Ký hiệu |
Đơn vị |
Công thức hoặc mục sử dụng |
Mô tả |
Av |
g |
Công thức (7) |
Gia tốc theo phương thẳng đứng của đầu thanh cần |
BL |
lb |
Công thức (31) |
Tải trọng phá hủy danh nghĩa nhỏ nhất của dây cáp thép |
Cn |
hr |
Công thức (37) |
Thời gian đạt tới mức ồn riêng |
Cs |
|
Công thức (23) |
Hệ số hình dạng kết cấu khi chịu tải trọng gió |
Cv |
|
2.3.4.5 |
Hệ số động theo phương thẳng đứng |
Db |
ft |
Công thức (34) |
Đường kính vòng chia của bu lông mâm quay |
Dr |
ft |
Công thức (35) |
Đường kính vòng chia của bộ phận có độ bền kém nhất của mâm quay. |
DF |
|
Công thức (26), (27), (28), (29), (32), |
Hệ số thiết kế đối với dây treo tải, cụm treo tải và xy lanh (có thể khác nhau đối với mỗi bộ phận) |
Dsh |
in. |
2.5.2.4.2 |
Đường kính vòng chia của pu ly |
d |
in. |
2.5.2.4.2 |
Đường kính danh nghĩa của dây cáp thép |
Ers |
|
Công thức (31) |
Bội suất pa lăng của hệ thống dây cáp chạy treo tải |
FL |
lb |
|
Tải hệ số theo phương thẳng đứng |
g |
32.2 ft/s2 |
Công thức (2) |
Gia tốc trọng trường |
H |
lb |
Công thức (34) |
Tải dọc trục trên mâm quay |
Hsig |
ft |
|
Chiều cao sóng tính toán |
Htip |
ft |
Công thức (10) |
Khoảng cách theo phương thẳng đứng đầu thanh cần đến boong tàu dịch vụ |
K |
lb/ft |
Công thức (2) |
Hệ số đàn hồi theo phương thẳng đứng của cần trục |
Kb |
|
Công thức (30) |
Hệ số ổ đỡ của hiệu suất hệ thống pa lăng |
M |
ft-lb |
Công thức (34) |
Phản lực mô men lật tại mâm quay |
N |
|
Công thức (30) |
Số nhánh cáp của hệ thống pa lăng |
Nb |
|
Công thức (34) |
Số bu lông của mâm quay |
NE |
dB(A) |
Công thức (36) |
Độ ồn cho phép |
OL |
|
Công thức (10) |
Biến thay thế của công thức (9) |
Pb |
lb |
Công thức (34) |
Tải trên từng bộ phận hoặc bu lông của mâm quay |
PF |
|
Công thức (25) |
Hệ số áp dụng đối với tải theo phương thẳng đứng và theo phương ngang trên bệ đỡ cần trục, bổ sung vào tải trọng hệ số. |
Pn |
lb |
Công thức (35) |
Khả năng chịu lực giới hạn của các bộ phận mâm quay |
Pwind |
lb/ft2 |
Công thức (23) |
Áp lực gió tác động lên diện tích hình chiếu |
S |
|
Công thức (30) |
Số puly trong hệ thống pa lăng |
T |
hr |
Công thức (36) |
Khoảng thời gian phát tiếng ồn |
Tn |
hr |
Công thức (37) |
Tổng số giờ cho phép của mức ồn riêng |
U |
knot |
Công thức (23) |
Tốc độ gió |
Vc |
ft/s |
Công thức (5) |
Tốc độ theo phương thẳng đứng của đầu thanh cần |
Vd |
ft/s |
Công thức (5) |
Tốc độ theo phương thẳng đứng của boong tàu dịch vụ |
Vh |
ft/s |
Công thức (5) |
Tốc độ nâng ổn định có thể lớn nhất |
Vhmin |
ft/s |
Công thức (6) |
Tốc độ nâng ổn định tối thiểu yêu cầu |
Vr |
ft/s |
Công thức (2) |
Tốc độ tương đối giữa móc và tàu dịch vụ |
W |
lb |
Công thức (31) |
Tổng tải tác dụng lên hệ thống dây cáp |
WhorizontalCM |
lb |
Công thức (16) |
Tải theo phương ngang tác động lên tải nâng do chuyển động của bệ cần trục. |
Woff(wind) |
lb |
Công thức (21) |
Tải offlead theo phương ngang tác động lên cần trục do gió |
WoffCM |
lb |
Công thức (17) |
Tải offlead theo phương ngang tác động lên các bộ phận của cần trục do chuyển động của bệ đỡ. |
Woffdyn |
lb |
Công thức (20) |
Tổng tải trọng offllead động theo phương ngang sinh ra do chuyển động của bệ cần trục và tàu dịch vụ. |
WoffSB |
lb |
Công thức (9) |
Lực offload tác động vào đầu thanh cần do chuyển động của tàu dịch vụ |
Wside(win |
lb |
Công thức (22) |
Tải sidelead theo phương ngang tác động lên cần trục do gió |
WsideCI |
lb |
Công thức (14) |
Tải sidelead tĩnh tác động lên đầu thanh cần gây ra bởi tải hệ số (FL) do độ nghiêng tĩnh của bệ cần trục. |
WsideCM |
lb |
Công thức (18) |
Tải sidelead theo phương ngang tác động lên các bộ phận của cần trục do chuyển động của bệ cần trục. |
