đường bộ - Ô tô tải hạng nặng và ô tô khách - Thử quay vòng ổn định
Chưa có Video