CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
QUY PHẠM GIÁM SÁT KỸ THUẬT
VÀ ĐÓNG ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HÀ NỘI - 2015
QCVN 25 : 2015/BGTVT do Cục Đăng kiểm Việt Nam biên soạn, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ Giao thông vận tải ban hành theo Thông tư 36/2016/TT - BGTVT ngày 24 tháng 11 năm 2016. QCVN 25:2015/BGTVT được xây dựng trên cơ sở bổ sung, sửa đổi QCVN 25:2010/BGTVT QUY PHẠM GIÁM SÁT KỸ THUẬT VÀ ĐÓNG Trang PHẦN 1 ............................................................................................................ QUY ĐỊNH CHUNG 9 1.1 Phạm vi điều chỉnh.................................................................................................... 10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.3 Tài liệu viện dẫn......................................................................................................... 10 1.4 Giải thích từ ngữ ....................................................................................................... 10 PHẦN 2 QUY ĐỊNH KỸ THUẬT 13 Chương 1 Giám sát kỹ thuật 13 1.1 Quy định chung......................................................................................................... 13 1.2 Nội dung giám sát kỹ thuật......................................................................................... 13 1.3 Các dạng kiểm tra...................................................................................................... 13 1.4 Đánh giá trạng thái kỹ thuật phương tiện..................................................................... 15 1.5 Hồ sơ trình thẩm định................................................................................................. 16 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2.1 Quy định chung......................................................................................................... 18 2.2 Giải thích từ ngữ........................................................................................................ 18 2.3 Thân phương tiện thép, thân phương tiện hợp kim nhôm ............................................ 19 2.3.1 Quy định chung......................................................................................................... 19 2.3.2 Vật liệu...................................................................................................................... 19 2.3.3 Hàn........................................................................................................................... 19 2.3.4 Thân phương tiện thép............................................................................................... 19 2.3.5 Thân phương tiện hợp kim nhôm................................................................................ 30 2.4 Thân phương tiện gỗ ................................................................................................ 31 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2.4.2 Vật liệu...................................................................................................................... 31 2.4.3 Kích thước các cơ cấu .............................................................................................. 32 2.5 Thân phương tiện xi măng lưới
thép, thân phương tiện 2.5.1 Thân phương tiện xi măng lưới thép........................................................................... 39 2.5.2 Thân phương tiện chất dẻo cốt sợi thuỷ tinh .............................................................. 39 2.6 Thân phương tiện nan tre, xi măng nan tre .................................................................. 40 2.6.1 Thân phương tiện nan tre........................................................................................... 40 2.6.2 Thân phương tiện xi măng nan tre............................................................................... 40 Chương 3 Trang thiết bị............................................................................................................ 41 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3.2 Thiết bị neo............................................................................................................... 41 3.2.1 Quy định chung......................................................................................................... 41 3.2.2 Đặc trưng cung cấp................................................................................................... 41 3.3 Tời kéo neo, thiết bị chằng buộc................................................................................ 43 3.3.1 Tời kéo neo .............................................................................................................. 43 3.3.2 Thiết bị chằng buộc................................................................................................... 43 3.4 Trang bị cứu sinh....................................................................................................... 43 3.5 Trang bị tín hiệu......................................................................................................... 44 3.6 Trang bị phòng và chữa cháy, trang bị cứu đắm.......................................................... 44 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3.6.2 Trang bị cứu đắm...................................................................................................... 44 Chương 4 Tính ổn định 45 4.1 Quy định chung......................................................................................................... 45 4.2 Tiêu chuẩn ổn định cơ bản......................................................................................... 45 4.3 Tiêu chuẩn bổ sung.................................................................................................... 46 4.4 Thử nghiêng ............................................................................................................. 49 Chương 5 Mạn khô 51 5.1 Quy định chung ........................................................................................................ 51 5.2 Chiều cao tối thiểu của miệng
hầm hàng, ngưỡng cửa, ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Chương 6 Thiết bị động lực 53 6.1 Máy chính, máy phụ................................................................................................... 53 6.2 Hệ trục...................................................................................................................... 54 6.3 Chân vịt .................................................................................................................... 54 Chương 7 Các hệ thống và đường ống 56 7.1 Quy định chung......................................................................................................... 56 7.2 Hệ thống nhiên liệu.................................................................................................... 57 7.3 Hệ thống bôi trơn, hệ thống làm mát........................................................................... 57 7.4 Hệ thống không khí nén............................................................................................. 57 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7.6 Hệ thống hút khô....................................................................................................... 58 7.7 Trang bị ngăn ngừa ô nhiễm....................................................................................... 59 Chương 8 Thiết bị điện 60 8.1 Quy định chung ........................................................................................................ 60 8.2 Nguồn điện................................................................................................................ 60 8.3 Bố trí thiết bị điện...................................................................................................... 60 8.4 Chiếu sáng................................................................................................................ 61 8.5 Cáp điện................................................................................................................... 61 8.6 Nối đất ..................................................................................................................... 61 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9.1 Quy định chung......................................................................................................... 62 9.2 Giám sát kỹ thuật....................................................................................................... 62 9.2.1 Quy định giám sát...................................................................................................... 62 9.2.2 Nội dung giám sát kỹ thuật......................................................................................... 62 9.2.3 Đánh giá trạng thái kỹ thuật