Wsidedyn |
lb |
Công thức (19) |
Tổng tải trọng sidelead động theo phương ngang sinh ra do chuyển động của bệ cần trục và tàu dịch vụ |
WsideSB |
lb |
Công thức (13) |
Lực sideload tác động vào đầu thanh cần do chuyển động của tàu dịch vụ |
α |
|
Công thức (3) |
Biến thay thế của công thức (4) |
Bảng 2 - Tóm tắt các thông số thiết kế
Ký hiệu
Thông số thiết kế
Điều kiện thiết kế
Đang vận hành nâng ngoài công trình biển
Đang vận hành nâng trên công trình biển
Không vận hành (Thanh cần không được đặt vào vị trí cố định cần)
Không vận hành (Thanh cần được đặt vào vị trí cố định cần)
A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
N/A
B
N/A
N/A
N/A
C
N/A
N/A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
N/A
N/A
E
N/A
N/A
F
N/A
N/A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G
N/A
N/A
N/A
H
I
N/A
N/A
J
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 1 - Các tải trọng tác động khi cần trục nâng tải ngoài công trình biển
Hình 2 - Các tải trọng tác động khi cần trục nâng tải trên công trình biển
Hình 3 - Các tải trọng tác động khi cần trục không vận hành
Bảng 3 - Tốc độ theo phương thẳng đứng trong tính toán hệ số động
Tốc độ tàu dịch vụ Vd (đối với phương pháp tính tàu cụ thể và phương pháp tính chung)
Tốc độ đầu thanh cần của cần trục (đối với Phương pháp tính chung)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cần trục được lắp trên:
Gia tốc theo phương thẳng đứng Av g
Bảng 5 - Độ nghiêng và gia tốc của bệ cần trục
Cần trục được lắp trên:
Góc nghiêng tĩnh của cần trục (độ)
Gia tốc theo chiều ngang động của cần trục g
Góc list
Góc trim
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0
3,0
0,5
0,5
0,5
0,5
1,5
1,5
2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
1
Bảng 6 - Hệ số hình dáng kết cấu
Loại kết cấu
Cs
2
1,5
0,8
1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân cấp chu kỳ làm việc của cần trục
Vận hành hàng năm (Động cơ chính)
Áp dụng đặc trưng
200 giờ
2000 giờ
5000 giờ
1000 giờ
Bảng 8 - Tời phụ - 5 năm TBO
Phân cấp chu kỳ làm việc của cần trục
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô men lớn nhất %
Tốc độ lớn nhất %
60 giờ
45%
70 %
825 giờ
45%
70 %
2.100 giờ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70 %
250 giờ
45%
70 %
Bảng 9 - Tời chính - 5 năm TBO
Phân cấp chu kỳ làm việc của cần trục
Tuổi thọ thiết kế lý thuyết
Mô men lớn nhất %
Tốc độ lớn nhất %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45%
70 %
225 giờ
45%
70 %
500 giờ
55 %
70 %
250 giờ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70 %
Bảng 10 - Tời nâng cần - 5 năm TBO
Phân cấp chu kỳ làm việc của cần trục
Tuổi thọ thiết kế lý thuyết
Mô men lớn nhất %
Tốc độ lớn nhất %
70 giờ
45%
70 %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45%
70 %
3750 giờ
55 %
70 %
900 giờ
45%
70 %
Bảng 11 - Cơ cấu quay - 5 năm TBO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tuổi thọ thiết kế lý thuyết
Mô men lớn nhất %
Tốc độ lớn nhất %
70 giờ
45%
70 %
900 giờ
45%
70 %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55 %
70 %
300 giờ
45%
70 %
Bảng 12 - Động cơ và bơm dẫn động chính - 5 năm TBO
Phân cấp chu kỳ làm việc của cần trục
Tuổi thọ thiết kế lý thuyết
Mô men lớn nhất %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000 giờ
45%
70 %
10.000 giờ
60 %
70 %
25.000 giờ
60 %
70 %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60 %
70 %
Bảng 13 - TBR của dây cáp thép theo phân cấp cần trục trên các công trình biển đặc trưng
Phân cấp chu kỳ làm việc của cần trục
TBR
Bảng 14 - Dây cáp thép nâng phụ
Phân cấp chu kỳ làm việc của cần trục
