TT |
Thông số kiểm tra |
Kết quả kiểm tra [mm] |
||
Không tải |
Tải trọng P1 |
Tải trọng P2 |
||
1 |
Chiều cao lò xo xà nhún / hộp trục, [mm] |
|
|
|
2 |
Khoảng cách từ mặt trên xà nhún tới mặt dưới má giá, [mm] |
|
|
|
3 |
Khoảng cách từ mặt trên má giá tới mặt ray, [mm] |
|
|
|
4 |
Khoảng cách từ mặt dưới má giá tới mặt ray, [mm] |
|
|
|
5 |
Khoảng cách từ mặt trên cối chuyển dưới tới mặt ray, [mm] |
|
|
|
- Trị số tải trọng tĩnh P1, P2 phải theo quy định của thiết kế;
- Kích thước khi chịu tải trọng phải nằm trong phạm vi cho phép của thiết kế.
2.2. Đánh giá kết quả kiểm tra
Yêu cầu các thông số kiểm tra giá chuyển hướng phải phù hợp với quy định của thiết kế.
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 87:2015/BGTVT về phương tiện giao thông đường sắt - Giá chuyển hướng toa xe - Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu: | QCVN87:2015/BGTVT |
---|---|
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 16/06/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 87:2015/BGTVT về phương tiện giao thông đường sắt - Giá chuyển hướng toa xe - Yêu cầu kỹ thuật
Chưa có Video