phương tiện ngang sông cỡ nhỏ 9.3 Các yêu cầu an toàn kỹ thuật đối với phương tiện....................................................... 64 9.3.1 Kết cấu và tính kín nước............................................................................................ 64 9.3.2 Ổn định, mạn khô, sức chở........................................................................................ 65 9.3.3 Các thiết bị di chuyển phương tiện............................................................................. 66 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9.3.5 Trang bị an toàn......................................................................................................... 67 PHẦN 3 QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ 69 PHẦN 4 TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN 71 PHẦN 5 TỔ CHỨC THỰC HIỆN 73 1.1 Phạm vi điều chỉnh 1.1.1 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Quy phạm giám sát kỹ thuật và đóng phương tiện thuỷ nội địa cỡ nhỏ (sau đây gọi là Quy chuẩn) quy định các yêu cầu về hoạt động kiểm tra, giám sát kỹ thuật trong thiết kế, đóng mới, hoán cải, sửa chữa, nhập khẩu và khai thác phương tiện thuỷ nội địa cỡ nhỏ (sau đây gọi là phương tiện) có các đặc trưng như sau: 1 Phương tiện có chiều dài thiết kế dưới 20 m. 2 Phương tiện có động cơ, tổng công suất máy chính từ 5 sức ngựa đến dưới 50 sức ngựa. 3 Phương tiện có động cơ, sức chở từ 5 người đến 12 người. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 a) Chở hàng có trọng tải toàn phần đến 100 tấn, có tổng công suất máy chính dưới 50 sức ngựa (máy lắp trong) hoặc dưới 100 sức ngựa (máy lắp ngoài); b) Không có boong, sức chở từ 5 người đến dưới 50 người, có tổng công suất máy chính dưới 50 sức ngựa (máy lắp trong) hoặc dưới 100 sức ngựa (máy lắp ngoài). 1.1.2 Quy chuẩn này không điều chỉnh cho: 1 Phương tiện chở dầu, chở xô khí hóa lỏng, chở xô hóa chất nguy hiểm, tàu lưu trú du lịch ngủ đêm, nhà hàng nổi, khách sạn nổi, tàu nhiều thân, tàu kéo, tàu đẩy, tàu cánh ngầm, tàu đệm khí, tàu công trình, phương tiện hoạt động tuyến vận tải đường thủy nội địa ven bờ biển. 2 Phương tiện không có động cơ có trọng tải toàn phần đến 15 tấn hoặc có sức chở đến 12 người. 3 Phương tiện có động cơ, tổng công suất máy chính dưới 5 sức ngựa và có sức chở dưới 5 người. 4 Bè. 5 Phương tiện được dùng vào mục đích an ninh, quốc phòng và tàu cá. 6 Phương tiện được dùng vào mục đích thể thao, vui chơi giải trí. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Quy chuẩn này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến các phương tiện thủy nội địa thuộc phạm vi điều chỉnh nêu tại 1.1, bao gồm: cơ quan đăng kiểm Việt Nam (sau đây gọi tắt là “Đăng kiểm”), chủ phương tiện, các đơn vị thiết kế, các cơ sở đóng mới, hoán cải, phục hồi, sửa chữa và khai thác phương tiện, các cơ sở chế tạo vật liệu, sản phẩm, trang thiết bị sử dụng cho phương tiện, các tổ chức xuất khẩu, nhập khẩu phương tiện và vật liệu, trang thiết bị sử dụng cho phương tiện. 1.3 Tài liệu viện dẫn 1.3.1 Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa; 1.3.2 QCVN 84:2014/BGTVT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ gỗ; 1.3.3 QCVN 51:2013/BGTVT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ xi măng lưới thép; 1.3.4 QCVN 56:2013/BGTVT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu làm bằng chất dẻo cốt sợi thủy tinh. 1.3.5 TCVN 1072 Gỗ - Phân nhóm theo tính chất cơ lý; 1.3.6 TCVN 1073 Gỗ tròn – kích thước cơ bản; 1.3.7 TCVN 1074 Gỗ tròn - khuyết tật; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.3.9 TCVN 1076 Gỗ xẻ – tên gọi và định nghĩa gỗ ở trạng thái độ ẩm 15%; 1.4 Giải thích từ ngữ Các thuật ngữ không giải thích ở Quy chuẩn này được áp dụng theo các giải thích của các thuật ngữ tương ứng của sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thuỷ nội địa. Trong Quy chuẩn này, những thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau: 1.4.1 Phương tiện ngang sông là phương tiện chở người, hàng hóa từ bến ngang sông này sang bến ngang sông kia và ngược lại. 1.4.2 Phương tiện ngang sông cỡ nhỏ là phương tiện ngang sông, dùng để chở người, hàng hóa, tại các bến ngang sông, mà khoảng cách giữa 2 đầu bến không quá 1 km, có các đặc trưng kỹ thuật sau: (a) Chiều dài thiết kế nhỏ hơn hoặc bằng 15 m; (b) Có động cơ tổng công suất máy chính từ 5 sức ngựa đến 15 sức ngựa, trọng tải toàn phần đến 5 tấn; (c) Có động cơ tổng công suất máy chính đến 15 sức ngựa, chở từ 5 đến 12 người. 1.4.3 Phương tiện dân gian là phương tiện có động cơ hoặc không có động cơ đóng theo kinh nghiệm cổ truyền từ nhiều thế hệ của nhân dân ở từng vùng và đã hoạt động an toàn được Đăng kiểm công nhận. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.4.5 Phương tiện kín là phương tiện có boong hoặc có mui che ở phía trên để nước không lọt vào trong phương tiện khi có sóng và mưa. 1.4.6 Phương tiện có mui tháo được là phương tiện kín được nêu ở 1.4.5, nhưng có thể tháo mui ra được. 1.4.7 Phương tiện thô sơ là phương tiện không có động cơ chỉ di chuyển bằng sức người hoặc sức gió, sức nước. 1.4.8 Phương tiện vỏ gỗ bọc ngoài là phương tiện vỏ gỗ được bọc phần chìm hoặc toàn bộ phía ngoài vỏ gỗ bằng một trong các vật liệu sau: gỗ, thép, nhôm, xi măng lưới thép, chất dẻo cốt sợi thuỷ tinh. 1.4.9 Bè là phương tiện được kết ghép bằng tre, nứa, gỗ hoặc các vật nổi khác để chuyển đi hoặc làm phương tiện vận chuyển tạm thời trên đường thuỷ nội địa. 1.4.10 Phương tiện đóng mới là phương tiện đang đóng từ ngày đặt ky (hoặc trải ván đáy) đến khi kết thúc đóng mới và được cấp hồ sơ đăng kiểm cho phép đưa phương tiện vào khai thác. 1.4.11 Phương tiện đang khai thác là phương tiện không phải phương tiện đóng mới. 1.4.12 Đầm (phá) là vùng nước nội thủy thông với biển bằng những cửa hẹp, nông và chịu ảnh hưởng của thủy triều. 1.4.13 Vịnh kín là vùng nước nội thủy thông với biển có mực nước đủ sâu, có các dải núi chắn rải rác bên ngoài nhờ đó mà giảm ảnh hưởng của sóng biển và phương tiện đi lại dễ dàng. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.4.15 Máy lắp trong là máy được lắp cố định ở trong phương tiện. 1.4.16 Máy lắp ngoài là máy được đặt ở phía lái, trên boong của phương tiện hoặc các máy lắp ở sau vách đuôi của phương tiện hoặc các máy không cố định có sử dụng chân vịt để điều động phương tiện thay bánh lái. 1.4.17 Ban ngày là khoảng thời gian thấy rõ trong ngày kể từ lúc mặt trời mọc đến lúc mặt trời lặn, thêm 30 phút cho những ngày thời tiết tốt và trừ đi 30 phút cho những ngày thời tiết xấu. 1.4.18 Ban đêm là khoảng thời gian trời tối còn lại ngoài thời gian nêu tại 1.4.17 trong một ngày đêm. 1.4.19 Người được chở là những người có mặt trên phương tiện, trừ thuyền viên, người lái phương tiện và trẻ em dưới một tuổi. 1.4.20 Sức chở người là số lượng người tối đa được phép chở trên phương tiện, trừ thuyền viên, người lái phương tiện và trẻ em dưới một tuổi. 1.4.21 Thuyền viên là người làm việc theo chức danh quy định trên phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần trên 15 tấn hoặc phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính trên 15 sức ngựa hoặc phương tiện có sức chở trên 12 người. 