Chu kỳ nâng đến TBR
SWLH lớn nhất %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45%
12.500
45%
28.500
55 %
2.700
45%
Bảng 15 - Dây cáp thép nâng chính
Phân cấp chu kỳ làm việc của cần trục
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SWLH lớn nhất %
250
45%
650
45%
1.500
55 %
350
45%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân cấp chu kỳ làm việc của cần trục
Chu kỳ nâng đến TBR
SWLH lớn nhất %
1.200
45%
12.500
45%
30.000
55 %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45%
Hình 4 - Các phương pháp bắt đầu cáp an toàn khi sử dụng đầu kẹp cáp kiểu nêm
Hình 5 - Kích thước của pu ly
Bảng 17 - Bán kính rãnh của pu ly, vành kim loại
Đường kính danh nghĩa của dây cáp thép
Bán kính rãnh tối thiểu
Bán kính rãnh tối đa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
in.
mm
in.
mm
1/4
6,5
0,134
3,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,51
5/16
8
0,167
4,24
0,172
4,37
3/8
9,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,05
0,206
5,23
7/16
11
0,232
5,89
0,241
6,12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
0,265
6,73
0,275
6,99
9/16
14,5
0,298
7,57
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,85
5/8
16
0,331
8,41
0,344
8,74
3/4
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,11
0,413
10,49
7/8
22
0,464
11,79
0,481
12,22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
0,530
13,46
0,550
13,97
1⅛
29
0,596
15,14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,72
1¼
32
0,663
16,84
0,688
17,48
1⅜
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,52
0,756
19,20
1½
38
0,795
20,19
0,825
20,96
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
0,861
21,87
0,894
22,71
1¾
45
0,928
23,57
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24,46
1⅞
48
0,994
25,25
1,031
26,19
2
52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26,92
1,100
27,94
Bảng 18 - Bán kính rãnh của pu ly, vành nhựa đúc
Đường kính danh nghĩa của dây cáp thép
Bán kính rãnh tối thiểu
Bán kính rãnh tối đa
in.
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
in.
mm
1/4
6,5
0,131
3,33
0,163
4,13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
0,164
4,17
0,195
4,96
3/8
9,5
0,197
5,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,79
7/16
11
0,230
5,83
0,261
6,63
1/2
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,67
0,294
7,46
9/16
14,5
0,295
7,50
0,327
8,29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
0,328
8,33
0,359
9,13
3/4
19
0,394
10,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,80
7/8
22
0,459
11,67
0,506
12,86
1
26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,34
0,572
14,53
1⅛
29
0,591
15,00
0,638
16,19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
0,656
16,67
0,906
23,02
1⅜
35
0,722
18,34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24,69
1½
38
0,788
20,00
1,038
26,35
1⅝
42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,67
1,103
28,02
1¾
45
0,919
23,34
1,169
29,69
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48
0,984
25,00
1,234
31,35
2
52
1,050
26,67
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33,02
Hình 7 - Tang cáp
Hình 7 - Biểu đồ tải định mức đối với các điều kiện vận hành khác nhau
Được quan sát từ ghế ngồi của người điều khiển
Hình 8 - Bốn cần điều khiển cơ bản trong sơ đồ điều khiển cần trục
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều khiển
Cần trục vận hành
Bảng 20 - Hai cần điều khiển vận hành cần trục (Lựa chọn 1)
Điều khiển
Cần trục vận hành
Được quan sát từ ghế ngồi của người điều khiển
Hình 9 - Hai cần điều khiển cơ bản trong sơ đồ điều khiển cần trục (Lựa chọn 1)
