Mã chiều rộng danh nghĩa của vành thép |
Đường kính danh nghĩa của vành thép (inch) |
||
£15 |
16, 17, 18 |
≥19 |
|
Độ biến dạng (mm) |
|||
Từ 1.10 đến 2.75 và từ MT1.85 đến MT6.00 |
10 |
15 |
20 |
Bảng 1 - Độ biến dạng
Bảng 2 - Lực nén hướng kính
Mã chiều rộng danh nghĩa của vành thép
Lực (kN)
1.10
-
0,98
1.20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,47
1.40
-
1,96
1.50
-
2,45
1.60
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.85
MT 1.85
4,41
2.15
MT 2.15
4,90
2.50
MT 2.50
6,37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MT 2.75
6,37
-
MT 3.00
6,37
-
MT 3.50
6,37
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,37
-
MT 4.50
6,37
-
MT 5.00
6,37
-
MT 5.50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
MT 6.00
6,37
3.1 Phương thức kiểm tra, thử nghiệm
Vành thép sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới phải được kiểm tra, thử nghiệm chứng nhận theo quy định tại Thông tư số 45/2012/TT-BGTVT ngày 23 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy.
3.2 Tài liệu kỹ thuật và mẫu thử
Khi có nhu cầu thử nghiệm, cơ sở sản xuất, tổ chức hoặc cá nhân nhập khẩu vành thép phải cung cấp cho cơ sở thử nghiệm tài liệu kỹ thuật và mẫu thử theo yêu cầu nêu tại mục 3.2.1 và 3.2.2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bản vẽ kỹ thuật của vành thép phải thể hiện các kích thước chính như trong Phụ lục A.
3.2.2 Mẫu thử
03 mẫu thử.
3.3 Báo cáo thử nghiệm
Cơ sở thử nghiệm phải lập báo cáo kết quả thử nghiệm có các nội dung ít nhất bao gồm các mục quy định trong Quy chuẩn này tương ứng với từng kiểu loại vành thép.
3.4 Áp dụng quy định
Trong trường hợp các văn bản, tài liệu được viện dẫn trong Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định trong văn bản mới.
3.5 Đối với các kiểu loại vành thép đã được kiểm tra, thử nghiệm theo quy định tại 3.1 và có hồ sơ đăng ký phù hợp với Quy chuẩn này sẽ được cấp Giấy chứng nhận chất lượng kiểu loại theo mẫu quy định tại Phụ lục C.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính từ thời điểm có hiệu lực của Quy chuẩn này, riêng yêu cầu nêu tại 2.1.3 được phép áp dụng sau 02 năm đối với các kiểu loại vành thép mới và sau 04 năm đối với các kiểu loại vành thép đã được cấp giấy chứng nhận chất lượng kiểu loại trước ngày bắt buộc áp dụng của kiểu loại mới.
4.2 Trách nhiệm của Cục Đăng kiểm Việt Nam
Cục Đăng kiểm Việt Nam chịu trách nhiệm triển khai, hướng dẫn thực hiện Quy chuẩn này trong kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật đối với vành thép sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu.
A.1 Vành thép được phân loại theo bảng:
Bảng A1 - Phân loại vành
Loại
Viết tắt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
Ghi chú
Vành thép tâm lõm
DC
WM
Hình A1
Đế tanh hình trụ
MT
Hình A2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A6
LF
Hình A8
A.2 Ký hiệu của vành thép: 18 x 1.85
Vành có thể được ghi thêm các ký hiệu khác (tùy theo nhà sản xuất).
A.3 Mặt cắt ngang và kích thước của vành thép
A.3.1 Mặt cắt ngang, kích thước và dung sai của:
- Vành thép tâm lõm WM theo hình A1 và bảng A2, A3
- Vành thép tâm lõm MT theo hình A2 đến hình A5 và bảng A4 đến bảng A7; hình A6, A7 và bảng A8 đến bảng A10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.3.2 Mặt cắt trái và phải của vành thép phải đối xứng nhau, sai lệch kích thước giữa bên phải và bên trái được tạo ra khi gập đôi hình chiếu mặt cắt ngang của vành thép qua trục đối xứng không được lớn hơn 0,5 mm.
