Mã số |
Đường kính danh nghĩa của vành “d” (mm) |
8 |
203 |
9 |
229 |
10 |
254 |
11 |
279 |
12 |
305 |
13 |
330 |
14 |
356 |
15 |
381 |
16 |
406 |
17 |
432 |
18 |
457 |
19 |
483 |
20 |
508 |
21 |
533 |
22 |
559 |
23 |
584 |
24 |
610 |
25 |
635 |
14.5 |
368 |
16.5 |
419 |
17.5 |
445 |
19.5 |
495 |
20.5 |
521 |
22.5 |
572 |
24.5 |
622 |
1.3.17. Đường kính danh nghĩa của vành (d): Đường kính của vành dùng để thiết kế lốp lắp trên đó.
1.3.18. Vành: Bộ phận đỡ cụm lốp và săm hoặc lốp không săm và mép lốp tỳ trên đó.
1.3.19. Vành lý thuyết: Vành tưởng tượng có độ rộng bằng X lần chiều rộng danh nghĩa của mặt cắt ngang lốp. Giá trị X do nhà sản xuất lốp quy định.
1.3.20. Vành đo: Vành mà trên đó lốp được lắp vừa để thực hiện các phép đo kích thước.
1.3.21. Vành thử: Vành mà trên đó lốp được lắp vừa để thử.
1.3.22. Bong tróc: Sự tách rời của các mảnh cao su khỏi vân lốp.
1.3.23. Bong sợi mành: Sự tách rời của các sợi mành khỏi lớp phủ cao su của chúng.
1.3.24. Bong lớp mành: Sự tách của các lớp mành liền kề nhau.
1.3.25. Bong vân lốp: Sự tách rời vân lốp khỏi xương lốp.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3.27. Bảng khả năng chịu tải của lốp ở các tốc độ khác nhau: Bảng trong phụ lục 4, nêu rõ khả năng chịu tải khác nhau của một lốp khi sử dụng ở các tốc độ không tương ứng với chỉ số của cấp tốc độ danh nghĩa, bằng cách tham khảo khả năng chịu tải của lốp ở tốc độ định mức.
1.3.28. Cấp tốc độ: Tốc độ lớn nhất mà lốp có thể chịu được. Cấp tốc độ được biểu thị bằng các ký hiệu quy định trong bảng 2.
Bảng 2 - Ký hiệu các cấp tốc độ
Ký hiệu cấp tốc độ
Tốc độ tương ứng (km/h)
F
80
G
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
K
110
L
120
M
130
N
140
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
Q
160
R
170
S
180
T
190
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
H
210
V
240
W
270
Y
300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3.30. Lốp đa năng “MST”: Là loại lốp thích hợp với điều kiện đường thông thường và trên địa hình đặc biệt không thành đường.
1.3.31. Lốp sử dụng đặc biệt: Là loại lốp sử dụng trên địa hình đặc biệt không thành đường. Loại lốp này thường được ký hiệu là “ET” hoặc “ML” hoặc “MPT”.
1.3.32. Lốp dự phòng sử dụng tạm thời: Lốp khác so với lốp thông thường được lắp trên xe và chỉ sử dụng tạm thời trong thời gian ngắn với những điều kiện lái đặc biệt.
1.3.3. Lốp dự phòng sử dụng tạm thời kiểu T: Là một loại lốp dự phòng sử dụng tạm thời trong điều kiện áp suất bơm căng cao hơn của lốp tiêu chuẩn và lốp gia cường.
1.3.34. Mức chịu tải lớn nhất: Tải trọng lớn nhất mà lốp có thể chịu được:
1.3.34.1. Với các tốc độ nhỏ hơn hoặc bằng 210 km/h, mức chịu tải lớn nhất không được vượt quá giá trị tải trọng tương ứng với chỉ số khả năng chịu tải của lốp
1.3.34.2. Với các tốc độ lớn hơn 210 km/h, nhưng không quá 240 km/h (những lốp được phân loại với ký hiệu cấp tốc độ V), mức chịu tải lớn nhất không được vượt quá tỷ lệ phần trăm giá trị tải trọng tương ứng với chỉ số khả năng chịu tải của lốp như nêu trong trong bảng 3 dưới đây, có tính đến khả năng tốc độ của xe mà lốp được lắp vào.
Bảng 3 - Tỷ lệ phần trăm tải so với mức tải lớn nhất ở các tốc độ xe từ 215 km/h đến 240 km/h
Tốc độ lớn nhất (km/h)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
215
98,5
220
97,0
225
95,5
230
94,0
235
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
240
91,0
Đối với các tốc độ trung gian, được phép nội suy tuyến tính mức chịu tải lớn nhất.
1.3.34.3. Với các tốc độ lớn hơn 240 km/h, nhưng không quá 270 km/h (những lốp được phân loại với ký hiệu cấp tốc độ W), mức chịu tải lớn nhất không được vượt quá tỷ lệ phần trăm giá trị tải trọng tương ứng với chỉ số khả năng chịu tải của lốp như nêu trong trong bảng 4 dưới đây, có tính đến khả năng tốc độ của xe mà lốp được lắp vào.
Bảng 4 - Tỷ lệ phần trăm tải so với mức tải lớn nhất ở các tốc độ xe từ 240 km/h đến 270 km/h
Tốc độ lớn nhất (km/h)
Mức chịu tải lớn nhất (%)
240
100,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95,0
260
90,0
270
85,0
Đối với các tốc độ trung gian, được phép nội suy tuyến tính mức chịu tải lớn nhất.
1.3.34.4. Với các tốc độ lớn hơn 270 km/h (những lốp được phân loại với ký hiệu cấp tốc độ Y), mức chịu tải lớn nhất không được vượt quá tỷ lệ phần trăm giá trị tải trọng tương ứng với chỉ số khả năng chịu tải của lốp như nêu trong trong bảng 5 dưới đây, có tính đến khả năng tốc độ của xe mà lốp được lắp vào.
Bảng 5 - Tỷ lệ phần trăm tải so với mức tải lớn nhất ở các tốc độ xe từ 270 km/h đến 300 km/h
Tốc độ lớn nhất (km/h)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
270
100,0
280
95,0
290
90,0
300
85,0
Đối với các tốc độ trung gian, được phép nội suy tuyến tính mức chịu tải lớn nhất.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3.36. Bong lớp đai: Sự tách rời cao su giữa các lớp đai hoặc giữa đai với lớp sợi mành.
1.3.37. Dập nứt: Sự dập nứt cao su ở vân lốp, vách bên lốp hoặc bên trong lốp đến lớp mành.
1.3.38. Bong tầng cao su trong: Sự tách rời lớp cao su trong khỏi lớp mành.
1.3.39. Hở mối nối: Sự hở mối nối ở mặt lốp, vách bên lốp và lớp cao su trong đến lớp mành.
1.3.40. Bong vách bên: Sự tách rời cao su khỏi lớp mành tại vách bên lốp.
1.3.41. Tốc độ trống thử: Tốc độ tại mặt ngoài của trống thép sử dụng để thử lốp.
1.3.42. Tốc độ lốp: Tốc độ tại điểm tiếp xúc giữa lốp và trống thử.
1.3.43. Tốc độ lớn nhất: Là tốc độ tương ứng với ký hiệu tốc độ trên lốp hoặc tốc độ lớn nhất của lốp do nhà sản xuất quy định.
