Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

TT

Độ hở an toàn giữa giá chuyển hướng với bệ xe

Yêu cầu (mm)

1

Độ hở nhỏ nhất giữa xà đầu giá chuyển hướng với xà bệ xe theo phương thẳng đứng (kiểm tra sau khi hạ xe):

 

a) Xe có xà nhún:

- Xe lắp giá chuyển hướng Kawasaki;

- Xe lắp các loại giá chuyển hướng khác.

b) Xe không có xà nhún.

 

≥ 70

≥ 45

≥ 30

2

Độ hở nhỏ nhất giữa mặt trên xà cạnh, má giá giá chuyển hướng hoặc giữa các chi tiết của xà cánh cung giá chuyển hướng với bệ xe theo phương thẳng đứng (kiểm tra sau khi hạ xe):

 

a) Xe C;

b) Xe MVT;

c) Xe lắp giá chuyển hướng Kawasaki;

d) Xe lắp các loại giá chuyển hướng khác.

(nếu thiết kế ban đầu cho phép ≤ 70 mm thì phải bảo đảm đúng thiết kế)

≥ 30

≥ 20

≥ 115

≥ 70

3

Độ hở nhỏ nhất giữa các bộ phận của thùng xe với giá chuyển hướng đo theo phương nằm ngang (phạm vi từ xà đầu giá chuyển trở vào 600 mm theo chiều dọc xe)

≥ 70

 

PHỤ LỤC 3

ĐỘ HỞ GIỮA MẶT TRÊN CỦA XÀ NHÚN VÀ HỘP TRỤC VỚI MẶT DƯỚI KHUNG GIÁ CỦA GIÁ CHUYỂN HƯỚNG

TT

Độ hở giữa mặt trên xà nhún và đỉnh hộp trục với mặt dưới khung giá chuyển hướng

Yêu cầu (mm)

1.

Độ hở giữa mặt trên xà nhún với mặt dưới khung giá (đo sau khi hạ xe):

a) Xe khách Đường Sơn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) Xe hàng lắp giá chuyển hướng cánh cung

d) Giá chuyển hướng Ấn Độ của toa xe khách và giá chuyển hướng có kết cấu tương tự do Việt Nam sản xuất:

 

≥ 6

≥ 40

≥ 10

- Tự trọng toa xe từ 28 tấn đến 30 tấn

- Tự trọng toa xe trên 30 tấn đến 32 tấn

- Tự trọng toa xe trên 32 tấn đến 34 tấn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Tự trọng toa xe trên 36 tấn đến 38 tấn

- Tự trọng toa xe trên 38 tấn đến 40 tấn

- Tự trọng toa xe trên 40 tấn đến 42 tấn

28÷41

31÷44

35÷48

38÷51

41÷54

44÷57

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.

Độ hở giữa đỉnh hộp trục với mặt dưới khung giá (đo sau khi hạ xe):

a) Giá chuyển hướng Ấn Độ của toa xe khách và giá chuyển hướng có kết cấu tương tự do Việt Nam sản xuất:

 

- Tự trọng toa xe từ 28 tấn đến 30 tấn

- Tự trọng toa xe trên 30 tấn đến 32 tấn

- Tự trọng toa xe trên 32 tấn đến 34 tấn

- Tự trọng toa xe trên 34 tấn đến 36 tấn

- Tự trọng toa xe trên 36 tấn đến 38 tấn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Giá chuyển Kawasaki

c) Giá chuyển hướng xe khách Đường Sơn

d) Giá chuyển hướng lò xo không khí không xà nhún

đ) Giá chuyển hướng lò xo không khí có xà nhún

e) Các loại xe khác không nhỏ hơn

27÷35

24÷32

21÷29

18÷26

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12÷20

75÷90

38÷45

44÷54

34÷54

25

 

PHỤ LỤC 4

ĐỘ CÁCH ĐIỆN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ cách điện

Yêu cầu

1

Đối với hệ thống đường điện DC-24 V:

- Giữa dây dương và dây âm với nhau

- Giữa dây dương và dây âm với vỏ xe

- Giữa dây dương và dây âm của hệ thống phát thanh

- Giữa dây dương và dây âm của hệ thống phát thanh với vỏ xe

- Giữa dây dương và dây âm của hệ thống chuông điện với vỏ xe

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≥ 0,3MΩ/1000V

≥ 0,2MΩ/1000V

≥ 0,2MΩ/1000V

≥ 0,2MΩ/1000V

≥ 0,1MΩ/1000V

2

Đối với hệ thống đường điện AC-220/380V-50Hz:

- Giữa các pha A, B, C với nhau

- Giữa từng pha A, B, C với pha trung tính

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Giữa pha trung tính với vỏ xe

 

≥ 5MΩ/1000V

≥ 4MΩ/1000V

≥ 4MΩ/1000V

0

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 15:2011/BGTVT về yêu cầu an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông đường sắt khi kiểm tra định kỳ do Bộ Giao thông vận tải ban hành

Số hiệu: QCVN15:2011/BGTVT
Loại văn bản: Quy chuẩn
Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
Người ký: ***
Ngày ban hành: 29/12/2011
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [5]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 15:2011/BGTVT về yêu cầu an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông đường sắt khi kiểm tra định kỳ do Bộ Giao thông vận tải ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [12]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…