Bảng A2 - Kích thước của vành tâm lõm WM (mm)
Mã chiểu rộng danh nghĩa của vành thép
A
B
Nhỏ nhất
G
H
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
J
R1
Nhỏ nhất
R2
R3
Lớn nhất
R4
Nhỏ nhất
R5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
Kích thước
Dung sai
Kích thước
Dung sai
Kích thước
Dung sai
1.10
28,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-0,5
5,0
7,0
±0,5
7,0
+1,0
-0,5
3,0
+2,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
1.5
5,5
1,5
5,0
7,0
1.20
30,5
5,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5
6,0
1.40
36,0
6,5
10,0
8,0
3,5
4,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,5
10,0
1.50
38,0
7,5
10,5
4,0
7,0
2,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,5
1.60
40,5
12,0
4,5
4,5
8,0
13,0
1.85
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,5
14,0
9,0
5,0
3,5
12,5
6,0
15,0
2.15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,5
7,0
18,5
2.50
63,5
9,5
3,0
19,0
2.75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,5
12,0
11,0
3.0
Bảng A3 - Đường kính D và chu vi vành tâm lõm WM (mm)
Mã đường kính danh nghĩa của vành thép
D
Chu vi ứng với đường kính D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
14
357,1
1121,9
+2,0
-0,5
15
382,5
1201,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
405,6
1274,2
17
433,3
1361,2
18
458,7
1441,0
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1520,8
20
509,5
1600,6
21
534,9
1680,4
22
558,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
584,2
1835,3
Bảng A4 - Kích thước của vành tâm lõm MT (mm)
Mã chiều rộng danh nghĩa của vành thép
A
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H
C
E
R1
R2
R3
R4
R5
R6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước
Dung sai
Nhỏ nhất
Lớn nhất
Kích thước
Dung sai
Kích thước
Dung sai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
Nhỏ nhất
Lớn nhất
Kích thước
Dung sai
Nhỏ nhất
Lớn nhất
Kích thước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MT 1.85
47,0
+1,0
-0,5
9,0
12,5
14,0
±0,5
9,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
10,5
10,5
+0,5
0
3,0
12,5
2,5
2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
2,5
2,5
±0,5
MT 2.15
55,0
13,0
3,0
3,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63,5
+1,5
-1,0
+1,0
-0,5
12,0
+2,0
0
5,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70,0
14,0
MT 3.00
76,0
13,0
15,0
MT 3.50
89,0
MT 4.00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,0
MT 4.50
114,5
MT 5.00
127,0
MT 5.50
140,0
MT 6.00
152,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Đường biên như ở hình A3 có thể sử dụng cho đường biên của vành thép có chiều rộng danh nghĩa MT 1.85 và MT 2.15.
2. Đường biên như ở hình A4 có thể sử dụng cho phần vành thép có đục lỗ
3. Phần có đục lỗ của những vành thép có chiều rộng danh nghĩa không nhỏ hơn MT 2.50 có thể chỉ cần một bán kính lượn R như hình A5 với điều kiện giá trị của R phải theo sự thoả thuận giữa các bên có liên quan với nhà cung cấp.