1.3.44. Trống thử: Trống làm bằng thép, đường kính 1,7 m ± 1 % hoặc 2,0 m ± 1 %, có bề mặt nhẵn và chiều rộng lớn hơn chiều rộng toàn bộ lốp thử. Trống thử sẽ tạo ra tốc độ cần thiết để thử nghiệm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3.46. Dấu chỉ báo mòn mặt hoa lốp: Những dấu lồi bên trong rãnh hoa lốp, được thiết kế để chỉ báo độ mòn của mặt hoa lốp khi quan sát bằng mắt thường.
Lốp phải được kiểm tra, thử nghiệm đáp ứng các yêu cầu quy định tại 2.1, 2.2, 2.3 dưới đây:
2.1. Quy định kỹ thuật chung
2.1.1. Ký hiệu của lốp
Lốp phải được ghi ký hiệu trên cả hai thành bên của lốp trong trường hợp lốp đối xứng và trên thành ngoài của lốp trong trường hợp lốp không đối xứng. Các nội dung cần ghi:
2.1.1.1. Tên nhà sản xuất hoặc nhãn hiệu thương mại.
2.1.1.2. Ký hiệu kích cỡ lốp theo 1.3.16 của quy chuẩn này.
2.1.1.3. Biểu thị cấu trúc lốp như sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Lốp chéo có đai ghi chữ “B” trước ký hiệu đường kính vành và chữ BIAS-BELTED trên lốp.
- Lốp có mành hướng tâm ghi chữ “R” phía trước ký hiệu đường kính vành, và có thể ghi từ “RADIAL”. Những lốp này nếu có chỉ số tốc độ lớn hơn 240km/h thì chữ “R” có thể được thay thế bằng chữ ZR.
2.1.1.4. Ký hiệu cấp tốc độ.
2.1.1.5. Chỉ số khả năng chịu tải của lốp.
2.1.1.6. Ký hiệu là “M+S” hoặc “MS” hoặc “M&S” đối với lốp đi trên tuyết.
2.1.1.7. Ký hiệu là “ET” hoặc “ML” hoặc “MPT” đối với lốp loại đặc biêt.
2.1.1.8. Ký hiệu là “TUBELESS” đối với lốp không săm.
2.1.1.9. Ký hiệu là “REINFORCED” đối với lốp gia cường.
2.1.1.10. Ngày sản xuất ghi dưới dạng nhóm gồm 04 chữ số; hai chữ số đầu thể hiện tuần (tháng) và hai chữ số sau thể hiện năm sản xuất.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.2. Dấu chỉ báo mòn mặt hoa lốp
Lốp phải có ít nhất 6 hàng ngang các dấu chỉ báo mòn mặt hoa lốp ở khoảng cách xấp xỉ đều nhau và được đặt trong rãnh chính của hoa lốp, dọc theo chu vi lốp. Các dấu chỉ báo này phải dễ nhận biết và không nhầm lẫn với các chi tiết khác trên bề mặt lốp.
Tuy nhiên, đối với lốp sử dụng vành có đường kính danh nghĩa là 12 hoặc nhỏ hơn, có thể chỉ bố trí 4 hàng ngang các dấu chỉ báo.
Các dấu chỉ báo mòn mặt hoa lốp phải chỉ báo độ mòn với sai lệch +0,60 mm/-0,0mm, khi các rãnh hoa lốp không sâu hơn 1,6 mm.
Chiều cao dấu chỉ báo mòn mặt hoa lốp được xác định bằng cách đo độ chênh lệch về chiều sâu, từ bề mặt hoa lốp tới đỉnh của dấu chỉ báo mòn và tới đáy của rãnh hoa lốp, gần với chỗ dốc ở chân của dấu chỉ báo mòn mặt hoa lốp
2.2 Quy định về kích thước của lốp
Các kích thước của lốp phải phù hợp với tiêu chuẩn công bố của nhà sản xuất và ghi trên lốp.
2.2.1. Chiều rộng mặt cắt ngang của lốp
2.2.1.1. Xác định chiều rộng mặt cắt ngang theo công thức sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó:
- S: là chiều rộng mặt cắt ngang tính bằng milimét và được đo khi lốp lắp trên vành đo;
- S1: là chiều rộng danh nghĩa mặt cắt ngang tính bằng milimét được chỉ ra ở vách bên của lốp trong ký hiệu lốp đã quy định;
- A: là chiều rộng (tính bằng milimét) của vành đo, do nhà sản xuất quy định;
- A1: là chiều rộng tính bằng milimét của vành lý thuyết. A1 bằng S1 nhân với hệ số X do nhà sản xuất quy định;
- K: là hệ số bằng 0,4.
Đối với các loại lốp có ký hiệu kích cỡ ghi trong cột đầu tiên của các bảng trong phụ lục 5 của quy chuẩn này, độ rộng mặt cắt S sẽ là các giá trị tương ứng nêu trong bảng.
2.2.1.2. Yêu cầu kỹ thuật chiều rộng mặt cắt ngang của lốp:
Chiều rộng toàn bộ của lốp có thể nhỏ hơn chiều rộng mặt cắt ngang S được xác định theo 2.2.1.1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Đối với ô tô con và rơ moóc kéo theo ô tô con:
- Lốp lớp mành chéo: 6%;
- Lốp lớp mành hướng tâm: 4%.
- Ngoài ra, nếu lốp có băng bảo vệ đặc biệt, giá trị sai lệch có thể lớn hơn 8 (mm).
b) Đối với các loại ô tô khác và rơ moóc, sơ mi rơ moóc kéo theo các loại ô tô này:
- Lốp lớp mành chéo: 8%;
- Lốp lớp mành hướng tâm: 4%.
- Ngoài ra, đối với các loại lốp có chiều rộng mặt cắt lớn hơn 305 mm và dự định dùng lốp kép thì giá trị lớn hơn này là:
+ Lốp lớp mành chéo: 4%;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.2. Đường kính ngoài của lốp
2.2.2.1. Xác định đường kính ngoài của lốp theo công thức sau:
D = d + 2H
trong đó:
- D: là đường kính ngoài tính bằng milimét;
- d: là ký hiệu đường kính danh nghĩa của vành tính bằng milimét;
- H: là chiều cao mặt cắt ngang tính bằng milimét và bằng S1 x 0,01 Ra
trong đó:
+ S1: là chiều rộng danh nghĩa của mặt cắt ngang tính bằng milimét;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với loại lốp mà ký hiệu kích thước được nêu trong cột đầu tiên của các bảng trong phụ lục 5 của quy chuẩn này, đường kính ngoài sẽ là các giá trị tương ứng nêu trong bảng.
2.2.2.2. Yêu cầu kỹ thuật đường kính ngoài của lốp:
Đường kính ngoài của lốp không được vượt ra ngoài các giá trị Dmin và Dmax xác định theo các công thức sau:
Dmin = d + (2H x a)
Dmax = d + (2H x b)
trong đó:
a) Đối với những cỡ lốp được liệt kê trong phụ lục 5:
H = 0,5 (D-d);
b) Đối với những cỡ lốp khác, không được liệt kê trong phụ lục 5:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Các hệ số a và b tương ứng:
- Hệ số a = 0,97
- Hệ số b, được xác định trong bảng 6:
Bảng 6 - Hệ số b
Loại lốp
Sợi mành hướng tâm
Sợi mành chéo
Lốp thường
1,04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ô tô khác và rơ moóc, sơ mi rơ moóc kéo theo các loại ô tô này
1,08
1,07
Lốp đặc biệt
1,06
1,09
d) Đối với lốp đi trên tuyết, đường kính ngoài (Dmax) có thể lớn hơn 1% khi được tính toán như trên.