1.4.22 Người lái phương tiện là người trực tiếp điều khiển phương tiện không động cơ trọng tải toàn phần đến 15 tấn hoặc phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính đến 15 sức ngựa hoặc phương tiện có chở đến 12 người hoặc bè. 1.4.23 Thiết bị di chuyển (Đối với phương tiện ngang sông): Thiết bị giúp phương tiện chuyển động gồm máy, chèo tay, dây kéo... ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.4.25 Vùng SIII là các hồ kín có chiều cao sóng tối đa ở h1% là 0,6 m. CHƯƠNG 1 - GIÁM SÁT KỸ THUẬT 1.1 Quy định chung 1.1.1 Giám sát kỹ thuật các phương tiện thuỷ nội địa cỡ nhỏ được tiến hành dựa trên cơ sở những yêu cầu đưa ra trong Quy chuẩn này nhằm đảm bảo an toàn cho người, hàng hóa và phương tiện. 1.1.2 Việc kiểm tra của Đăng kiểm đối với phương tiện nêu tại 1.1.1 Phần 1 chỉ thực hiện dưới dạng giám sát kỹ thuật mà không tiến hành phân cấp. Căn cứ vào các yêu cầu đối với vùng SI, SII và SIII của Quy chuẩn này, Đăng kiểm sẽ giám sát và cấp chứng nhận cho phương tiện theo quy định tại 1.3 Phần 3 của Quy chuẩn này. 1.1.3 Dung tích của phương tiện xác định theo quy định tại Chương 4 - Phần 1 B - Quy định chung về phân cấp – sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT. 1.2. Nội dung giám sát kỹ thuật 1.2.1 Thẩm định hồ sơ thiết kế trước khi phương tiện được đóng mới, hoán cải, sửa chữa phục hồi và cho phương tiện nhập khẩu để đưa vào khai thác. 1.2.2 Kiểm tra lần đầu. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 a) Kiểm tra trên đà; b) Kiểm tra hàng năm. 1.2.4 Kiểm tra bất thường các phương tiện. 1.2.5 Lập và cấp hồ sơ đăng kiểm. 1.3 Các dạng kiểm tra 1.3.1 Phương tiện được nêu tại 1.1.1 Phần 1 của Quy chuẩn này, trừ các phương tiện được nêu tại 1.4.2 Phần 1 phải được Đăng kiểm tiến hành giám sát dưới các dạng kiểm tra nêu tại 1.3.2, 1.3.3, 1.3.4, 1.3.5 của Chương này để cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo môi trường phương tiện thuỷ nội địa. 1.3.2 Kiểm tra lần đầu 1 Kiểm tra lần đầu thực hiện đối với phương tiện đóng mới có sự giám sát của Đăng kiểm, phương tiện đã đóng không có sự giám sát của Đăng kiểm, phương tiện nhập khẩu, phương tiện đang khai thác chưa có hồ sơ đăng kiểm yêu cầu Đăng kiểm kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thuỷ nội địa. 2 Khối lượng kiểm tra lần đầu nêu tại Bảng 1/1.3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (1) Thời gian đã hoạt động của phương tiện; (2) Trọng tải toàn phần và số người được phép chở; (3) Các sự cố và sửa chữa lớn đã qua. 1.3.3 Kiểm tra trên đà 1 Kiểm tra trên đà nhằm xác định trạng thái kỹ thuật của phần chìm của thân phương tiện. Trường hợp phương tiện ở trên khô, cho phép kiểm tra trên đà nếu ở vị trí đó Đăng kiểm thực hiện được đầy đủ khối lượng của kiểm tra trên đà. 2 Khối lượng kiểm tra trên đà được nêu tại Bảng 1/1.3. 3 Thời gian giữa 2 lần kiểm tra trên đà không quá 36 tháng. Khi thời hạn kiểm tra trên đà trùng với thời hạn kiểm tra hàng năm thì phải tiến hành kiểm tra trên đà. Đối với phương tiện chở người vỏ gỗ không bọc, hoạt động ở vùng nước mặn thời hạn kiểm tra trên đà không quá 24 tháng. 4 Kiểm tra trên đà không áp dụng cho các phương tiện có một trong các đặc trưng sau: a) Phương tiện chở hàng có động cơ, có tổng công suất máy chính từ 5 sức ngựa đến 15 sức ngựa; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.3.4 Kiểm tra hàng năm Hàng năm, phương tiện phải được kiểm tra với khối lượng và thời gian giữa hai lần kiểm tra quy định như sau: 1 Đối với phương tiện vỏ nan tre hoặc vỏ xi măng nan tre, phương tiện chở người vỏ gỗ không bọc hoạt động ở vùng nước mặn: Không quá 6 tháng. 2 Đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 5 sức ngựa đến 15 sức ngựa: Không quá 24 tháng. 3 Phương tiện được nêu tại 1.1.1 Phần 1 trừ các phương tiện được nêu tại 1.3.4-1 và 1.3.4-2 chương này: Không quá 12 tháng. 4 Việc kiểm tra hàng năm có thể được thực hiện trước hoặc sau ngày ấn định kiểm tra tối đa 1 tháng; phụ thuộc vào trạng thái kỹ thuật của phương tiện, thời hạn kiểm tra có thể ngắn hơn thời hạn được quy định trong 1.3.4-1, 1.3.4-2, 1.3.4-3; việc thay đổi thời hạn kiểm tra này không thay đổi chu kỳ kiểm tra. 5 Khối lượng kiểm tra hàng năm nêu ở Bảng 1/1.3. 1.3.5 Kiểm tra bất thường Đăng kiểm tiến hành kiểm tra bất thường trong trường hợp phương tiện bị tai nạn, khi sửa chữa sau tai nạn, sau khi thay thế hoặc trang bị lại, khi có yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền, khi chủ phương tiện yêu cầu hoặc khi đổi chủ phương tiện; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.4 Đánh giá trạng thái kỹ thuật phương tiện 1.4.1 Quy định chung 1 Việc đánh giá trạng thái kỹ thuật của phương tiện dựa trên: Mức độ hao mòn của các kết cấu cơ bản, những biến dạng và hư hại khác làm giảm độ bền chung thân phương tiện và độ bền cục bộ từng kết cấu và mức độ hao mòn, hư hỏng các chi tiết của máy chính. 2 Trạng thái kỹ thuật phương tiện nan tre được đánh giá theo phương tiện vỏ gỗ, trạng thái kỹ thuật phương tiện vỏ xi măng nan tre được đánh giá theo cách đánh giá phương tiện xi măng lưới thép. 1.4.2 Phương pháp, chỉ tiêu đánh giá Phương pháp và chỉ tiêu đánh giá trạng thái kỹ thuật phương tiện làm bằng các loại vật liệu khác nhau được nêu tại phần tương ứng của Quy chuẩn này và sửa đổi 1:2015 - QCVN 72:2013/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thuỷ nội địa. Bảng 1/1.3 - Khối lượng kiểm tra Đối tượng kiểm tra Kiểm tra lần đầu/trên đà ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.Thân phương tiện và trang thiết bị
Thân phương tiện K, Đ N Thành miệng hầm hàng K N ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 K N Bên trong buồng ở K N Bệ đỡ máy và trang thiết bị K, Đ N Các két nước, két dầu ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 N Hệ thống lái K, T N,T Thiết bị neo K, T N, T Cột bít chằng buộc, lai dắt K ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Trang bị phòng và chữa cháy K N Trang bị tín hiệu K, T N Trang bị cứu sinh K, H N, H ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Động cơ đốt trong lai chân vịt K, T, H N, T Hộp số K, T, H N, T Hệ trục ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 N, T Chân vịt K, T T Các loại bích và khớp nối K N, T Các hệ thống và đường ống, bơm K ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Phụ tùng đáy tàu và mạn tàu K, A N, T 3. Thiết bị điện
Các nguồn điện K, Đ, T N, T ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 K, Đ, T N, T Dây điện K, T N, T Các bộ tiêu thụ điện K, T N, T Đèn tín hiệu, chiếu sáng ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 N, T Chú thích: K - Kiểm tra khi cần đến gần, mở hoặc tháo rời để kiểm tra; N - Xem xét bên ngoài; Đ - Đo đạc độ mài mòn, khe hở, điện trở; A -Thử áp lực (thủy lực, không khí nén); T - Thử hoạt động; H - Kiểm tra hồ sơ (tính hiệu lực, dấu). 