Năng lượng điện tiêu thụ sau 100 km |
= |
100 x Số đọc của đồng hồ đo |
(kWh) |
Quãng đường đi được liên tục |
2.2.8. Thử điện áp ắc quy của Xe theo quy định tại mục 2.1.8 của Quy chuẩn này được thực hiện như sau: Nạp đầy điện ắc quy theo quy định của nhà sản xuất, để ổn định 2 giờ, đo điện áp ắc quy bằng dụng cụ đo điện chuyên dùng.
2.2.9. Thử hệ thống điện của Xe
2.2.9.1. Kiểm tra lắp đặt các cơ cấu của hệ thống điện bằng quan sát.
2.2.9.2. Thử khả năng chịu nước theo quy định tại mục 2.1.9.2 của Quy chuẩn này được thực hiện bằng thiết bị thử như minh họa tại hình 1. Phun nước trực tiếp vào các cơ cấu điện của Xe. Áp suất nước được điều chỉnh để tạo ra lưu lượng phun 10 ± 0,5 lít/phút. Thời gian thử 5 phút.
Kích thước tính bằng milimét
1. Van nước
2. Áp kế
3. Ống mền
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Vòi phun
6. Đối trọng
7. Vòi phun có 121 lỗ Ø 0,5:
- 1 lỗ ở tâm.
- 2 đường tròn bên trong có 12 lỗ cách nhau 30°
- 4 đường tròn bên ngoài có 24 lỗ cách nhau 15°
8. Cơ cấu điện
Hình 1 - Thiết bị phun nước cầm tay
2.2.9.3. Điện trở cách điện theo quy định tại mục 2.1.9.3 của Quy chuẩn này được thử bằng mê gôm mét. Các bộ phận thử gồm: khung xe, tay lái, hộp ắc quy, vỏ động cơ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho động cơ của Xe hoạt động, tác động phanh và sử dụng đồng hồ đo điện để kiểm tra nguồn điện cung cấp cho động cơ có được ngắt hay không.
2.2.9.5. Thử tính năng ngắt nguồn năng lượng trợ lực điện của Xe trợ lực điện khi ngừng vận hành bằng cơ cấu đạp chân hoặc khi vận tốc của Xe lớn hơn 25 km/h theo quy định tại khoản b mục 2.1.9.4 của Quy chuẩn này được thực hiện như sau:
Sử dụng đồng hồ đo điện để kiểm tra nguồn điện cung cấp cho động cơ có ngắt hay không khi ngừng vận hành bằng cơ cấu đạp chân hoặc khi vận tốc của Xe lớn hơn 25 km/h.
2.2.9.6. Thử tính năng bảo vệ khi sụt áp, quá dòng theo quy định tại khoản c mục 2.1.9.4 của Quy chuẩn này được thực hiện như sau:
a) Giảm dần điện áp cung cấp cho xe đến khi tính năng bảo vệ sụt áp làm việc. Ghi lại giá trị điện áp bảo vệ.
b) Tăng dần tải cho động cơ điện đến khi tính năng bảo vệ quá dòng làm việc. Ghi lại giá trị dòng điện bảo vệ.
2.2.10. Thử quãng đường phanh theo quy định tại mục 2.1.10.2 của Quy chuẩn này được thực hiện như sau:
a) Điều kiện thử: theo quy định khoản a mục 2.2.4 của Quy chuẩn này.
b) Tiến hành thử:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Tác động đồng thời cả phanh bánh trước và phanh bánh sau (đồng thời ngừng đạp đối với Xe trợ lực điện). Ghi lại quãng đường phanh từ thời điểm người lái tác động lên cơ cấu phanh đến thời điểm Xe dừng lại.
Tiến hành thử 3 lần liên tục. Kết quả thử là giá trị trung bình cộng của quãng đường phanh sau 3 lần thử.
2.2.11. Thử vận hành trên đường theo quy định tại mục 2.1.11 của Quy chuẩn này được thực hiện như sau:
a) Điều kiện thử:
+ Môi trường thử, mặt đường thử, chuẩn bị Xe theo quy định khoản a mục 2.2.4 của Quy chuẩn này;
+ Chất đầy tải (khối lượng toàn bộ) theo tài liệu kỹ thuật.
b) Tiến hành thử:
Cho Xe chạy hết quãng đường 10 km ở vận tốc lớn nhất có thể đối với Xe vận hành bằng động cơ điện hoặc ở vận tốc 25 km/h đối với Xe trợ lực điện.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xe đạp điện sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới phải được kiểm tra, thử nghiệm, chứng nhận theo Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật xe đạp điện.