2.2.3. Quy trình đo kích thước lốp
2.2.3.1. Lốp được lắp trên vành đo do nhà sản xuất quy định theo 3.2.1.12 của tiêu chuẩn này và được bơm hơi tới áp suất q định như sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bơm hơi tới áp suất 300 đến 350 kPa.
- Áp suất được điều chỉnh như sau:
+ Lốp chéo có đai tiêu chuẩn: đến 170 kPa.
+ Lốp có lớp mành chéo (nghiêng): theo bảng 7.
Bảng 7- Áp suất điều chỉnh
Số lớp mành
Áp suất (kPa)
Cấp tốc độ
L,M,N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T,U,H,V
4
170
200
-
6
210
240
260
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
280
300
+ Lốp hướng tâm tiêu chuẩn: đến 180 kPa.
+ Lốp gia cường: đến 230 kPa.
+ Lốp dự phòng sử dụng tạm thời kiểu T: đến 420 kPa.
b) Đối với các loại ô tô khác và rơ moóc, sơ mi rơ moóc kéo theo các ô tô này:
- Bơm và điều chỉnh áp suất tới giá trị do nhà sản xuất quy định theo 3.2.1.13.
2.2.3.2. Lốp đã lắp trên vành được giữ ở nhiệt độ xung quanh của phòng thí nghiệm trong thời gian ít nhất là 24 giờ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.3.4. Đường kính ngoài được xác định bằng cách đo chu vi lớn nhất và chia cho số π (3,1416).
2.3. Quy định về kiểm tra tính năng tải trọng/ tốc độ, độ bền của lốp
2.3.1. Lốp phải được kiểm tra tính năng tải trọng/tốc độ, độ bền theo quy trình nêu trong phụ lục 3 của quy chuẩn này.
2.3.2. Lốp sau khi đã được kiểm tra tính năng tải trọng/tốc độ, độ bền nếu không thấy có biểu hiện bong vân lốp, bong lớp mành, bong sợi mành, bong tróc, đứt sợi mành thì được coi là đạt yêu cầu.
2.3.3. 6 giờ sau khi kiểm tra tính năng tải trọng/tốc độ, độ bền đường kính ngoài của lốp đo được không được chênh lệch quá ±3,5% so với đường kính ngoài của lốp đo được trước khi thử.
3.1. Phương thức kiểm tra, thử nghiệm
Lốp sản xuất lắp ráp và nhập khẩu mới phải được kiểm tra, thử nghiệm theo Thông tư 30/2011/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải “Quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất lắp ráp xe cơ giới”.
3.2. Tài liệu kỹ thuật và mẫu thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.1. Yêu cầu về tài liệu kỹ thuật
Tài liệu kỹ thuật, bản vẽ phải thể hiện được các nội dung dưới đây:
3.2.1.1. Tên hoặc nhãn hiệu thương mại;
3.2.1.2. Ký hiệu kích cỡ lốp như quy định ở 1.3.16 của quy chuẩn này;
3.2.1.3. Loại sử dụng (thông thường, đặc biệt, đi trên tuyết );
3.2.1.4. Cấu trúc: lớp mành chéo hoặc nghiêng (số lớp), chéo có đai, hướng tâm;
3.2.1.5. Cấp tốc độ;
3.2.1.6. Chỉ số khả năng chịu tải của lốp;
3.2.1.7. Chỉ số áp suất lốp;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.1.9. Lốp “thông thường” hay “gia cường”.
3.2.1.10. Các kích thước tổng: chiều rộng tổng của mặt cắt ngang, đường kính tổng;
3.2.1.11. Vành sử dụng để lắp lốp;
3.2.1.12. Vành thử;
3.2.1.13. Áp suất thử và áp suất đo;
3.2.1.14. Hệ số X được nêu tại 1.3.19;
3.2.1.15. Bản vẽ hoặc ảnh chụp mẫu vân lốp: Bản vẽ lốp đã lắp vào vành có kích thước tương ứng và được bơm hơi tới áp suất quy định.
3.2.2. Yêu cầu về mẫu thử
Số mẫu thử là 03 mẫu cho mỗi kiểu loại lốp cần thử nghiệm (đã được lắp đầy đủ cả vành, săm -nếu có).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cơ sở thử nghiệm có trách nhiệm kiểm tra, thử nghiệm và lập báo cáo kết quả thử nghiệm cho từng kiểu loại lốp quy định trong quy chuẩn này.
3.4. Các kiểu loại sản phẩm đã được kiểm tra, thử nghiệm thỏa mãn các quy định và có hồ sơ đăng ký phù hợp với quy chuẩn này sẽ được cấp Giấy chứng nhận theo mẫu quy định tại Phụ lục 6.
4.1 Cục Đăng kiểm Việt Nam chịu trách nhiệm triển khai, hướng dẫn thực hiện Quy chuẩn này trong kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật đối với lốp sản xuất lắp ráp và nhập khẩu.
4.2 Lộ trình thực hiện: Tính từ thời điểm có hiệu lực, Quy chuẩn này sẽ áp dụng sau 02 năm đối với đối với kiểu loại mới và sau 04 năm đối với kiểu loại đã được cấp giấy chứng nhận.