1.5 Hồ sơ thẩm định ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lmax - chiều dài lớn nhất; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bmax - chiều rộng lớn nhất; B - chiều rộng phương tiện; D - chiều cao mạn; d - chiều chìm; - Trọng tải toàn phần hoặc sức chở người trên phương tiện (nếu có); - Thông số máy chính gồm: ký hiệu, công suất; - Các trang thiết bị an toàn của phương tiện; - Quy cách kết cấu chính của thân tàu. Các thông số nêu trên do đơn vị đăng kiểm xác định và ghi trong giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa theo mẫu HSCN-05 quy định tại Thông tư số 15/2013/TT-BGTVT ngày 26 tháng 07 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.5.2 Đối với phương tiện vỏ nan tre, xi măng nan tre, xi măng lưới thép, gỗ, thép không động cơ có trọng tải toàn phần lớn hơn 15 tấn; có động cơ, tổng công suất máy chính lớn hơn 15 sức ngựa (đối với máy lắp trong), phương tiện dân gian có tổng công suất máy chính lớn hơn 50 sức ngựa (đối với máy lắp ngoài) hoặc phương tiện dân gian chở trên 12 người, tài liệu bao gồm: a) Thuyết minh chung; b) Bản tính kết cấu; c) Bản tính ổn định (chỉ áp dụng đối với phương tiện chở người và phương tiện chở hàng trên boong), mạn khô; d) Bản tính đường kính trục chân vịt (áp dụng cho các phương tiện lắp máy trong, có tổng công suất máy chính lớn hơn 15 sức ngựa); Các bản tính b) c) d) và các tính chọn các trang thiết bị khác có thể gộp làm một thuyết minh chung nhưng phải đầy đủ các nội dung. Yêu cầu d) có thể miễn giảm đối với máy chính có hệ trục và chân vịt là thiết bị được nhập khẩu đồng bộ kèm theo máy chính; e) Tuyến hình; f) Bố trí chung (bao gồm cả bố trí trang thiết bị); g) Kết cấu cơ bản (có cả mặt cắt ngang); ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 i) Bản vẽ bố trí hệ trục (áp dụng cho các phương tiện lắp máy trong, có tổng công suất máy chính lớn hơn 15 sức ngựa). 1.5.3 Đối với các phương tiện có vỏ làm bằng vật liệu khác thì tài liệu thẩm định như nêu tại 1.5.2 ở trên. 2.1 Quy định chung 2.1.1 Kết cấu thân phương tiện phải thoả mãn các yêu cầu trong Quy chuẩn này. 2.1.2 Với những phương tiện có hình dáng khác thường hoặc tỷ lệ kích thước khác với quy định trong Quy chuẩn này, hoặc những kết cấu không được đề cập đến trong Phần 2 của Quy chuẩn này sẽ được Đăng kiểm xem xét và quyết định trong từng trường hợp cụ thể. Ngoài ra, kết cấu thân tàu khác với quy định ở Phần này có thể được chấp nhận nếu xét thấy tương đương. 2.2 Giải thích từ ngữ Ngoài những thuật ngữ đưa ra ở Phần 1 của Quy chuẩn này, trong Phần này, thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau: 2.2.1 Chiều dài lớn nhất (Lmax): khoảng cách tính bằng m, đo theo phương nằm ngang từ điểm xa nhất của sống mũi đến điểm xa nhất của sống lái (hoặc sau lái). 2.2.2 Chiều dài thiết kế phương tiện (L): Khoảng cách tính bằng m, đo theo phương nằm ngang tại đường nước thiết kế từ mép ngoài cùng của sống mũi đến đường tâm trục bánh lái. Trường hợp phương tiện không có trục lái hoặc trục lái nằm ngoài phương tiện thì được đo đến mép sau của sống đuôi. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2.2.4 Chiều rộng thiết kế (B): Khoảng cách tính bằng m, đo theo phương nằm ngang tại đường nước thiết kế từ mép ngoài của sườn mạn này đến mép ngoài của sườn mạn kia tại vị trí sườn giữa. 2.2.5 Chiều cao mạn (D): Khoảng cách tính bằng m, đo theo phương thẳng đứng từ mép trên của dải tấm tôn sống nằm đến mép trên của xà ngang boong tại vị trí sườn giữa lý thuyết. 2.2.6 Chiều chìm (d): Khoảng cách tính bằng m, đo theo phương thẳng đứng từ mép trên của dải tấm sống chính đáy đến đường nước thiết kế, tại vị trí sườn giữa. 2.2.7 Vùng mũi phương tiện là đoạn dài 0,15L tính từ đường vuông góc mũi về đuôi tàu. 2.2.8 Vùng đuôi phương tiện là đoạn dài 0,15L tính từ đường vuông góc đuôi về mũi hoặc đến vách cuối buồng máy nếu buồng máy ở đuôi phương tiện. 2.2.9 Đối với thân phương tiện vỏ gỗ các định nghĩa của QCVN 84:2014/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ gỗ. 2.2.10 Đối với thân phương tiện xi măng lưới thép các định nghĩa của QCVN 51:2013/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ xi măng lưới thép. 2.2.11 Đối với phương tiện chất dẻo cốt sợi thuỷ tinh các định nghĩa của QCVN 56:2013/BGTVT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu làm bằng chất dẻo cốt sợi thuỷ tinh. 2.3 Thân phương tiện thép, thân phương tiện hợp kim nhôm ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Các quy định với thân phương tiện thép, thân phương tiện hợp kim nhôm áp dụng cho các phương tiện một thân, có boong hoặc không có boong có tỷ số kích thước như sau:
2.3.2 Vật liệu Vật liệu sử dụng làm kết cấu thân phương tiện phải thoả mãn các yêu cầu về vật liệu của sửa đổi 1:2015 - QCVN 72:2013/BGTVT Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thuỷ nội địa - Phần 6A Vật liệu. Vật liệu thép nêu trong phần này là thép có giới hạn chảy từ 235 MPa đến 400 MPa hoặc hợp kim nhôm, trường hợp sử dụng thép có giới hạn bền cao hơn 400 MPa phải được Đăng kiểm xem xét. Trị số của mô đun chống uốn tiết diện kết cấu thân phương tiện tính theo các công thức nêu ở phần này ứng với loại thép có giới hạn chảy bằng 235 MPa. Với những kết cấu làm bằng thép có giới hạn chảy lớn hơn thì mô đun chống uốn có thể được giảm tỷ lệ với tỷ số 235/giới hạn chảy của thép thực tế. 2.3.3 Hàn Các yêu cầu về hàn kết cấu thân phương tiện thép, hợp kim nhôm của các phương tiện được nêu tại 1.1.1 Phần 1 của Quy chuẩn này phải phù hợp với những yêu cầu của sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thuỷ nội địa - Phần 6B Hàn. 2.3.4 Thân phương tiện thép 1 Quy định chung (1) Thân phương tiện được kết cấu theo hệ thống ngang, trường hợp tàu kết cấu theo hệ thống dọc, Đăng kiểm sẽ có hướng dẫn riêng. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (3) Cơ cấu thân phương tiện như sống boong, sống đứng của vách ngang và sống đáy được đặt trong cùng một mặt phẳng và tạo thành một khung kín. (4) Khi cần phải thay đổi tiết diện của cơ cấu thì kích thước của cơ cấu phải được thay đổi từ từ bằng các đoạn chuyển tiếp. (5) Các sống dọc (đáy, boong) phải liên tục. (6) Các cơ cấu ngang có tấm thành nằm trong cùng một mặt phẳng phải được liên kết với nhau bằng mã. (7) Mã: a) Mã liên kết các cơ cấu thường phải có chiều cao không được nhỏ hơn hai lần chiều cao tiết diện kết cấu nhỏ hơn; b) Mã nối các cơ cấu khỏe phải có chiều cao không được nhỏ hơn chiều cao bản thành của cơ cấu nhỏ hơn; c) Chiều dày của mã nối phải bằng chiều dày tấm thành của cơ cấu nhỏ hơn; d) Chiều rộng tấm mép của mã nối không được nhỏ hơn chiều rộng tấm mép của cơ cấu đáy và boong tương ứng; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2 Sống mũi Sống mũi có thể là dạng tấm, thép tròn, hoặc thép hình. (1) Kích thước sống mũi dạng thép tấm, phần nằm dưới đường nước thiết kế phải không được nhỏ hơn trị số tính theo công thức sau: - Chiều dày tấm (mm): t = 7,5 + 0,15L - Chiều rộng tấm (mm): a = 41,25 + 0,375L trong đó: L - chiều dài phương tiện, m. (2) Đường kính sống mũi tròn (mm), phần nằm dưới đường nước thiết kế không được nhỏ hơn trị số tính theo công thức sau: j = 24 + 0,4725L ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 L - chiều dài phương tiện, m. (3) Diện tích tiết diện sống mũi (cm2) làm bằng thép hình cạnh đều, phần nằm dưới đường nước thiết kế không được nhỏ hơn trị số tính theo công thức sau: F = 3,5 + 0,11L trong đó: L - chiều dài phương tiện, m. (4) Sống mũi gò từ thép tấm thì chiều dày của tấm lớn hơn chiều dày tấm vỏ ở đoạn mũi tàu 25%. 3 Sống đuôi (1) Kích thước tiết diện sống đuôi không được nhỏ hơn trị số tính theo công thức sau: - Chiều rộng: b = 12 + 0,4L, mm; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 trong đó: L - Chiều dài phương tiện, m. (2) Kích thước tiết diện phần sống đuôi nằm trên lỗ trục chân vịt không được nhỏ hơn trị số tính theo công thức sau: - Chiều dày: t = 10 + 0,18L + 0,8 D2 , mm - Chiều rộng: a = 30 + 2L, mm trong đó: L - Chiều dài phương tiện, m; D - Chiều cao mạn, m. (3) Kích thước tiết diện phần sống đuôi nằm dưới lỗ trục chân vịt không được nhỏ hơn 2 lần kích thước tiết diện sống đuôi nằm trên lỗ trục chân vịt. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4 Chiều dày tấm vỏ (1) Chiều dày tấm đáy và tấm hông không được lấy nhỏ hơn trị số tính theo công thức sau:
trong đó: t - Chiều dày tấm vỏ, mm; a - Khoảng sườn, m; d - Chiều chìm tối đa của phương tiện tại tiết diện đang xét, m; r - Nửa chiều cao sóng lấy theo vùng hoạt động, xem Bảng 2/2.3.4-4; m - Hệ số không thứ nguyên lấy theo Bảng 2/2.3.4-4. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Hệ số Vùng SI Vùng SII r (m) 1 0,6 m 0,6 0,9 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (2) Đối với phương tiện dùng để kéo, chiều dày tấm đáy được lấy tăng thêm 1 mm. Đối với các phương tiện hoạt động trong vùng nước cạn và dùng để kéo bè, chiều dày tấm đáy được lấy tăng thêm 2 mm. Chiều dày tấm mạn được lấy bằng chiều dày tấm đáy tính theo 2.3.4-4(1). Chiều dày tấm boong không được lấy nhỏ hơn 3 mm. (3) Chiều dày tấm mạn của các phương tiện không nêu trong 2.3.4-4(2) có thể được lấy nhỏ hơn chiều dày tấm đáy tính theo 2.3.4-4(1) là 1 mm, còn chiều dày tấm boong không được lấy nhỏ hơn 2,5 mm. 5 Kết cấu đáy (1) Đà ngang đáy của phương tiện hoạt động vùng SI và vùng SII a) Mô đun chống uốn, cm3, của tiết diện đà ngang có mép kèm không được nhỏ hơn trị số tính theo công thức: W = 7k1k2d1B12 (d + r) trong đó: k1, k2 - Hệ số được xác định theo Bảng 2/2.3.4-5(1) và 2/2.3.4-5(2); d1 - Khoảng cách giữa các đà ngang, m; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Nếu có 3, 4 vách dọc (dàn dọc) thì B1 không được lấy nhỏ hơn B/3; Nếu có 5 vách dọc (dàn dọc) trở lên thì B1 không được lấy nhỏ hơn B/4; Nếu không có vách dọc (dàn dọc) thì B1 phải được lấy bằng B. d - Chiều chìm lớn nhất của tàu tại tiết diện đang xét, m; r - Nửa chiều cao sóng tính toán, m, được xác định theo Bảng 2/2.3.4-4. b) Diện tích tiết diện ngang bản thành của đà ngang ffl (cm2) quy định cho đà ngang đáy không được nhỏ hơn trị số tính theo công thức: ffl = 0,46d1B1(d + r) c) Diện tích tiết diện ngang bản thành của đà ngang tại vị trí khoét lỗ ffc (cm2) quy định cho đà ngang đáy không được nhỏ hơn trị số tính theo công thức: ffc = 0,46d1B1(d + r)(1 - ) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 sống đáy ³ 3 sống đáy Lbh/B1 Có sườn khỏe Không có sườn khỏe Lbh/B1 Có sườn khỏe Không có sườn khỏe ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,80 0,90 0,7 0,55 0,65 0,8 0,90 1,00 0,9 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,70 ³ 0,9 1,00 1,00 1,1 0,65 0,75
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,3 0,70 0,80
1,5 0,75 0,90 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,7 0,80 1,0
1,9 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,0
³ 2,1 1,00 1,0 Chú thích: Lbh - khoảng cách giữa các vách ngang (dàn ngang), m. B1/D ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Không có sườn khỏe hoặc không có sống đứng của vách dọc trong mặt phẳng của đà ngang (ứng với khoảng cách d1) £ 1 0,9 1,0 2 0,6 1,0 ³ 3 0,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Đối với khoang có chiều rộng thay đổi thì B1 phải được nhân với hệ số bằng tỉ số của chiều rộng lớn nhất trên chiều rộng trung bình của phương tiện đo theo đường nước thiết kế tại khoang đang xét. (2) Đà ngang đáy của phương tiện hoạt động vùng SIII a) Mô đun chống uốn, cm3, của tiết diện đà ngang có mép kèm không được nhỏ hơn trị số tính theo công thức: W = 7k1k2d1B12(0,6d + 0,72) trong đó: k1, k2 - Hệ số được xác định theo Bảng 2/2.3.4-5(2) và 2/2.3.4-5(2); d1 - Khoảng cách giữa các đà ngang, m. B1 - Khoảng cách lớn nhất của các vách dọc (dàn dọc) hoặc từ vách dọc (dàn dọc) đến mạn, m; Nếu có 3, 4 vách dọc (dàn dọc) thì B1 không được lấy nhỏ hơn B/3; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Nếu không có vách dọc (dàn dọc) thì B1 phải được lấy bằng B. d - Chiều chìm lớn nhất của tàu tại tiết diện đang xét, m; b) Diện tích tiết diện ngang bản thành của đà ngang ffl (cm2) quy định cho đà ngang đáy ở 2.3.4-5(2) không được nhỏ hơn trị số tính theo công thức: ffl = 0,46d1B1(d + r) c) Diện tích tiết diện ngang bản thành của đà ngang tại vị trí khoét lỗ ffc (cm2) quy định cho đà ngang đáy ở 2.3.4-5(2) không được nhỏ hơn trị số tính theo công thức: ffc = 0,46d1B1(d + r)(1 - ) Trong đó: l - khoảng cách ngắn nhất từ mép của lỗ khoét đến gối tựa, m. (3) Sống chính đáy: Sống chính đáy phải liên tục suốt chiều dài phương tiện và nằm trên dải tấm sống nằm. Sống chính đáy có thể là kết cấu chữ T hoặc kết cấu bẻ mép. Chiều cao của sống chính đáy bằng chiều cao của đà ngang đáy phần giữa thân phương tiện. Chiều dày tấm thành và tấm mép của sống đáy dạng chữ T được lấy bằng chiều dày tấm thành và tấm mép của đà ngang đáy phần giữa phương tiện. Chiều dày của sống chính đáy dạng bẻ mép được lấy bằng chiều dày tấm mép của đà ngang đáy vùng giữa thân tàu. 6 Kết cấu mạn ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 W = 10 kD1d1 trong đó: W - Mô đun chống uốn, cm3; D1 - Chiều cao mạn tại vị trí tiết diện đang xét, m; d1- Khoảng cách sườn khỏe, m; k - Hệ số xác định theo công thức:
L - Chiều dài phương tiện, m. Chiều cao tiết diện tấm thành của sườn khỏe không được nhỏ hơn 0,65 lần chiều cao tiết diện tấm thành của đà ngang đáy và chiều dày bằng chiều dày tấm thành của đà ngang đáy. Diện tích tiết diện tấm mép của sườn khỏe không được nhỏ hơn 0,65 lần diện tích tiết diện tấm mép của đà ngang đáy. Ở những khoang có chiều dài nhỏ hơn 3 m không cần có sườn khỏe. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 W = 12 kal trong đó: W - Mô đun chống uốn của tiết diện sườn thường, cm3; a - Khoảng sườn, m; l - Khoảng cách đo theo mạn tính từ đáy đến boong, m; k - Hệ số theo quy định tại 2.3.4-6(1). (3) Sườn đồng nhất: Nếu mạn được kết cấu theo hệ thống sườn đồng nhất thì mô đun chống uốn của tiết diện sườn có mép kèm không được nhỏ hơn trị số tính theo công thức sau: W = 14 kaD1 trong đó: W - Mô đun chống uốn của tiết diện sườn đồng nhất, cm3; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 k và D1 lấy theo 2.3.4-6(1); Tại hai đầu của sườn phải được liên kết với đà ngang đáy và xà ngang boong bằng các mã nối. Kích thước mã được lấy tương ứng với kết cấu nối theo quy định được nêu trong 2.3.4-1(7). 7 Kết cấu boong (1) Mô đun chống uốn, cm3, của tiết diện xà ngang có mép kèm không được nhỏ hơn trị số tính theo công thức: a) Với các phần boong lộ thiên không dùng để xếp hàng hoá, trừ tàu hàng lỏng: W = k0k1k2dB12 trong đó: k0 - Hệ số bằng: 5,50 - đối với xà ngang thường của tàu hoạt động ở vùng SI ; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7,50 - đối với xà ngang cụt thường của tàu hoạt động ở vùng SI; 5,00 - đối với xà ngang cụt thường của tàu hoạt động ở vùng SII, SIII; 11,0 - đối với xà ngang khỏe của tàu hoạt động ở vùng SI; 7,20 - đối với xà ngang khỏe của tàu hoạt động ở vùng SII, SIII; 42,0 - đối với xà ngang cụt khỏe của tàu mạn đơn hoạt động ở vùng SI; 28,0 - đối với xà ngang cụt khỏe của tàu hoạt động ở vùng SII, SIII; k1, k2, d, B1 - xem 2.3.4-7(1); b) Với các phần boong vùng trong thượng tầng dùng để bố trí hành khách và bố trí thuyền viên: W = k0k1k2dB12 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 k0 - Hệ số bằng: 1,85 - đối với xà ngang thường; 2,50 - đối với xà ngang cụt thường; 3,60 - đối với xà ngang khoẻ; 14,0 - đối với xà ngang cụt khỏe ở tàu mạn đơn; k1, k2, d, B1 - xem 2.3.4-7(1); Với các boong trên cùng của thượng tầng không dùng để bố trí cho hành khách lui tới thì mô đun chống uốn tối thiểu có thể giảm đi 30% so với trị số được tính theo công thức ở 2.3.4-7(1). (2) Sống boong: Sống boong phải được đặt trong cùng mặt phẳng của sống đáy. Mô đun chống uốn của tiết diện sống boong có mép kèm không được nhỏ hơn mô đun chống uốn của tiết diện xà ngang boong khỏe có mép kèm. Kích thước xà dọc miệng khoang hàng, miệng buồng máy không được nhỏ hơn kích thước của sống boong. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (4) Tấm thành dọc miệng khoang hàng phải được đặt song song với tấm thành của sống boong. Tấm thành miệng khoang hàng phải được đưa xuống đến cạnh dưới của xà boong cụt và được bẻ mép. Chiều rộng của mép bẻ không nhỏ hơn 8 lần chiều dày tấm thành. Tại chỗ gặp nhau, thành dọc và thành ngang miệng khoang hàng lỗ khoét trên boong phải được lượn tròn. Không được bố trí đường hàn, lỗ khoét gần vùng góc lượn và phải có biện pháp gia cường thích đáng. (5) Dọc theo chiều dài thành dọc và thành ngang miệng khoang hàng phải đặt mã gia cường để đảm bảo ổn định cho tấm, mã được đặt tại vị trí của xà ngang boong. 