Bảng 21 - Hai cần điều khiển vận hành cần trục (Lựa chọn 2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cần trục vận hành
Được quan sát từ ghế ngồi của người điều khiển
Hình 10 - Hai cần điều khiển cơ bản trong sơ đồ điều khiển cần trục (Lựa chọn 2)
Bảng 22 - Chỉ báo, cảnh báo và ngắt hành trình
Chỉ báo, cảnh báo và ngắt hành trình
Ind
Trip
AA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
PO
PO
PO
X
PO
PO
PO
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PO
PO
X
PO
PO
PO
PO
PO
PO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
PO
PO
PO
X
PO
PO
PO
PO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PO
PO
PO
X
PO
PO
PO
PO
PO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PO
PO
PO
PO
PO
PO
PO
PO
PO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PO
PO
PO
PO
PO
PO
PO
PO
PO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PO
PO
PO
PO
Bảng 23 - Thanh cần và chỉ báo tải
Phân cấp chu kỳ làm việc của cần trục
Móc chính
Móc phụ
Lựa chọn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lựa chọn
LIS hoặc LMIS
Yêu cầu
LIS hoặc LMIS
Lựa chọn
LIS hoặc LMIS
Yêu cầu
LIS hoặc LMIS
Lựa chọn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu
LMIS
Lựa chọn
LIS hoặc LMIS
Yêu cầu
LMIS
Lựa chọn
LIS hoặc LMIS
Bảng 24 - Độ bền chống gãy mức 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị năng lượng hấp thu trung bình trên 3 mẫu thử.
Nhiệt độ thử lớn nhất
≤ 44 ksi
20 ft-lb
> 44 và ≤ 60 ksi
25 ft-lb
> 60 ksi
25 ft-lb
Bảng 25 - Tiêu chuẩn chấp nhận sản phẩm đúc theo tiêu chuẩn chụp tia X của ASTM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn ASTM
ASTM E446
ASTM E186
ASTM E280
Mức độ nghiêm trọng 3
Mức độ nghiêm trọng 2
Mức độ nghiêm trọng 2
Mức độ nghiêm trọng 2
Mức độ nghiêm trọng 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại CA, Cấp 2 Loại CB, Cấp 2 Loại CC, Cấp 1 Loại CD, Cấp 1
Loại 1, Cấp 1 Loại 2, Cấp 2 Loại 3, Cấp 1
Loại 1, Cấp 1 Loại 2, Cấp 1 Loại 3, Cấp 1
Bảng 26 - Độ bền chống gãy mức 2
Nhiệt độ thử lớn nhất
30 ft-lb
Bảng 27- Giới hạn sạch của vành mâm quay
Kiểu
Loại
chất lẫn
µm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
C
D
2.5
2.5
2.5
2.0
1.5
1.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.5
Bảng 28 - Các ví dụ về tiêu chuẩn tay nghề
Phương pháp và tiêu chuẩn kiểm tra
Tiêu chuẩn chấp nhận
Áp dụng cho
Gián đoạn có thể phát hiện
Áp dụng
Bảng 29 - Tải thử tĩnh và bán kính
Tải
trọng làm việc an toàn tĩnh tại bán kính cụ thể
SWL (t)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SWL ≤ 18,144
1,25 x SWL
18,144 < SWL ≤ 45,356
SWL + 4,536
SWL > 45,356
1,1 SWL
T ≥ W.f
Bảng 30 Tải trọng thử cho thiết bị nâng
Tải trọng làm việc an toàn (SWL) (t)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SWL < 20
1,25 x SWL
20 ≤ SWL ≤ 50
SWL + 5
50 < SWL
1,1 x SWL
Bảng 31 Tải trọng thử cho chi tiết tháo được
Tên chi tiết
Tải trọng làm việc an toàn (SWL) (t)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cụm
Puli đơn không có khớp xoay
4 x SWL
Puli đơn có khớp xoay
6 x SWL
Cụm nhiều puli
SWL ≤ 25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25 < SWL ≤ 160
(0,933 x SWL) + 27
160 < SWL
1,1 x SWL
SWL ≤ 25
2 x SWL
25 < SWL
(1,22 x SWL) + 20
SWL ≤ 10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 < SWL ≤ 160
(1,04 x SWL) + 9,6
160 < SWL
1,1 x SWL
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 97: 2016/BGTVT về Thiết bị nâng trên các công trình biển
Số hiệu: | QCVN97:2016/BGTVT |
---|---|
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 04/04/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 97: 2016/BGTVT về Thiết bị nâng trên các công trình biển
Chưa có Video