CHỈ SỐ KHẢ NĂNG CHỊU TẢI / TẢI TRỌNG TƯƠNG ỨNG
Li - Chỉ số khả năng chịu tải kg - Tải trọng tương ứng (kg)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kg
Li
kg
Li
kg
Li
kg
0
45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
109
62
265
93
650
1
46.2
32
112
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
272
94
670
2
47.5
33
115
64
280
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
690
3
48.7
34
118
65
290
96
710
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
35
121
66
300
97
730
5
51.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125
67
307
98
750
6
53
37
128
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
315
99
775
7
54.5
38
132
69
325
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
800
8
56
39
136
70
335
101
825
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58
40
140
71
345
102
850
10
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
145
72
355
103
875
11
61.5
42
150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
365
104
900
12
63
43
155
74
375
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
925
13
65
44
160
75
387
106
950
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
67
45
165
76
400
107
975
15
69
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
170
77
412
108
1,000
16
71
47
175
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
425
109
1,030
17
73
48
180
79
437
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,060
18
75
49
185
80
450
111
1,090
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
77.5
50
190
81
462
112
1,120
20
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
195
82
475
113
1,150
21
82.5
52
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
487
114
1,180
22
85
53
206
84
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,215
23
87.5
54
212
85
515
116
1,250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
55
218
86
530
117
1,285
25
92.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
224
87
545
118
1,320
26
95
57
230
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
560
119
1,360
27
97.5
58
236
89
580
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,400
28
100
59
243
90
600
121
1450
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
103
60
250
91
615
122
1500
30
106
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
257
92
630
123
1550
124
1600
144
2800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5000
184
9000
125
1650
145
2900
165
5150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9250
126
1700
146
3000
166
5300
186
9500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1750
147
3075
167
5450
187
9750
128
1800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3150
168
5600
188
10000
129
1850
149
3250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5800
189
10300
130
1900
150
3350
170
6000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10600
131
1950
151
3450
171
6150
191
10900
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2000
152
3550
172
6300
192
11200
133
2060
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3650
173
6500
193
11500
134
2120
154
3750
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6700
194
11800
135
2180
155
3875
175
6900
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12150
136
2240
156
4000
176
7100
196
12500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2300
157
4125
177
7300
197
12850
138
2360
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4250
178
7500
198
13200
139
2430
159
4375
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7750
199
13600
140
2500
160
4500
180
8000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14000
141
2575
161
4625
181
8250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2650
162
4750
182
8500
143
2725
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4875
183
8750
CHỈ SỐ ÁP SUẤT LỐP VÀ CÁC ĐƠN VỊ CỦA ÁP SUẤT
Chỉ số áp suất (“PSi”)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kPa
20
25
30
35
40
45
50
55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65
70
75
80
85
90
95
100
105
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
115
120
125
130
135
140
145
150
1.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1
2.4
2.8
3.1
3.4
3.8
4.1
4.5
4.8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5
5.9
6.2
6.6
6.9
7.2
7.6
7.9
8.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.0
9.3
9.7
10.0
10.3
140
170
210
240
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
310
340
380
410
450
480
520
550
590
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
660
690
720
760
790
830
860
900
930
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
1030
QUY TRÌNH KIỂM TRA TÍNH NĂNG TẢI TRỌNG/ TỐC ĐỘ, ĐỘ BỀN
3.1. Chuẩn bị lốp
3.1.1. Lắp một lốp mới vào vành thử do nhà sản xuất quy định theo 3.2.1.12 của quy chuẩn này.
3.1.2. Bơm căng lốp tới áp suất thích hợp được quy định như sau:
3.1.2.1. Đối với ô tô con và rơ moóc kéo theo ô tô con, áp suất được quy định trong bảng 1 của phụ lục này.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp tốc độ
Lốp lớp mành chéo (nghiêng)
Lốp hướng tâm
Lốp chéo có đai
Số lớp mành
Tiêu chuẩn
Gia cường
Tiêu chuẩn
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
L,M,N
230
270
300
230
-
-
P,Q,R,S
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
330
260
300
260
T,U,H
280
320
350
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
320
280
V
300
340
370
300
340
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
320
360
-
Y
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
360
-
- Lốp dự phòng sử dụng tạm thời kiểu T: đến 420 kPa.
3.1.2.2. Đối với các loại ô tô khác và rơ moóc, sơ mi rơ moóc kéo theo các ô tô này:
- Bơm tới giá trị áp suất do nhà sản xuất quy định theo 3.2.1.13 của quy chuẩn này.
3.1.3. Để cụm lốp và bánh xe ở nhiệt độ phòng thử không ít hơn 03 giờ.
3.1.4. Điều chỉnh lại áp suất lốp đến giá trị quy định trong 3.1.2.1 và 3.1.2.2 của phụ lục này.
3.1.5. Nhà sản xuất có thể yêu cầu về việc sử dụng áp suất bơm để kiểm tra khác với các áp suất được nêu trong phần 3.1.2 của phụ lục này. Trong trường hợp đó, lốp sẽ được bơm tới áp suất yêu cầu của nhà sản xuất.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.1. Đối với ô tô con và rơ moóc kéo theo ô tô con:
3.2.1.1. Lắp cụm lốp/bánh xe trên trục kiểm tra và ấn cụm này vào mặt ngoài của một trống kiểm tra có đường kính 1,70 m ± 1% hoặc 2,0 m ± 1%.
3.2.1.2. Đặt lên trục kiểm tra một tải trọng bằng 80 % của:
- Mức tải trọng lớn nhất tương ứng với chỉ số chịu tải của lốp có ký hiệu cấp tốc độ từ L đến H.
- Mức tải trọng lớn nhất tương ứng với tốc độ lớn nhất 240 km/h đối với các lốp có ký hiệu tốc độ “V” (xem 1.3.34.2 của quy chuẩn này).
- Mức tải trọng lớn nhất tương ứng với tốc độ lớn nhất 270 km/h đối với các lốp có ký hiệu tốc độ “W” (xem 1.3.34.3 của quy chuẩn này).
- Mức tải trọng lớn nhất tương ứng với tốc độ lớn nhất 300 km/h đối với các lốp có ký hiệu tốc độ “Y” (xem 1.3.34.4 của quy chuẩn này).
3.2.1.3. Không được điều chỉnh áp suất lốp trong quá trình thử và tải trọng thử phải được giữ nguyên không đổi.
3.2.1.4. Trong quá trình thử, nhiệt độ trong phòng thử phải được duy trì vào khoảng giữa 20oC và 30oC hoặc ở nhiệt độ cao hơn nếu nhà sản xuất đồng ý.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Thử trong 10 phút để từ tốc độ là 0 đến tốc độ thử ban đầu.
- Tốc độ thử ban đầu:
+ chậm hơn tốc độ danh nghĩa lớn nhất của lốp 30 km/h nếu sử dụng trống thử có đường kính 2,0 m,
+ chậm hơn tốc độ ban đầu là 40 km/h nếu sử dụng trống thử có đường kính 1,7 m.
- Bước tốc độ: 10 km/h.
- Thời gian thử ở mỗi bước: 10 phút (trừ bước cuối).
- Thời gian thử ở bước cuối 20 phút.
- Tổng thời gian thử: 1 giờ.
- Tốc độ thử lớn nhất:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ là tốc độ ít hơn tốc độ danh nghĩa lớn nhất của lốp 10 km/h nếu sử dụng một trống có đường kính 1,7 m để thử.
Tuy nhiên, khoảng thời gian thử là 20 phút ở bước tốc độ cuối cùng đối với lốp có tốc độ lớn nhất bằng 300 km/h. (ký hiệu là Y).
3.2.2. Đối với các loại ô tô khác và rơ moóc, sơ mi rơ moóc kéo theo các ô tô này:
3.2.2.1. Lắp cụm lốp/bánh xe trên trục thử và ấn cụm này vào mặt ngoài của một trống thử có đường kính 1,70 m ± 1% hoặc 2,0 m ± 1%.
3.2.2.2. Tiến hành thử theo quy trình dưới đây. Trong trường hợp lốp có chỉ số khả năng chịu tải dùng cho cả trường hợp dùng lốp đơn và lốp kép thì chỉ cần kết quả thử tải với lốp đơn làm cơ sở.
3.2.2.2.1. Trong trường hợp lốp có cấp tốc độ Q và cao hơn, quy trình thử được quy định ở phần 3.3 của phụ lục này.
3.2.2.2.2. Với các loại lốp khác thì được thử độ bền theo quy trình thể hiện ở phần 3.4 của phụ lục này.
3.2.2.3. Không được điều chỉnh áp suất lốp trong quá trình thử và tải trọng thử phải được giữ nguyên không đổi.
3.2.2.4. Trong quá trình thử, nhiệt độ trong phòng thử phải được duy trì vào khoảng giữa 20oC và 30oC hoặc ở nhiệt độ cao hơn nếu nhà sản xuất đồng ý.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3 Quy trình thử tải trọng/tốc độ áp dụng với các loại lốp có cấp tốc độ Q và cao hơn, có chỉ số khả năng chịu tải trọng như sau:
+ Tất cả các loại lốp có chỉ số khả năng chịu tải trọng đơn 121 hoặc ít hơn.
