TT |
Cấp cảng |
Cấp kỹ thuật tuyến ĐTNĐ |
Quy mô công trình |
Khả năng tiếp nhận phương tiện lớn nhất |
Năng lực hàng hóa thông qua năm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
Cấp I |
Đặc biệt, I |
- Công trình bến vĩnh cửu có đủ chiều dài tuyến bến cho ít nhất một phương tiện neo đậu, làm hàng; - Có hệ thống kho bãi, nhà xưởng, đường nội bộ bê tông hoặc vật liệu tương tự, thiết bị xếp dỡ cơ giới. - Có cơ sở dịch vụ; - Có vùng nước neo đậu, vùng nước quay trở; - Kết nối thuận tiện với các phương thức vận tải khác |
Trọng tải từ 3000 tấn trở lên |
Trên 3,0 triệu tấn, cơ giới hóa 100%. Thiết bị bốc xếp có sức nâng đến 50T hoặc container 40feet. |
2 |
Cấp II |
Đặc biệt, I, II |
- Cônq trình bến vĩnh cửu có đủ chiều dài cho ít nhất một phương tiện neo đậu, làm hàng; - Có vùng nước neo đậu, vùng nước quay trở; - Có hệ thống kho bãi, nhà xưởng, đường nội bộ bê tông, thiết bị xếp dỡ cơ giới. Có cơ sở dịch vụ; - Kết nối thuận tiện với các phương thức vận tải khác |
Trọng tải từ 1.000 tấn đến 3.000 tấn |
Trên 1,5 triệu tấn, cơ giới hóa 80%. Thiết bị bốc xếp có sức nâng đến 30T hoặc container 20feet. |
3 |
Cấp III |
I đến IV |
- Công trình bến vĩnh cửu có đủ chiều dài cho ít nhất một phương tiện neo đậu, làm hàng; - Có nhà điều hành, thiết bị xếp dỡ cơ giới và đường ra vào cảng. |
Trọng tải từ 400 đến 1.000 tấn |
Trên 1 triệu T/năm. Cơ giới hóa trên 50%. |
4 |
Cấp IV |
I đến IV |
- Công trình bến vĩnh cửu có đủ chiều dài cho ít nhất một phương tiện neo đậu, làm hàng, có nhà điều hành và đường ra, vào cảng. |
Trọng tải đến 400 tấn |
Trên 0,5 triệu T/năm. Cơ giới hóa trên 50%. |
4.2.2. Cấp kỹ thuật cảng hành khách
4.2.2.1. Tiêu chí phân cấp:
- Cấp kỹ thuật tuyến đường thủy nội địa nơi xây dựng cảng;
- Quy mô công trình, trang thiết bị, cơ sở dịch vụ phục vụ hành khách và khả năng kết nối với các phương thức vận tải khác;
- Lượng hành khách thông qua cảng trong năm;
- Khả năng cho phép loại phương tiện lớn nhất cập cầu cảng.
4.2.2.2. Cấp kỹ thuật cảng hành khách
Cảng hành khách được chia thành 3 cấp kỹ thuật từ cấp I đến cấp III theo Bảng 2 dưới đây
Bảng 2 - Cấp kỹ thuật cảng hành khách
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp cảng
Cấp KT tuyến ĐTNĐ
Quy mô công trình
Cỡ phương tiện lớn nhất
Số lượng hành khách thông qua
1
2
3
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
1
Cảng khách cấp I
Đặc biệt đến cấp II
- Công trình bến vĩnh cửu, có nhà chờ trang bị tiện nghi; có nhà điều hành và khu vực làm thủ tục của các cơ quan chức năng, cơ sở dịch vụ đủ điều kiện phục vụ khách nội địa và khách quốc tế;
- Kết nối thuận tiện với các phương thức vận tải khác.
tàu có sức chở từ 300 khách trở lên
Trên 200.000 khách/năm
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp I đến cấp IV
- Công trình bến vĩnh cửu, có nhà chờ trang bị tiện nghi, nhà điều hành, nhà bán vé, sân đỗ xe ô tô. Thuận tiện giao thông;
- Có cơ sở dịch vụ.
Tàu có sức chở từ 100 khách đến dưới 300 khách
Từ 100.000 khách đến dưới 200.000 khách/năm
3
Cảng khách cấp III
Cấp I đến cấp IV
- Công trình bến vĩnh cửu, có nhà chờ và khu dịch vụ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tàu có sức chở dưới 100 khách
Dưới 100.000 khách/năm
MỤC LỤC
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Thuật ngữ và định nghĩa
4. Phân cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
4.1. Nguyên tắc xác định cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.1. Cấp kỹ thuật cảng hàng hóa
4.2.2. Cấp kỹ thuật cảng hành khách
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10305:2015 về Cảng thủy nội địa - Phân cấp kỹ thuật
Số hiệu: | TCVN10305:2015 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10305:2015 về Cảng thủy nội địa - Phân cấp kỹ thuật
Chưa có Video