3.2. Tài liệu kỹ thuật và mẫu thử
3.2.1. Yêu cầu về tài liệu kỹ thuật
Bản đăng ký thông số kỹ thuật theo mẫu quy định tại Phụ lục của Quy chuẩn này.
3.2.2. Yêu cầu về mẫu thử
Số lượng mẫu thử cần thiết để thử nghiệm theo quy chuẩn này là: 01 Xe mẫu thử cộng thêm 01 bộ ắc quy để thử quãng đường đi được liên tục.
3.3. Báo cáo thử nghiệm
Cơ sở thử nghiệm phải lập báo cáo thử nghiệm có các nội dung ít nhất bao gồm các nội dung quy định tại mục 2 của Quy chuẩn này.
3.4. Áp dụng quy định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1. Lộ trình thực hiện
Quy chuẩn này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2014.
4.2. Trách nhiệm của Cục Đăng kiểm Việt Nam
Cục Đăng kiểm Việt Nam chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Quy chuẩn này trong kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật đối với xe đạp điện sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu.
BẢN ĐĂNG KÝ THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ĐẠP ĐIỆN
(Technical specifications of electric bicycles)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên và địa chỉ của Cơ sở sản xuất, nhập
khẩu
(Name and address of manufacturer, importer)
:
2.
Nhãn hiệu xe (Mark)
:
3.
Số loại (Model code)
:
4.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
:
4.1.
Phân bố lên bánh trước (on front) (kg)
:
4.2.
Phân bố lên bánh sau (on rear) (kg)
:
5.
Số người cho phép chở kể cả người lái (Number of seating positions)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.
Khối lượng toàn bộ (Gross weight) (kg) *
:
6.1.
Phân bố lên bánh trước (on front) (kg)
:
6.2.
Phân bố lên bánh sau (on rear) (kg)
:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước (Dimensions)
:
7.1.
Kích thước bao Dài x Rộng x Cao
(Overall dimensions: L x W x H) (mm)
:
7.2.
Chiều dài cơ sở (Wheel base) (mm)
:
8.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
:
8.1.
Loại động cơ (Type)
:
8.2.
Kiểu động cơ (Engine Model)
:
8.3.
Công suất lớn nhất (Power) (W)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.4.
Điện áp danh định (Operating voltage) (V)
:
8.5.
Bố trí động cơ trên xe (Position and arrangement of engine)
:
9.
Ắc quy (Batteries)
:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện áp danh định (Voltage) (V)
:
9.2.
Dung lượng danh định (Capacity of Batteries)(Ah)
:
10.
Lốp xe (Tyre)
:
10.1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
:
10.2.
Cỡ lốp sau (Rear tyre), áp suất (pressure)
:
11.
Tốc độ lớn nhất (Maximum speed) (km/h)
:
12.
Quãng đường đi được khi ắc quy nạp đầy điện
(Distance traveled when battery is fully charged) (km)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13.
Tiêu hao năng lượng điện sau 100 km (Electricity consumption per 100 kilometers) (kWh)
:
14.
Giá trị điện áp bảo vệ (Voltage protection) (V)
:
15.
Giá trị dòng điện bảo vệ (Current protection) (A)
:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng đèn chiếu sáng phía trước (Number of headlamps)
:
17.
Số lượng tấm phản quang sau (number of rear reflectors)
:
18.
Thuyết minh phương pháp và vị trí đóng số khung (nếu có) (Description of method and location made frame number (if any))
:
19.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
:
20.
Vị trí dán Tem hợp quy (Position of Conformity Regulation Stamp)
:
21.
Ảnh chụp kiểu dáng (Photos of a typical bicycle)
:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dán ảnh chụp kiểu dáng xe vào đây và đóng dấu giáp lai
Yêu cầu: Ảnh màu cỡ 10 x 15 cm, chụp ngang xe bên phải (đầu xe quay sang phải), phông nền sạch sẽ, đồng màu.