+ Lốp có chỉ số khả năng chịu tải trọng đơn 122 và cao hơn và có bổ sung dấu “C”, hoặc “LT” trong ký hiệu lốp.
- Đặt lên trục thử một tải trọng bằng:
+ 90% mức tải tương ứng với chỉ số khả năng chịu tải của lốp khi sử dụng trống thử có đường kính 1,70 m ± 1%.
+ 92% mức tải tương ứng với chỉ số khả năng chịu tải của lốp khi sử dụng trống thử có đường kính 2,0 m ± 1%.
- Tốc độ thử ban đầu: là tốc độ nhỏ hơn 20 km/h so với tốc độ tương ứng với ký hiệu cấp tốc độ của lốp.
- Thử trong 10 phút để từ tốc độ là 0 đến tốc độ thử ban đầu.
- Thời gian thử ở tốc độ này là 10 phút
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Thời gian thử ở tốc độ lần 2 là 10 phút.
- Tốc độ thử cuối cùng: là tốc độ tương ứng với ký hiệu cấp tốc độ của lốp.
- Thời gian thử ở tốc độ lần cuối là 30 phút.
- Tổng thời gian thử: 1 giờ.
3.4 Quy trình thử độ bền của lốp quy định trong bảng 2 của phụ lục này.
Bảng 2- Quy trình thử độ bền của lốp
Chỉ số tải
Cấp tốc độ của lốp
Tốc độ trống thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu hướng tâm vòng/phút
Kiểu chéo (lớp chéo) vòng/phút
7 giờ.
16 giờ.
24 giờ.
122 hoặc lớn hơn
F
G
J
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
M
100
125
150
175
200
225
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125
150
-
-
66%
84%
101%
122 hoặc nhỏ hơn
F
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
J
K
100
125
150
175
100
125
150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
M
N
P
200
250
275
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
175
200
-
70%
4 giờ.
75%
75%
75%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 giờ.
97%
97%
97%
106%
114%
114%
114%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1) Các loại lốp “sử dụng đặc biệt” cần phải thử đến tốc độ tương ứng với 85% của tốc độ được miêu tả ở các loại lốp tương đương.
(2) Các lốp có chỉ số 121 hoặc hơn, tốc độ loại N hay P và các lốp có bổ sung dấu “LT” hay “C” trong ký hiệu kích cỡ lốp, phải được thử nghiệm với các quy trình tương tự như quy định trong bảng trên cho lốp xe với chỉ số 121 hoặc ít hơn.
Sự thay đổi của khả năng chịu tải (%)
Tốc độ
(km/h)
Tất cả các chỉ số khả năng chịu tải
Chỉ số khả năng chịu tải ³ 122 1/
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu cấp tốc độ
Ký hiệu cấp tốc độ
Ký hiệu cấp tốc độ
F
G
J
K
L
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
M
N
P2/
0
+150
+150
+150
+150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+150
+110
+110
+110
+110
5
+110
+110
+110
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+110
+110
+90
+90
+90
+90
10
+80
+80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+80
+80
+80
+75
+75
+75
+75
15
+65
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+65
+65
+65
+65
+60
+60
+60
+60
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+50
+50
+50
+50
+50
+50
+50
+50
+50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+35
+35
+35
+35
+35
+35
+42
+42
+42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
+25
+25
+25
+25
+25
+25
+35
+35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+35
35
+19
+19
+19
+19
+19
+19
+29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+29
+29
40
+15
+15
+15
+15
+15
+15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+25
+25
+25
45
+13
+13
+13
+13
+13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+22
+22
+22
+22
50
+12
+12
+12
+12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+12
+20
+20
+20
+20
55
+11
+11
+11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+11
+11
+17.5
+17.5
+17.5
+17.5
60
+10
+10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+10
+10
+10
+15.0
+15.0
+15.0
+15.0
65
+7.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+8.5
+8.5
+8.5
+8.5
+13.5
+13.5
+13.5
+13.5
70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+7.0
+7.0
+7.0
+7.0
+7.0
+12.5
+12.5
+12.5
+12.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+2.5
+5.5
+5.5
+5.5
+5.5
+5.5
+11.0
+11.0
+11.0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
0
+4.0
+4.0
+4.0
+4.0
+4.0
+10.0
+10.0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+10.0
85
-3.0
+2.0
+3.0
+3.0
+3.0
+3.0
+8.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+8.5
+8.5
90
-6.0
0
+2.0
+2.0
+2.0
+2.0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+7.5
+7.5
+7.5
95
-10
-2.5
+1.0
+1.0
+1.0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+6.5
+6.5
+6.5
+6.5
100
-15
-5
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
+5.0
+5.0
+5.0
+5.0
105
-8
-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
+3.75
+3.75
+3.75
+3.75
110
-13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
0
+2.5
+2.5
+2.5
+2.5
115
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-7
-3
0
0
+1.25
+1.25
+1.25
+1.25
120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-12
-7
0
0
0
0
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
-2.5
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
0
-5.0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
135
-7.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
140
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-5
0
0
145
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-7.5
-2.5
0
150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-10
+5
0
155
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-7.5
-2.5
160
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-10.0
-5.0
1/ Chỉ các chỉ số khả năng chịu tải áp dụng đối với hoạt động đơn lẻ.