Bảng A5 - Đường kính D và chu vi vành tâm lõm MT (mm)
Mã đường kính danh nghĩa của vành thép
D
Chu vi tương ứng với đường kính D
Chu vi tương ứng với đường kính DH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
Kích thước
Dung sai
14 M/C
357,6
1123,4
+1,5
-0,5
1121,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-1,0
15 M/C
383,0
1203,2
1201,1
16
406,0
1275,5
±0,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
433,8
1362,8
+1,5
-0,5
1360,7
18
459,2
1442,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
484,6
1522,4
1520,3
20
510,0
1602,2
1600,1
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1682,0
1679,9
23
584,7
1836,9
1834,8
Bảng A6 - Kích thước P và R4 (mm)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P
R4
Nhỏ nhất
Kích thước
Dung sai
MT 1.85
8,0
+2,0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MT 2.15
11,0
Bảng A7- Kích thước R5 và R9 (mm)
Mã chiều rộng danh nghĩa của vành thép
R5
Nhỏ nhất
R9
Nhỏ nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
20,0
MT 2.15
MT 2.50
30,0
MT 2.75
MT 3.00
40,0
MT 3.50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MT 4.50
MT 5.00
MT 5.50
MT 6.00
Bảng A8 - Kích thước của vành tâm lõm MT (mm)
Mã chiều rộng danh nghĩa của vành thép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
G
H
C
E
R1
R2
R3
R4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R6
R7
Kích thước
Dung sai
Nhỏ nhất
Lớn nhất
Kích thước
Dung sai
Kích thước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước
Dung sai
Nhỏ nhất
Lớn nhất
Kích thước
Dung sai
Nhỏ nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước
Dung sai
MT 1.85
47,0
+1,0
-0,5
9,0
12,5
14,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,0
+1,0
0
10,5
10,5
+0,5
0
3,0
12,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
±0,5
3,0
2,5
2,5
±0,5
MT 2.15
55,0
13,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
MT 2.50
63,5
+1,5
-1,0
+1,0
-0,5
12,0
+2,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,5
MT 2.75
70,0
14,0
MT 3.00
76,0
13,0
15,0
MT 3.50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ghi chú: Đường biên như ở hình A7 có thể sử dụng cho trường hợp chiều rộng danh nghĩa của vành MT 1.85 và MT 2.15.
Bảng A9 - Đường kính D và chu vi vành tâm lõm MT (mm)
Mã đường kính danh nghĩa của vành thép
D
Chu vi ngoài của đường kính D
Chu vi ngoài của đường kính DH
Kích thước
Dung sai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
10
253,2
795,4
+1,5
-0,5
793,3
+2,0
-1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
304,0
995,0
952,9
Bảng A10 - Kích thước P và R4 (mm)
Mã chiều rộng danh nghĩa của vành thép
P
R4
Nhỏ nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
MT 1.85
8,0
+2,0
0
6,5
MT 2.15
11,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã chiều rộng danh nghĩa của vành thép
A
B
G
H
C
P
R1
R2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R4
R5
a(o)
Kích thước
Dung sai
Nhỏ nhất
Lớn nhất
Kích thước
Dung sai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
Kích thước
Dung sai
Nhỏ nhất
Lớn nhất
Nhỏ nhất
Nhỏ nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
1.20
30,5
+1.0
-0,5
5,5
7,5
9,0
±0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±1,0
5,5
4,0
+2,0
0
1,5
6,0
1,5
4,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
±5
1.50
38,0
7,5
11,5
10,5
6,5
3,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
5,5
1.85
47,0
8,0
6,5
22
0
-5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55,0
11,0
Ghi chú
1. Trường hợp chiều rộng danh nghĩa của vành thép là 1.85 có thể tạo thêm phần lồi như ở hình A9.
2. Trường hợp chiều rộng danh nghĩa của vành thép là 2.15 có thể tạo thêm phần lồi như ở hình A10.
3. Trường hợp chiều rộng danh nghĩa của vành thép là 1.20 và 1.50 và đường kính danh nghĩa của vành là 10, kích thước cho phép nhỏ nhất của H là 8,0.
Bảng A12 - Đường kính D và chu vi vành tâm lõm LF (mm)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
Chu vi tương ứng với
đường kính D
Chu vi tương ứng với
đường kính DH
Kích thước
Dung sai
Kích thước
Dung sai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
202,4
635,8
+1,5
-0,5
633,7
+2,0
-1,0
10
253,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
793,3
12
304,0
955,0
952,9
Phương pháp thử độ bền
Việc tác dụng lực được thực hiện như sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MẪU - GIẤY CHỨNG NHẬN
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 44:2012/BGTVT về yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử vành bánh xe mô tô, xe gắn máy làm bằng vật liệu thép do Bộ Giao thông vận tải ban hành
Số hiệu: | QCVN44:2012/BGTVT |
---|---|
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 21/12/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 44:2012/BGTVT về yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử vành bánh xe mô tô, xe gắn máy làm bằng vật liệu thép do Bộ Giao thông vận tải ban hành
Chưa có Video