Ghi chú: *: Khối lượng tính toán cho một người được xác định theo quy định của nhà sản xuất nhưng không nhỏ hơn 65 kg.
Chúng tôi cam kết bản đăng ký thông số kỹ thuật này là chính xác và chịu hoàn toàn trách nhiệm về các vấn đề phát sinh do khai sai hoặc khai không đủ nội dung.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Người đứng đầu Cơ
sở sản xuất, nhập khẩu
(Ký
tên, đóng dấu)
2.2.8. Battery voltage of the Vehicle specified in 2.1.8 of this Regulation shall be tested as follows: Fully charge the batteries according to the manufacturer's specifications, let it be for 2 hours, and measure the battery voltage with a specialized electrical measuring instrument.
2.2.9. Testing of power system of Vehicle
2.2.9.1. Inspect the insertion of power system components by observation.
2.2.9.2. The water resistance test in 2.1.9.2 of this Regulation shall be tested using test equipment as shown in figure 1. Spray water directly over the machine of the Vehicle. The water pressure is adjusted to give a delivery rate of (10 ± 0,5) I/min. The test duration shall be 5 minutes.
Dimensions in millimeters
1. Cock
2. Pressure gauge
3. Hose
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Spray nozzle
6. Counterweight
7. Spray nozzle with 121 holes Ø 0,5:
- 1 hole in center
- 2 inner circles of 12 holes at 30° pitch
- 4 outer circles of 24 holes at 15° pitch
8. Machine under test
Figure 1 - Hand-held Water Spraying Equipment
2.2.9.3. Isolation resistance specified in 2.1.9.3 of this Regulation shall be tested using a megohmmeter. Parts to be tested include frame, handlebar, battery box and engine housing.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Allow the Vehicle's engine to operate, apply the brakes and use a multimeter to check whether the power supply to the engine is disconnected.
2.2.9.5. The feature “cut off power assistance of the Electrically power assisted vehicle when pedaling stops or when the Vehicle reaches a speed of more than 25 km/h” specified in 2.1.9.4.b of this Regulation shall be tested as follows:
Use a multimeter to check whether the power supply to the engine is disconnected when pedaling stops or when the Vehicle reaches a speed of more than 25 km/h.
2.2.9.6. The feature “provide undervoltage or overcurrent protection” specified in 2.1.9.4.c of this Regulation shall be tested as follows:
a) Gradually reduce the voltage supplied to the Vehicle until the undervoltage protection feature works. Record the value of protection voltage.
b) Gradually increase the load on the electric engine until the overcurrent protection feature works. Record the value of protection current.
2.2.10. The breaking distance specified in 2.1.10.2 of this Regulation shall be tested as follows:
a) Test conditions: according to 2.2.4.a of this Regulation.
b) Procedure:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Simultaneous apply a force to both front and rear brakes (at the same time, stop pedaling in case of Electrically power assisted vehicle). Record the braking distance from the moment the driver applies a force to the brake mechanism until the Vehicle stops.
Carry out 3 consecutive tests. The test result is the mean value of the braking distance after 3 tests.
2.2.11. Operation on road specified in 2.1.11 of this Regulation shall be tested as follows:
a) Test conditions:
+ Test environment, test road surface, Vehicle preparation: according to 2.2.4.a of this Regulation;
+ Full load (gross weight) according to technical documentation.
b) Procedure:
Allow the Vehicle to completely run over the 10 km at the maximum possible speed for an Electric engine-powered vehicle or at a speed of 25 km/h for an Electrically power assisted vehicle.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Electric bicycles produced, assembled and newly imported must be inspected, tested and certified according to Circular of the Minister of Transport providing for inspection of technical quality and safety of electric bicycles.
3.2. Technical documentation and test samples
3.2.1. Requirements for technical documentation
Technical specifications of electric bicycles shall be prepared using the form in the Appendix to this Regulation.
3.2.2. Requirements for test samples
The number of test samples necessary for conducting tests according to this Regulation is 01 test Vehicle plus 01 battery pack to test the constant distance traveled.
3.3. Test report
The testing facility must prepare a test report containing at least the details specified in section 2 of this Regulation.
3.4. Application of regulations
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1. Road map for implementation
This Regulation comes into force from January 01, 2014.