2/ Không cho phép sự thay đổi tải với các tốc độ trên 160 km/h. Đối với loại tốc độ ký hiệu “Q” và bảng trên, tốc độ tương đương với ký hiệu loại tốc độ (xem mục 1.3.28) xác định tốc độ tối đa cho phép với loại lốp.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KÝ HIỆU KÍCH CỠ VÀ CÁC KÍCH THƯỚC
Bảng 1: Lốp cấu trúc mành chéo và hướng tâm lắp với vành có gờ côn 5o
Ký hiệu kích cỡ lốp (+)
Mã chiều rộng vành
Đường kính vành danh nghĩa d (mm)
Đường kính ngoài lốp D (mm)
Chiều rộng mặt cắt lốp S (mm)
Hướng tâm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hướng tâm
Chéo
Loại tiêu chuẩn
4.00 R 8(*)
2.50
203
414
414
107
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.00 R 10(*)
3.00
254
466
466
108
108
4.00 R 12(*)
3.00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
517
517
108
108
4.50 R 8(*)
3.50
203
439
439
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125
4.50 R 10(*)
3.50
254
490
490
125
125
4.50 R 12(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
305
545
545
125
128
5.00 R 8(*)
3.00
203
467
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
132
132
5.00 R 10(*)
3.50
254
516
516
134
134
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.50
305
568
568
134
137
6.00 R 9
4.00
229
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
540
160
160
6.00 R 14C
4.50
356
626
625
158
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.00 R 16(*)
4.50
406
728
730
170
170
6.50 R 10
5.00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
588
588
177
177
6.50 R 14C
5.00
356
640
650
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
172
6.50 R 16(*)
4.50
406
742
748
176
176
6.50 R 20(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
508
860
-
181
-
7.00 R 12
5.00
305
672
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
192
192
7.00 R 14C
5.00
356
650
668
180
182
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.00
381
746
752
197
198
7.00 R 16C
5.50
406
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
778
198
198
7.00 R 16
5.50
406
784
774
198
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.00 R 20
5.50
508
892
898
198
198
7.50 R 10
5.50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
645
645
207
207
7.50 R 14C
5.50
356
686
692
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
192
7.50 R 15(*)
6.00
381
772
772
212
212
7.50 R 16(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
406
802
806
210
210
7.50 R 17(*)
6.00
432
852
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
210
210
7.50 R 20
6.00
508
928
928
210
213
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.50
381
836
836
230
234
8.25 R 16
6.50
406
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
860
230
234
8.25 R 17
6.50
432
886
895
230
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.25 R 20
6.50
508
962
970
230
234
9.00 R 15
6.00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
840
840
249
249
9.00 R 16(*)
6.50
406
912
900
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
252
9.00 R 20
7.00
508
1018
1012
258
256
10.00 R 15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
381
918
918
275
275
10.00 R 20
7.50
508
1052
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
275
275
10.00 R 22
7.50
559
1102
1102
275
275
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.50
406
980
952
279
272
11.00 R 20
8.00
508
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1080
286
291
11.00 R 22
8.00
559
1132
1130
286
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.00 R 24
8.00
610
1182
1180
286
291
12.00 R20
8.50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1122
1120
313
312
12.00 R22
8.50
559
1174
1174
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
312
12.00 R24
8.50
610
1226
1220
313
312
13.00 R20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
508
1176
1170
336
342
14.00 R20
10.00
508
1238
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
370
375
14.00 R24
10.00
610
1340
1340
370
375
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13.00
508
1370
1370
446
446
Loạt 80
12/80 R20
8.50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1008
-
305
-
13/80 R20
9.00
508
1048
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
14/80 R20
10.00
508
1090
-
350
-
14/80 R24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
610
1192
-
350
-
14.75/80 R20
10.00
508
1124
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
370
-
15.5/80 R20
10.00
508
1158
-
384
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.50 R 18 MPT
5.50
457
885
208
10.5 R 18 MPT
9
457
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
276
270
10.5 R 20 MPT
9
508
955
276
270
12.5 R 18 MPT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
457
990
330
325
12.5 R 20 MPT
11
508
1040
330
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14.5 R 20 MPT
11
508
1095
362
355
14.5 R 24 MPT
11
610
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
362
355
(+) Các loại lốp có cấu trúc mành chéo được xác định bằng dấu nối thay chữ ‘R’ (ví dụ 5.00-8).
(*) Loại lốp cũng có thể ghi thêm chữ ‘C’ (ví dụ 6.00-16C).
Bảng 2: Lốp cấu trúc mành hướng tâm lắp với vành có gờ côn 15o
Ký hiệu kích cỡ lốp (+)
Mã chiều rộng vành
Đường kính vành danh nghĩa d (mm)
Đường kính ngoài lốp D (mm)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 R17.5 (*)
5.25
445
752
185
7 R 19.5
5.25
495
800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 R 17.5 (*)
6.00
445
784
208
8 R 19.5
6.00
495
856
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 R 22.5
6.00
572
936
208
8.5 R 17.5
6.00
445
802
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9 R 17.5
6.75
445
820
230
9 R19.5
6.75
495
894
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9 R 22.5
6.75
572
970
230
9.5 R 17.5
6.75
445
842
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.5 R 19.5
6.75
495
916
240
10 R 17.5
7.50
445
858
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 R 19.5
7.50
495
936
254
10 R 22.5
7.50
572
1020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11 R 22.5
8.25
572
1050
279
11 R 24.5
8.25
622
1100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12 R 22.5
9.00
572
1084
300
13 R 22.5
9.75
572
1124
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15 R 19.5
11.75
495
998
387
15 R 22.5
11.75
572
1074
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16.5 R 19.5
13.00
495
1046
425
16.5 R 22.5
13.00
572
1122
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18 R 19.5
14.00
495
1082
457
18 R 22.5
14.00
572
1158
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loạt 70
10/70 R 22.5
7.50
572
928
254
11/70 R 22.5
8.25
572
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
279
12/70 R 22.5
9.00
572
1000
305
13/70 R 22.5
9.75
572
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
330
(*) Kích cỡ lốp cũng có thể ghi thêm chữ ‘C’ (ví dụ 7 R 17.5C).
Bảng 3: Lốp dành cho các loại xe hạng nhẹ cấu trúc mành hướng tâm và chéo
Ký hiệu kích cỡ lốp (+)
Mã chiều rộng vành
Đường kính vành danh nghĩa d (mm)
Đường kính ngoài lốp D (mm)
Chiều rộng mặt cắt lốp S (mm)
Hướng tâm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hướng tâm
Chéo
Theo hệ mét
145 R 10C
4.00
254
492
-
147
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
145 R 12C
4.00
305
542
-
147
-
145 R 13C
4.00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
566
-
147
-
145 R 14C
4.00
356
590
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
145 R 15C
4.00
381
616
-
147
-
155 R 12C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
305
550
-
157
-
155 R 13C
4.50
330
578
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
157
-
155 R 14C
4.50
356
604
-
157
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.50
330
596
-
167
-
165 R 14C
4.50
356
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
167
-
165 R 15C
4.50
381
646
-
167
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
175 R 13C
5.00
330
608
-
178
-
175 R 14C
5.00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
634
-
178
-
175 R 16C
5.00
406
684
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
185 R 13C
5.50
330
624
-
188
-
185 R 14C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
356
650
-
188
-
185 R 15C
5.50
381
674
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
188
-
185 R 16C
5.50
406
700
-
188
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.50
356
666
-
198
-
195 R 15C
5.50
381
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
198
-
195 R 16C
5.50
406
716
-
198
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
205 R 14C
6.00
356
686
-
208
-
205 R 15C
6.00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
710
-
208
-
205 R 16C
6.00
406
736
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
215 R 14C
6.00
356
700
-
218
-
215 R 15C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
381
724
-
218
-
215 R 16C
6.00
406
750
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
218
-
245 R 16C
7.00
406
798
798
248
248
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.00
381
678
-
178
-
17 R 380C
5.00
381
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
178
-
17 R 400C
150 mm
400
698
-
186
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19 R 400C
150 mm
400
728
-
200
-
Theo hệ Anh
5.60 R 12C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
305
570
572
150
148
6.40 R 13C
5.00
330
648
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
172
172
6.70 R 13C
5.00
330
660
662
180
180
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.00
356
688
688
180
180
6.70 R 15C
5.00
381
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
714
180
180
(+) Các loại lốp có cấu trúc mành chéo được xác định bằng dấu nối thay chữ ‘R’ (ví dụ 145-10 C).