8 Vách kín nước (1) Số lượng vách ngang kín nước bố trí trên tất cả các phương tiện thủy nội địa cỡ nhỏ không được ít hơn 2 vách (không kể cả vách đầu và vách đuôi). Vách ngang kín nước phải đi từ đáy đến boong mạn khô. Vách kín nước không được phép khoét lỗ. Trong trường hợp cần thiết phải khoét lỗ thì phải có biện pháp đặc biệt để đảm bảo tính kín nước của vách. (2) Chiều dày vách kín nước không được nhỏ hơn 2,5 mm. (3) Mô đun chống uốn của tiết diện nẹp vách có mép kèm không được nhỏ hơn trị số tính theo công thức sau: W = 6,5 al2 trong đó: W - Mô đun chống uốn của tiết diện nẹp vách (cm3); ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 l - Chiều dài nhịp của nẹp (m); Tại các đầu của nẹp vách phải được xén vát. 9 Kết cấu buồng máy Khoảng cách sườn buồng máy không được lớn hơn khoảng cách sườn ở giữa phương tiện. Đà ngang đáy phải được đặt tại mỗi mặt sườn. Sống đáy, đà ngang đáy, sườn thường, sườn khỏe, xà ngang boong, sống boong phải được lấy tương ứng kích thước kết cấu vùng giữa phương tiện. Chiều dày bệ máy được lấy không nhỏ hơn chiều dày sống chính đáy, chiều cao và chiều rộng bệ máy được xác định theo từng loại máy cụ thể. Ở những phương tiện không có buồng máy riêng biệt thì các yêu cầu này phải áp dụng với vị trí đặt máy chính. 10 Kết cấu vùng mũi Cơ cấu vùng mũi phương tiện phải phù hợp với những quy định dưới đây: (1) Khoảng cách sườn không được lớn hơn 500. Đà ngang đáy phải đặt tại mỗi mặt sườn. Chiều dày tấm thành của đà ngang đáy vùng mũi phải lớn hơn chiều dày tấm thành của đà ngang đáy vùng giữa phương tiện 1 mm. (2) Kích thước sống chính đáy không được nhỏ hơn kích thước đà ngang đáy. Sống chính đáy phải được hàn với sống mũi. (3) Các sườn khỏe phải đặt cách nhau không quá 2 khoảng sườn. Mô đun chống uốn của tiết diện sườn khỏe và sườn thường được lấy tăng thêm 25% so với sườn khỏe và sườn thường vùng giữa phương tiện. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 11 Kết cấu vùng đuôi (1) Khoảng cách sườn ở vùng đuôi không được lớn hơn 500 mm. Đà ngang đáy được đặt ở mỗi mặt sườn và cao hơn trục chân vịt hoặc ống bao trục chân vịt một khoảng không nhỏ hơn 0,5 đường kính của lỗ khoét. (2) Sườn khỏe được đặt cách nhau không quá 2 khoảng sườn. Tại phần đuôi phương tiện không được dùng kết cấu bẻ mép làm sườn khoẻ. 12 Cột chống (1) Quy định chung a) Cột chống phải được đặt ở chỗ giao nhau giữa sống dọc đáy với đà ngang đáy, sống dọc boong với xà ngang boong; b) Nếu không thực hiện được như nêu ở a) thì tại đáy và boong phải đặt các đoạn sống phụ gia cường kéo dài đến kết cấu khỏe gần nhất. Kích thước các đoạn sống phụ không được nhỏ hơn kích thước của đà ngang đáy hoặc xà ngang boong tại chỗ đặt cột chống; c) Tại hai đầu của cột chống phải đặt tấm đệm nằm ngang, chiều dày tấm đệm không được nhỏ hơn chiều dày của kết cấu nối và kích thước tấm đệm không được nhỏ hơn đường kính của cột chống; d) Nếu cột đặt lên tấm thành của kết cấu bẻ mép thì đường tâm của cột phải trùng lên mặt phẳng tấm thành đứng của kết cấu bẻ mép đó. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (3) Diện tích tiết diện cột chống không được nhỏ hơn trị số tính theo công thức sau: F= nếu mf < 4,8.103l2 hoặc F = 0,8mf nếu mf ≥ 4,8.103l2 trong đó: F - diện tích tiết diện cột chống, cm2; l - chiều dài cột chống, m; f - diện tích phần boong mà cột chống phải đỡ (kể cả phần miệng khoang hàng) thuộc phần boong hoặc sàn đó, m2; m - đối với phương tiện hàng m=0,5J (J là số boong được cột đỡ). (4) Mô men quán tính của tiết diện cột chống không được nhỏ hơn trị số tính theo công thức: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Trong đó: F - diện tích tiết diện của cột chống, cm2, tính theo 2.3.4-12(3). 13 Be chắn sóng Be chắn sóng phải được kết cấu sao cho chúng không tham gia vào sức bền chung thân phương tiện. Chiều dày tấm be chắn sóng không được nhỏ hơn 2 mm. Be chắn sóng phải được gắn nẹp hoặc mã gia cường, khoảng cách nẹp không được đặt lớn hơn 3 khoảng sườn. Tại chỗ khoét lỗ luồn dây cáp phải được hàn viền gia cường. 14 Chống va Có thể dùng con chạch chống va bằng thép hoặc bằng gỗ. (1) Con chạch chống va bằng thép phải được hàn với mép mạn tại phần tiếp xúc với boong (xem Hình 2/2.3.4-14(1)). Kích thước con chạch bằng thép lấy theo Bảng 2/2.3.4-14(1); (2) Phương tiện vỏ thép dùng con chạch chống va bằng gỗ thì chúng được liên kết với mép mạn tại vùng tiếp giáp với boong bằng dải tấm mép boong kéo dài, các tai sắt và bu lông. Chiều rộng dải tấm kéo dài (hoặc tai sắt) phải bằng 2/3 chiều rộng của con chạch. Tai sắt phải được hàn tại vị trí. Để bảo vệ con chạch, có thể dùng thanh sắt dẹt ốp phía ngoài cùng của con chạch (xem Hình 2/2.3.4-14(3)). (3) Kích thước của con chạch chống va bằng gỗ, thanh thép dẹt gia cường và bu lông nối được lấy theo Bảng 2/2.3.4-14(3). ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thứ tự Chiều dài phương tiện L (m) Kích thước (mm) 1 £ 10,0 Chiều dày t = 3; chiều cao h = 100; chiều rộng b = 50 2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Chiều dày t = 3; chiều cao h = 125; chiều rộng b = 60 3 15,0 Chiều dày t = 3,5; chiều cao h = 150; chiều rộng b = 75 4 18,0 Chiều dày t = 3,5; chiều cao h = 180; chiều rộng b = 90 5 < 20,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Ghi chú: 1- Chiều dày (t) cho trong bảng là chiều dày đồng nhất kể cả mã gia cường. 2- Mã gia cường được hàn bên trong con chạch và đặt trùng với sườn. Bảng 2/2.3.4-14(3) - Kích thước con chạch chống va bằng gỗ, thanh thép gia cường và bu lông nối STT Chiều dài phương tiện L(m)
Kích thước (mm) 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 h =120,0; b = 70,0; sắt dẹt: 70 x 3; bu lông M12 2 12,0 h =140,0; b = 80,0; sắt dẹt: 80 x 3; bu lông M14 3 15,0 h =160,0; b = 100,0; sắt dẹt: 80 x 3; bu lông M16 4 18,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5 < 20,0 h =200,0; b = 140,0; sắt dẹt: 90 x 4; bu lông M20
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1- Tấm boong 7- Mã gia cường 2- Xà ngang boong 8- Bu lông liên kết 3- Mã nối 9- Vít cố định thanh thép dẹt 4- Sườn 10- Tấm thép dẹt 5- Tấm mạn 11- Con chạch gỗ 6- Con chạch thép 12- Tai sắt đỡ dưới con chạch 2.3.5 Thân phương tiện hợp kim nhôm 1 Kết cấu của thân phương tiện hợp kim nhôm phải được tính chuyển từ những kích thước tương ứng của kết cấu của thân phương tiện thép, theo các công thức được nêu trong Bảng 2/2.3.5, không xét đến các quy định về kích thước tối thiểu của kết cấu bằng thép. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(với thượng tầng), mm
(với thân tàu), mm Môđun chống uốn của tiết diện kết cấu , cm3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Mômen quán tính của tiết diện kết cấu , cm4 Diện tích tiết diện cột chống , cm2 Chú thích: - Giới hạn chảy của thép MPa; - Giới hạn chảy của hợp kim nhôm, MPa; S1 - Chiều dày tấm của nhôm; S - Chiều dầy tấm của thép; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 W - Mô đun chống uốn của kết cấu thép; J1 - Mô men quán tính của tiết diện kết cấu nhôm; J - Mô men quán tính của tiết diện kết cấu thép; F1 - Diện tích tiết diện của cột chống bằng nhôm; F - Diện tích tiết diện của cột chống bằng thép. 2 Khi tính toán hàn hợp kim nhôm phải dùng công thức tương ứng cho kết cấu bằng thép và σc được thay bằng 3σc. Trường hợp có quy trình hàn được duyệt thì σc giữ nguyên và σ’c phải là ứng suất thấp nhất của quy trình được duyệt. 3 Kích thước tiết diện ngang của sống mũi, sống đuôi, càng trục chân vịt bằng hợp kim nhôm phải bằng 1,3 lần kích thước tương ứng của kết cấu bằng thép. 1 Thân phương tiện gỗ thuộc phạm vi điều chỉnh được nêu trong 1.1.1 phải thỏa mãn những yêu cầu về kết cấu đưa ra ở Phần này. 2 Thân phương tiện gỗ dân gian chưa được Đăng kiểm công nhận, sẽ được coi là thoả mãn yêu cầu về kết cấu của Quy chuẩn này nếu như toàn bộ kết cấu của nó tương đương về mặt kích thước, vật liệu, kiểu liên kết so với kết cấu của một phương tiện hiện có đã hoạt động được 5 năm có cùng công dụng, lượng chở và vùng hoạt động. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 Gỗ dùng đóng thân tàu phải thỏa mãn những yêu cầu của các tiêu chuẩn: TCVN 1072 Gỗ - Phân nhóm theo tính chất cơ lý; TCVN 1073 Gỗ tròn – kích thước cơ bản; TCVN 1074 Gỗ tròn - khuyết tật; TCVN 1075 Gỗ xẻ – kích thước cơ bản; TCVN 1076 Gỗ xẻ – tên gọi và định nghĩa gỗ ở trạng thái độ ẩm 15%; Gỗ được phân loại như sau: (1) Hạng A: Các loại gỗ thuộc nhóm II; (2) Hạng B: Các loại gỗ thuộc nhóm III; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2 Gỗ dùng đóng thân phương tiện phải là gỗ có độ ẩm không được quá 20%. Gỗ phải được loại bỏ dác (bìa gỗ) trước khi gia công kết cấu, không xiên thớ, nứt và không có các khuyết tật khác làm ảnh hưởng đến độ bền và độ kín nước của thân phương tiện. 3 Không được dùng gỗ hạng C làm sống đáy, sống mũi, sống đuôi, bệ máy và không được dùng gỗ mềm làm kết cấu thân phương tiện và mã nối. 2.4.3 Kích thước các cơ cấu 1 Quy định chung Các cơ cấu thân phương tiện phải đảm bảo tính liên tục, các cơ cấu dọc không được kết thúc cùng trên một khoảng sườn. Mối nối các cơ cấu dọc và ván vỏ phải là mối nối gài đảm bảo tính liên tục của cơ cấu. 2 Sống giữa đáy, sống mũi, sống đuôi (1) Sống giữa đáy, sống mũi và sống đuôi phải có tiết diện liền, dạng hình hộp và có kích thước tiết diện (bxh) không nhỏ hơn trị số được nêu trong Bảng 2/2.4.3-2. Bảng 2/2.4.3-2- Kích thước sống giữa đáy, sống mũi và sống đuôi (cm) Tên kết cấu ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Chiều dài của phương tiện L(m) L < 12 12 £ L < 15 15 £ L < 18 18 £ L < 20 Sống giữa đáy A 17,0 x 12,0 18,5 x 15,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 22,0 x 20,0 Sống mũi, sống đuôi B 18,5 x 18,5 20,0 x 20,0 22,0 x 22,0 24,0 x 24,0 (2) Với các phương tiện chỉ chạy trong sông, hồ, đầm, có thể không cần đặt sống giữa đáy, khi đó phải đặt các sống dọc hông và sống phụ đáy có kích thước được quy định trong 2.4.3-3 và 2.4.3-4. (3) Sống giữa đáy phải liên tục suốt chiều dài phương tiện, trường hợp phải nối thì mối nối phải là mối nối gài. Không được bố trí mối nối sống chính ở dưới vách ngang, bệ máy, dưới cột buồm và giữa phương tiện. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (1) Sống phụ đáy phải có diện tích tiết diện không được nhỏ hơn trị số trong Bảng 2/2.4.3-3 nhưng chiều dày không được nhỏ hơn 5 cm. Bảng 2/2.4.3-3 - Diện tích tiết diện sống phụ đáy (cm2) Tên kết cấu Hạng gỗ Chiều dài của phương tiện L(m) L < 12 12 £ L < 15 15 £ L < 18 18 £ L < 20 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 A 80 90 100 120 B 100 110 120 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C 120 130 140 170 (2) Các sống phụ phải liên tục trên suốt chiều dài phương tiện, mối nối của sống phụ phải là kiểu mối nối gài. (3) Với các phương tiện chiều dài nhỏ hơn 12 m, chiều rộng nhỏ hơn 3,5 m có thể không phải đặt các sống phụ đáy nếu chúng đã có sống giữa đáy và các sống dọc hông có kích thước tương ứng được nêu trong 2.4.3-2 và 2.4.3-4. 4 Sống dọc hông (1) Phương tiện có chiều dài thiết kế lớn hơn 12 m phải được đặt sống dọc ở hông phương tiện. Sống dọc hông phải có tiết diện liền, dạng hình hộp. Kích thước tiết diện sống dọc hông không được nhỏ hơn (20 x 5) cm. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5 Đà ngang đáy Kích thước tiết diện liền của đà ngang đáy không được nhỏ hơn kích thước sườn tại vị trí liên kết. Chiều dài đà ngang đáy ở phần giữa phương tiện không được nhỏ hơn 0,25B hoặc không được nhỏ hơn 6 lần chiều cao đà ngang đáy tại tiết diện đang xét, lấy trị số nào lớn hơn. 6 Sườn (1) Khoảng cách sườn của các phương tiện vỏ gỗ không được lớn hơn (0,01L + 0,30) m, trong đó: L - chiều dài phương tiện, m. (2) Kích thước tiết diện của sườn có thể thay đổi hoặc không thay đổi trên toàn bộ chiều cao mạn. Chiều rộng sườn không được nhỏ hơn 1,5 lần chiều dày ván vỏ. Kích thước tiết diện thay đổi không được nhỏ hơn trị số cho trong Bảng 2/2.4.3-6. Đối với các sườn có tiết diện không thay đổi được lấy bằng tiết diện trung gian cho trong Bảng 2/2.4.3-6. (3) Trên toàn bộ chiều cao mạn, một sườn có thể nối từ 2 đoạn trở lên, việc nối các đoạn sườn là nối đối đầu thông qua mã, chiều dài mã nối không nhỏ hơn 4 lần chiều cao sườn, số lượng bu lông liên kết ở mối nối không nhỏ hơn 4 chiếc. Bảng 2/2.4.3-6 - Kích thước tiết diện sườn (cm) Giá trị T T < 3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Tiết diện 1 2 3 1 2 3 Hạng gỗ ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7,0 x 6,0 8,5 x 6 10,0 x 6 8,0 x 7 9,5 x 7 10,5 x 7 B 8,0 x 7,0 9,5 x 7 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 8,5 x 8 10,5 x 8 11,5 x 8 C 9,0 x 8,0 10,5 x 8 12,0 x 8 9 x 8,5 10,5 x 8,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Giá trị T 3,5 £ T £ 4 4 £ T < 4,5 Tiết diện 1 2 3 1 2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Hạng gỗ A 8,5 x 8 10,5 x 8 11,5 x 8 10 x 9,0 12 x 9,0 14 x 9,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9 x 8,5 10 x 8,5 11 x 8,5 10 x 10,5 13 x 10,5 15 x 10,5 Chú thích: T = D + B/2 trong đó: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 B- Chiều rộng phương tiện, m; Tiết diện 1 - tiết diện đầu mút tại boong; Tiết diện 2 - tiết diện trung gian của sườn tại mạn; Tiết diện 3 - tiết diện đầu mút tại phía đáy phương tiện. (4) Nếu quy cách sườn không nhỏ hơn trị số cho trong Bảng 2/2.4.3-6 và thoả mãn điều kiện dưới đây, thì có thể tăng khoảng cách sườn lên đến trị số không lớn hơn 1,25 lần trị số a quy định trong 2.4.3-6(1):
trong đó: b – Chiều rộng thực chọn của tiết diện sườn (đo theo phương dọc tàu); ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 S – Khoảng cách sườn thực tế của các sườn đang xét; Bo, ho, a – là chiều rộng, chiều cao tiết diện sườn và khoảng sườn theo quy định (xem Hình 2/2.4.3-6). (5) Có thể làm sườn tiết diện chữ nhật, nhưng phải thoả mãn hai điều kiện sau: (a) Diện tích tiết diện ngang không nhỏ hơn trị số trong Bảng 2/2.4.3-6; (b) Tỷ lệ giữa chiều rộng tiết diện và chiều cao tiết diện (b/h) không nhỏ hơn 0,7 (hướng đặt như Hình 2/2.4.3-6). (6) Khi khoảng sườn thực tế nhỏ hơn giá trị xác định theo 2.4.3-6(1) thì kích thước tiết diện sườn (b,h) thực tế có thể giảm so với các kích thước (b,h) quy định trong Quy chuẩn xác định theo tiết diện sườn được nêu trong Bảng 2/2.4.3-6 như sau:
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 Sống dọc boong, thanh đỡ đầu xà ngang boong Sống dọc boong, thanh đỡ đầu xà ngang boong phải có tiết diện liền, dạng hình hộp. Kích thước sống dọc boong, thanh dọc đỡ đầu xà ngang boong không được nhỏ hơn hai lần tiết diện xà ngang boong tại vị trí đỡ. Sống dọc boong, thanh đỡ đầu xà ngang boong phải liên tục, mối nối của sống boong, thanh đỡ xà ngang boong phải là mối nối gài. 8 Xà ngang boong Kích thước tiết diện liền của xà ngang boong không được nhỏ hơn trị số đưa ra trong Bảng 2/2.4.3-8. Xà ngang boong phải đặt ở mỗi mặt sườn và được nối trực tiếp vào đầu sườn bằng 2 bu lông. Đường kính bu lông nối không được nhỏ hơn 0,1 chiều rộng của kết cấu nối. Trường hợp khoảng cách xà ngang boong lớn hơn yêu cầu của Quy chuẩn này thì kích thước xà ngang boong phải tăng so với giá trị được nêu Bảng 2/2.4.3-8 và xác định theo công thức theo 2.4.3-6(4), nếu khoảng cách xà ngang boong nhỏ hơn yêu cầu của Quy chuẩn kích thước xà ngang boong được giảm so với giá trị được nêu Bảng 2/2.4.3-8 và được xác định theo công thức theo 2.4.3-6(6). ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Chiều rộng B (m) B < 3 3 £ B < 3,5 3,5 £ B < 4 4 £ B < 4,5 4,5 £ B< 5 Hạng gỗ A ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10 x 6 10 x 7,0 11 x 8,0 12 x 8,5 B 10 x 6 10 x 7 11 x 8,0 12 x 8,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C 10 x 7 10 x 8 12 x 8,5 13 x 9,0 14 x 10,0 9 Xà ngang boong cụt (1) Xà ngang boong cụt có chiều dài bằng và nhỏ hơn 0,25B có thể có kích thước bằng 0,65 trị số tương ứng nêu trong Bảng 2/2.4.3-8. Với xà ngang boong cụt còn lại có kích thước không nhỏ 0,75 kích thước tương ứng nêu trong Bảng 2/2.4.3-8. Trong mọi trường hợp, chiều dày xà ngang boong cụt không được nhỏ hơn chiều dày ván boong. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10 Bệ máy (1) Bệ máy phải được làm từ gỗ loại A. Kích thước tiết diện bệ máy không được nhỏ hơn 20 x 20 (cm). Bệ máy phải được kéo dài từ vách trước đến vách sau buồng máy và được liên kết chắc chắn với các đà ngang đáy. (2) Tiết diện bệ máy là dạng vuông. Chiều cao bệ máy có thể được thay đổi phù hợp với các te máy, chân bệ máy và hệ trục chân vịt. (3) Trên mặt bệ máy có thể gia cường một tấm thép dẹt có chiều dày từ 8 mm đến 12 mm để thuận tiện cho việc lắp đặt máy. 11 Vách ngang (1) Phương tiện phải được bố trí ít nhất là 2 vách ngang kín nước tại phần mũi và phần đuôi của phương tiện. Trên các phương tiện lắp máy trong phải bố trí vách ngăn cách buồng máy. Trường hợp phải khoét lỗ thì phải có biện pháp để đảm bảo tính kín của vách. (2) Chiều dày của tấm ván vách ngang không được nhỏ hơn 75% chiều dày của tấm ván mạn. Kích thước nẹp vách bằng 80% kích thước của sườn thường. (3) Phương tiện lắp máy ngoài, nếu cần phải khoét vách đuôi cho trục chân vịt chui qua thì phải đặt vách kín nước ở phía trước máy. 12 Kết cấu ca bin ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (2) Phương pháp nối ghép các cơ cấu của ca bin với nhau, khung xương với ván vỏ, phải bảo đảm chắc chắn, có thể dùng phương pháp nối ghép như đối với kết cấu thân phương tiện hoặc nối ghép theo phương pháp mà địa phương đã áp dụng. 13 Ván vỏ, ván boong (1) Kích thước của ván vỏ và ván boong được lấy theo giá trị nêu trong Bảng 2/2.4.3-8. Chiều rộng của ván phụ thuộc vào độ cong của tuyến hình, có thể lấy không nhỏ hơn 10 cm, sao cho khi liên kết ván vỏ với các kết cấu của thân phương tiện được thuận tiện, dễ thui xảm, đảm bảo độ chắc chắn, kín nước. Tuy nhiên với các phương tiện chỉ chạy sông, chiều dày ván vỏ, ván boong có thể lấy nhỏ hơn 0,5 cm so với giá trị nêu trong Bảng 2/2.4.3-8. (2) Cho phép dùng dải ván mạn kề với boong, có chiều dày tăng hơn so với dải kề liền dưới nó từ 2 cm đến 3 cm để thay con chạch. (3) Chiều dày dải ván ốp đoạn cong của phương tiện được lấy bằng chiều dày dải ván kề sống đáy giữa. (4) Ván vỏ, ván boong phải được liên kết cố định với các kết cấu của phương tiện bằng đinh thuyền. Kích cỡ của đinh thuyền được chọn phù hợp với cơ cấu của từng loại phương tiện. (5) Mối nối của ván vỏ hai dải ván kề nhau không đặt cùng một khoảng sườn. Mối nối của các dải ván đáy, mạn là mối nối gài, ván boong được phép nối đối đầu. Các dải ván phải được ghép sát tới mức tối đa có thể được, khe hở của mép không xảm không được lớn hơn 3 mm, cho phép liên kết các dải ván với nhau theo kinh nghiệm của từng địa phương. Bảng 2/2.4.3-8 - Kích thước ván vỏ (cm) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Hạng gỗ Chiều dài thiết kế, L (m) L < 12 12 £ L < 15 15 £ L < 18 18 £ L < 20 Dải ván kề sống đáy giữa: chiều rộng x chiều dày A B ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 16 x 4,5 16 x 5,0 16 x 5,5 18 x 5,0 18 x 5,5 18 x 6,0 18 x 5,5 18 x 6,0 18 x 6,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 18 x 6,5 18 x 7,0 Chiều dày ván đáy và mạn A B C 3,5 4,0 4,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4,5 5,0 4,5 5,0 5,5 4,5 5,0 5,5 Chiều dày ván hông ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 B C 4,0 4,5 5,0 4,5 5,0 5,5 5,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5,5 5,0 5,0 5,5 Dải mép mạn: chiều rộng x chiều dày (*) A B C 20 x 4,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 20 x 5,0 24 x 4,5 24 x 4,5 24 x 5,0 27 x 5,0 27 x 5,5 27 x 6,0 27 x 5,0 27 x 5,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Chiều dày ván boong A B C 3,0 4,0 4,5 3,5 4,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4,0 5,0 5,5 4,0 5,0 5,5 Chú thích: (*) - Chiều rộng dải ván mép mạn có thể lấy nhỏ hơn trị số cho trong bảng để dễ thi công; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14 Xảm (1) Rãnh xảm của ván vỏ phải được vát theo hình chữ V hoặc chữ U. Chiều sâu của rãnh xảm phải bằng 2/3 chiều dày ván vỏ, độ mở của rãnh bằng 10 mm đến 20 mm. Vật liệu xảm làm bằng phoi tre, sợi đay, sợi lưới tẩm dầu (dầu trám hoặc dầu rái) và lớp xảm đầu tiên phải lấp kín lỗ xảm. Có thể dùng sợi đay tẩm dầu hoặc mỡ để chống thấm nước từ bên ngoài lọt vào hoặc có thể dùng những vật liệu ở địa phương nhưng phải đảm bảo kín nước cho vỏ phương tiện. (2) Bề mặt của lớp xảm phải thấp hơn mặt ván từ 2 mm đến 3 mm và trên bề mặt lớp xảm phải được trát ma tít hoặc dầu trám. Mặt trát phải được lượn tròn đều và cao bằng với mặt ván. (3) Sau khi hoàn thành công việc xảm, phương tiện phải được thử kín nước. 15 Vỏ gỗ bọc ngoài (1) Việc bọc ngoài vỏ gỗ chỉ được phép tiến hành sau khi công việc xảm đã hoàn tất và việc thử kín nước đạt yêu cầu. Trước khi bọc, vỏ gỗ có thể được sơn, quét nhựa đường hoặc quét bằng vật liệu truyền thống của địa phương. (2) Vật liệu bọc ngoài có thể là gỗ, thép, xi măng lưới thép, chất dẻo cốt sợi thuỷ tinh phải thoả mãn các yêu cầu sau: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (b) Thép bọc ngoài phải là thép tráng kẽm và có chiều dày tối thiểu 0,5 mm; (c) Vật liệu bọc ngoài là xi măng lưới thép thì lưới thép, cốt thép, xi măng, cát phải thoả mãn các yêu cầu của QCVN 51:2013/BGTVT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ xi măng lưới thép; (d) Vật liệu bọc ngoài là chất dẻo cốt sợi thuỷ tinh thì phải thoả mãn các yêu cầu của QCVN 56:2013/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu làm bằng chất dẻo cốt sợi thuỷ tinh. (3) Vật liệu bọc ngoài phải được liên kết chắc chắn với ván vỏ bằng các đinh tráng kẽm, đinh đồng, đinh thép không gỉ, chiều dài tối thiểu của đinh không nhỏ hơn 1/2 chiều dày ván vỏ. (4) Đối với phương tiện không bọc bên ngoài vỏ gỗ thì phải được thui, quét sơn chống hà hoặc sử dụng các biện pháp bảo vệ vỏ gỗ theo truyền thống của địa phương. 16 Phương pháp kết cấu và nối ghép (1) Các kết cấu của phương tiện vỏ gỗ phải được liên kết chắc chắn nhằm đảm bảo độ bền của thân tàu và tính kín nước. (2) Sống mũi, sống đuôi phải được liên kết chắc chắn với sống giữa đáy bằng bu lông. Bu lông khi bắt vào kết cấu phải có các biện pháp làm kín để tránh việc rò nước qua lỗ bu lông vào thân tàu. (3) Bệ máy phải được liên kết với đà ngang đáy bằng bulông, các bu lông này phải được có các biện pháp làm kín khi bắt vào kết cấu để tránh việc rò nước vào thân tàu qua lỗ bu lông. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (5) Chiều dài phần ren của bu lông nối phải đảm bảo sao cho sau khi đã xiết chặt ê cu phần ren thừa ra ngoài ê cu không được nhỏ hơn 3 mm. (6) Các lỗ khoan vào kết cấu gỗ để bắt bu lông phải nhỏ hơn đường kính bu lông từ 0,5 mm đến 1 mm. (7) Khoảng cách từ tâm bu lông đến mép ngoài cùng của kết cấu không được nhỏ hơn 2 lần đường kính bu lông. Khoảng cách giữa hai tâm bu lông không được nhỏ hơn 5 lần đường kính bu lông. (8) Gỗ dùng làm sống chính đáy, sống mũi, sống lái, xà dọc mạn, sống dọc boong, xà dọc thành miệng hầm hàng, buồng máy phải được chọn đủ độ dài, sao cho số mối nối càng ít càng tôt. Mối nối các đoạn của cơ cấu dọc phải bố trí trên mặt cơ cấu ngang. Khoảng cách các đinh liên kết, khoảng cách từ đinh đến mút của mối nối phải không nhỏ hơn 6 lần đường kính của đinh. (9) Tại vùng kết thúc các kết cấu dọc chính của đáy, boong và mạn nên kéo dài đến kết cấu ngang gần nhất và được liên kết với các kết cấu ngang bằng bu lông. (10) Tấm ván đáy và tấm ván mạn phải có đủ dài để đảm bảo sao cho số mối nối của nó không quá 2 mối nối (đối với ván mạn không quá 2 mối nối ở một bên mạn). (11) Quy cách mối nối gài theo hình 2/2.4.3-16.
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
|