4.2. Responsibility of Vietnam Register
Vietnam Register shall organize the implementation of this Regulation during inspection of technical quality and safety of electric bicycles produced, assembled and imported.
APPENDIX
BẢN ĐĂNG KÝ THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ĐẠP ĐIỆN
(Technical specifications of electric bicycles)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên và
địa chỉ của Cơ sở sản xuất, nhập khẩu
(Name and address of manufacturer, importer)
:
2.
Nhãn hiệu xe (Mark)
:
3.
Số loại (Model code)
:
4.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
:
4.1.
Phân bố lên bánh trước (on front) (kg)
:
4.2.
Phân bố lên bánh sau (on rear) (kg)
:
5.
Số người cho phép chở kể cả người lái (Number of seating positions)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.
Khối lượng toàn bộ (Gross weight) (kg) *
:
6.1.
Phân bố lên bánh trước (on front) (kg)
:
6.2.
Phân bố lên bánh sau (on rear) (kg)
:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước (Dimensions)
:
7.1.
Kích
thước bao Dài x Rộng x Cao
(Overall dimensions: L x W x H) (mm)
:
7.2.
Chiều dài cơ sở (Wheel base) (mm)
:
8.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
:
8.1.
Loại động cơ (Type)
:
8.2.
Kiểu động cơ (Engine Model)
:
8.3.
Công suất lớn nhất (Power) (W)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.4.
Điện áp danh định (Operating voltage) (V)
:
8.5.
Bố trí động cơ trên xe (Position and arrangement of engine)
:
9.
Ắc quy (Batteries)
:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện áp danh định (Voltage) (V)
:
9.2.
Dung lượng danh định (Capacity of Batteries)(Ah)
:
10.
Lốp xe (Tyre)
:
10.1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
:
10.2.
Cỡ lốp sau (Rear tyre), áp suất (pressure)
:
11.
Tốc độ lớn nhất (Maximum speed) (km/h)
:
12.
Quãng
đường đi được khi ắc quy nạp đầy điện
(Distance traveled when battery is fully charged) (km)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13.
Tiêu hao năng lượng điện sau 100 km (Electricity consumption per 100 kilometers) (kWh)
:
14.
Giá trị điện áp bảo vệ (Voltage protection) (V)
:
15.
Giá trị dòng điện bảo vệ (Current protection) (A)
:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng đèn chiếu sáng phía trước (Number of headlamps)
:
17.
Số lượng tấm phản quang sau (number of rear reflectors)
:
18.
Thuyết minh phương pháp và vị trí đóng số khung (nếu có) (Description of method and location made frame number (if any))
:
19.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
:
20.
Vị trí dán Tem hợp quy (Position of Conformity Regulation Stamp)
:
21.
Ảnh chụp kiểu dáng (Photos of a typical bicycle)
:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dán ảnh chụp kiểu dáng xe vào đây và đóng dấu giáp lai
(Stick photo of a typical bicycle here and chop a seal)
Yêu cầu: Ảnh màu cỡ 10 x 15 cm, chụp ngang xe bên phải
(đầu xe quay sang phải), phông nền sạch sẽ, đồng màu.
(10 x 15 cm color photo, taken from the right side of the vehicle
(vehicle’s front end facing right), clean, solid color background)
Ghi chú: *: Khối lượng tính toán cho một người được xác định theo quy định của nhà sản xuất nhưng không nhỏ hơn 65 kg. (Note: *: The weight of a person shall be determined according to the manufacturer’s regulations but not be less than 65 kg.)
Chúng tôi cam kết bản đăng ký thông số kỹ thuật này là chính xác và chịu hoàn toàn trách nhiệm về các vấn đề phát sinh do khai sai hoặc khai không đủ nội dung. (We undertake that these technical specifications are accurate and shall take total responsibility for any false or inadequate information).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Người đứng đầu Cơ sở sản xuất, nhập khẩu (Head of manufacturer
or importer)
(Ký tên, đóng dấu)
(Signature, seal)
;
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 68:2013/BGTVT về xe đạp điện do Bộ Giao thông vận tải ban hành
Số hiệu: | QCVN68:2013/BGTVT |
---|---|
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/11/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 68:2013/BGTVT về xe đạp điện do Bộ Giao thông vận tải ban hành
Chưa có Video