Bảng 4: Lốp dùng cho các trường hợp đặc biệt cấu trúc mành hướng tâm và chéo
Ký hiệu kích cỡ lốp (+)
Mã chiều rộng vành
Đường kính vành danh nghĩa d (mm)
Đường kính ngoài lốp D (mm)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo hệ Anh
15x4 1/2-8
3.25
203
385
122
16x6-8
4.33
203
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
152
18x7
4.33
203
462
173
18x7-8
4.33
203
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
173
21x8-9
6.00
229
535
200
21x4
2.32
330
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
113
22x4 1/2
3.11
330
595
132
23x5
3.75
330
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
155
23x9-10
6.50
254
595
225
25x6
3.75
330
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
170
27x10-12
8.00
305
690
255
28x9-15
7.00
381
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
216
Theo hệ mét
200-15
6.50
381
730
205
250-15
7.50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
735
250
300-15
8.00
381
840
300
(+) Các loại lốp có cấu trúc mành hướng tâm được xác định bằng chữ ‘R’ thay cho dấu nối ‘-‘ (ví dụ 15x4 1/2 R 8).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu kích cỡ lốp 1/
Mã chiều rộng vành
Đường kính vành danh nghĩa d (mm)
Đường kính ngoài lốp D (mm)2/
Chiều rộng mặt cắt lốp S (mm)3/
Bình thường
Đi tuyết
6.00-16LT
4.50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
732
743
173
6.50-16LT
4.50
406
755
767
182
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.00
406
722
733
191
7.00-13LT
5.00
330
647
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
187
7.00-14LT
5.00
356
670
681
187
7.00-15LT
5.50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
752
763
202
7.00-16LT
5.50
406
778
788
202
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.00
381
738
749
199
7.50-15LT
6.00
381
782
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
220
7.50-16LT
6.00
406
808
819
220
8.25-16LT
6.50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
859
869
241
9.00-16LT
6.50
406
890
903
257
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.00
381
711
722
212
H78-15LT
6.00
381
727
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
222
L78-15LT
6.50
381
749
760
236
L78-16LT
6.50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
775
786
236
7-14.5LT 4/
6.00
368
677
185
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.00
368
707
203
9-14.5LT 4/
7.00
368
711
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
241
7-17.5LT
5.25
445
758
769
189
8-17.5LT
5.25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
788
799
199
1/ Các loại lốp có cấu trúc mành hướng tâm được xác định bằng chữ ‘R’ thay cho dấu nối ‘-‘ (ví dụ 6.00 R 16 LT).
2/ Hệ số “b” để tính Dmax: 1.08.
3/ Tổng chiều rộng có thể vượt quá giá trị này tới +8%.
4/ “MH” có thể thay thế “LT” trong ký hiệu kích thước lốp (ví dụ 7-14.5 MH).
Bảng 6: Lốp dùng cho các loại xe hạng nhẹ (Lốp rãnh cao) - Cấu trúc mành hướng tâm và chéo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã chiều rộng vành
Đường kính vành danh nghĩa d (mm)
Đường kính ngoài lốp D (mm)2/
Chiều rộng mặt cắt lốp S (mm)3/
Bình thường
Đi tuyết
9-15LT
8.00
381
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
755
254
10-15LT
8.00
381
773
783
264
11-15LT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
381
777
788
279
24x7.50-13LT
6
330
597
604
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27x8.50-14LT
7
356
674
680
218
28x8.50-15LT
7
381
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
705
218
29x9.50-15LT
7.5
381
724
731
240
30x9.50-15LT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
381
750
756
240
31x10.50-15LT
8.5
381
775
781
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31x11.50-15LT
9
381
775
781
290
31x13.50-15LT
11
381
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
781
345
31x15.50-15LT
12
381
775
781
390
32x11.50-15LT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
381
801
807
290
33x12.50-15LT
10
381
826
832
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35x12.50-15LT
10
381
877
883
318
37x12.50-15LT
10
381
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
934
318
37x14.50-15LT
12
381
928
934
372
8.00-16.5LT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
419
720
730
203
8.75-16.5LT
6.75
419
748
759
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.50-16.5LT
6.75
419
776
787
241
10-16.5LT
8.25
419
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
773
264
12-16.5LT
9.75
419
818
831
307
30x9.50-16.5LT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
419
750
761
240
31x10.50-16.5LT
8.25
419
775
787
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33x12.50-16.5LT
9.75
419
826
838
315
37x12.50-16.5LT
9.75
419
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
939
315
37x14.50-16.5LT
11.25
419
928
939
365
33x9.50 R15LT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
381
826
832
240
35x12.50 R16.5LT
10.00
419
877
883
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37x12.50 R17LT
10.00
432
928
934
318
1/ Các loại lốp có cấu trúc mành hướng tâm được xác định bằng chữ ‘R’ thay cho dấu nối ‘-’ (ví dụ 24x7.50 R 13LT).
2/ Hệ số “b” để tính Dmax: 1.07.
3/ Tổng chiều rộng có thể v−ợt quá giá trị này tới +7%.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 7
Lốp cấu trúc mành hướng tâm và chéo lắp với vành có gờ côn 50 và phẳng
Ký hiệu kích cỡ lốp 1/
Mã chiều rộng vành
Đường kính vành danh nghĩa d (mm)
Đường kính ngoài lốp D (mm) 2/
Chiều rộng mặt cắt lốp S (mm) 3/
Bình thường
Đi tuyết
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(b)
6.50-20
5
508
878
893
184
7.00-15TR
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
381
777
792
199
7.00-18
5.5
457
853
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
868
199
7.00-20
5.5
508
904
919
199
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
381
808
825
215
7.50-17
6
432
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
876
215
7.50-18
6
457
884
901
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.50-20
6
508
935
952
215
8.25-15TR
6.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
847
855
865
236
8.25-20
6.5
508
974
982
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
236
9.00-15TR
7
381
891
904
911
259
9.00-20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
508
1019
1031
1038
259
10.00-15TR
7.5
381
927
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
946
278
10.00-20
7.5
508
1054
1067
1073
278
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.5
559
1104
1118
1123
278
11.00-20
8
508
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1099
1104
293
11.00-22
8
559
1135
1150
1155
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.00-24
8
610
1186
1201
1206
293
11.50-20
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1085
1099
1104
296
12.00-20
8.5
508
1125
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
315
12.00-24
8.5
610
1226
1247
315
14.00-20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
508
1241
1266
375
14.00-24
10
610
1343
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1368
375
1/ Các loại lốp có cấu trúc mành hướng tâm được xác định bằng chữ ‘R‘ thay cho dấu nối ‘-‘ (ví dụ 6.50 R 20).
2/ Hệ số “b” để tính Dmax: 1.06.
3/ Tổng chiều rộng có thể vượt quá giá trị này tới +6%.
Bảng 8: Các lốp sử dụng cho mục đích đặc biệt. Cấu trúc mành chéo
Ký hiệu kích cỡ lốp
Mã chiều rộng vành
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính ngoài lốp D (mm) 1/
Chiều rộng mặt cắt lốp S (mm) 2/
(a)
(b)
10.00-20ML
7.5
508
1073
1099
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.00-22ML
8
559
1155
1182
293
13.00-24ML
9
610
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
340
14.00-20ML
10
508
1266
375
14.00-24ML
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
610
1368
375
15-19.5ML
11.75
495
1019
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24 R 21
18
533
1372
-
610
1/ Hệ số “b” để tính Dmax: 1.06. Loại sử dụng: loại lốp sử dụng cho dịch vụ thông thường: (a) Hoa lốp cao tốc; (b) Hoa lốp xe hạng nặng
2/ Tổng chiều rộng có thể vượt quá giá trị này tới +8%.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu kích cỡ lốp 1/
Mã chiều rộng vành
Đường kính vành danh nghĩa d (mm)
Đường kính ngoài lốp D (mm) 2/
Chiều rộng mặt cắt lốp S (mm) 3/
Bình thường
Đi tuyết
(a)
(b)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.00
495
859
876
203
8-22.5
6.00
572
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
952
203
9-22.5
6.75
572
974
982
992
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10-22.5
7.50
572
1019
1031
1038
254
11-22.5
8.25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1054
1067
1073
279
11-24.5
8.25
622
1104
1118
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
279
12-22.5
9.00
572
1085
1099
1104
300
12-24.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
622
1135
1150
1155
300
12.5-22.5
9.00
572
1085
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1104
302
12.5-24.5
9.00
622
1135
1150
1155
302
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.50
445
907
921
349 (-)
15-19.5
11.75
495
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1019
389 (-)
15-22.5
11.75
572
1082
1095
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16.5-22.5
13.00
572
1128
1144
425 (-)
18-19.5
14.00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1080
1096
457 (-)
18-22.5
14.00
572
1158
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
457 (-)
1/ Các loại lốp có cấu trúc mành hướng tâm được xác định bằng chữ ‘R’ thay cho dấu nối ‘-‘ (ví dụ 6.50 R 20).
2/ Hệ số “b” để tính Dmax: 1.05. Loại sử dụng: loại lốp sử dụng cho dịch vụ thông thường: (a) Hoa lốp cao tốc; (b) Hoa lốp xe hạng nặng
3/ Tổng chiều rộng có thể vượt quá giá trị này tới +6%.(-)Tổng chiều rộng có thể vượt quá giá trị này tới +5%.
Bảng 10: Lốp cấu trúc mành chéo
Ký hiệu kích cỡ lốp
Mã chiều rộng vành
Đường kính ngoài lốp D (mm) 1/
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính vành danh nghĩa d (mm)
Loại căng
4.80-10
5.20-10
5.20-12
5.60-13
5.90-13
6.40-13
Loại rất căng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.60-14
5.90-14
6.40-14
5.60-15
5.90-15
6.40-15
6.70-15
7.10-15
7.60-15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5
3.5
3.5
4
4
4.5
3.5
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5
4
4
4.5
4.5
5
5.5
6
490
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
558
600
616
642
612
626
642
666
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
668
692
710
724
742
760
128
132
132
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
163
132
145
150
163
145
150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
170
180
193
213
254
254
305
330
330
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
356
356
356
356
381
381
381
381
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
381
381
Loại mặt cắt thấp
5.50-12
6.00-12
7.00-13
7.00-14
7.50-14
8.00-14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
4.5
5
5
5.5
6
4.5
552
574
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
668
688
702
650
142
156
178
178
190
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
156
305
305
330
356
356
356
381
Loại mặt cắt rất thấp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
165-13/6.45-13
175-13/6.95-13
155-14/6.15-14
165-14/6.45-14
175-14/6.95-14
185-14/7.35-14
195-14/7.75-14
4.5
4.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5
4.5
5
5.5
5.5
582
600
610
608
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
638
654
670
157
167
178
157
167
178
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
198
330
330
330
356
356
356
356
356
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.9-10
6.5-13
6.9-13
7.3-13
4
4.5
4.5
5
483
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600
614
148
166
172
184
254
330
330
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1/ Dung sai xem 2.1.3. và 2.1.4.
2/ Ký hiệu kích cỡ sau đây được chấp nhận: 185-14/7.35-14 hoặc 185-14 hoặc 7.35-14 hoặc 7.35-14/185-14.
Bảng 11: Hệ mét - Loại hướng tâm
Ký hiệu kích cỡ lốp
Mã chiều rộng vành
Đường kính ngoài lốp D (mm) 1/
Chiều rộng mặt cắt lốp S (mm)1/
Đường kính vành danh nghĩa d (mm)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5
459
127
254
145 R 10
4
492
147
254
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5
510
127
305
135 R 12
4
522
137
305
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
542
147
305
155 R 12
4.5
550
157
305
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5
536
127
330
135 R 13
4
548
137
330
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
566
147
330
155 R 13
4.5
578
157
330
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5
596
167
330
175 R 13
5
608
178
330
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5
624
188
330
125 R 14
3.5
562
127
356
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
574
137
356
145 R 14
4
590
147
356
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5
604
157
356
165 R 14
4.5
622
167
356
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
634
178
356
185 R 14
5.5
650
188
356
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5
666
198
356
205 R 14
6
686
208
356
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
700
218
356
225 R 14
6.5
714
228
356
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5
588
127
381
135 R 15
4
600
137
381
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
616
147
381
155 R 15
4.5
630
157
381
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5
646
167
381
175 R 15
5
660
178
381
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5
674
188
381
195 R 15
5.5
690
198
381
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
710
208
381
215 R 15
6
724
218
381
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 12: Hệ mét - Loại hướng tâm
Ký hiệu kích cỡ lốp
Mã chiều rộng vành
Đường kính ngoài lốp D (mm) 1/
Chiều rộng mặt cắt lốp S (mm)1/
Đường kính vành danh nghĩa d (mm)
225 R 15
6.5
738
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
381
235 R 15
6.5
752
238
381
175 R 16
5
686
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
406
185 R 16
5.5
698
188
406
205 R 16
6
736
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
406
1/ Dung sai xem 2.1.3. và 2.1.4
Bảng 13: Loại 45 - Hướng kính trên vành gờ côn 5o hệ mét TR
Ký hiệu kích cỡ lốp
Chiều rộng vành (mm)
Đường kính ngoài lốp D (mm)
Chiều rộng mặt cắt lốp S (mm)
280/45 R415
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
661
281
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số (N0):.............
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GIẤY CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT
LỐP HƠI DÙNG CHO Ô TÔ
TYPE APPROVAL CERTIFICATE FOR PNEUMATIC TYRE OF AUTOMOBILE
Cấp theo Thông tư số 30/2011/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Căn cứ vào hồ sơ đăng ký số: Ngày…./…./…..
Pursuant to the Technical document N0 Date
Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng:
Standard, regulation applied
Căn cứ vào báo cáo kết quả đánh giá điều kiện kiểm tra chất lượng số: Ngày…./…./…..
Pursuant to the results of C.O.P examination report N0 Date
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pursuant to the results of Testing report N0 Date
CỤC TRƯỞNG CỤC ĐĂNG
KIỂM VIỆT NAM CHỨNG NHẬN
General
Director Vietnam Register hereby approves that
Kiểu loại sản phẩm (System/Component type):
Nhãn hiệu (Mark): Số loại (Model code):
(Các nội dung liên quan tới thông số kỹ thuật và chất lượng cho đối tượng sản phẩm sẽ do Cơ quan QLCL quy định cụ thể)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The above pneumatic tyre is in compliance with the National regulation QCVN 34: 2011/BGTVT.
Ghi chú:
Ngày… tháng… năm…..
(Date)
CỤC TRƯỞNG CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM
Vietnam Register
General Director
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 34:2011/BGTVT về lốp hơi dùng cho ô tô
Số hiệu: | QCVN34:2011/BGTVT |
---|---|
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 17/11/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 34:2011/BGTVT về lốp hơi dùng cho ô tô
Chưa có Video