STT |
Trang thiết bị |
Cơ sở đóng mới, hoán cải tàu biển loại 1 |
Cơ sở đóng mới, hoán cải tàu biển loại 2 |
Cơ sở sửa chữa tàu biển |
||
1 |
Cần trục |
Sức nâng tối thiểu 50 tấn |
3 |
- |
- |
|
Sức nâng tối thiểu 20 tấn |
- |
1 |
- |
|||
Sức nâng tối thiểu 5 tấn |
1 |
1 |
1 |
|||
2 |
Quạt thông gió (loại đứng hoặc di động) Lưu lượng mỗi quạt không nhỏ hơn 50% lưu lượng thông gió cho khu vực làm việc |
4 |
3 |
2 |
||
3 |
Palăng xích |
Sức nâng tối thiểu 10 tấn |
01 |
- |
- |
|
Sức nâng tối thiểu 5 tấn |
01 |
01 |
01 |
|||
Sức nâng tối thiểu 2 tấn |
03 |
02 |
01 |
|||
Sức nâng tối thiểu 0,5 tấn |
02 |
01 |
01 |
|||
4 |
Máy tiện |
01 |
01 |
01 |
||
5 |
Máy khoan |
02 |
01 |
01 |
||
6 |
Máy phay |
01 |
01 |
- |
||
7 |
Máy mài 2 đá |
02 |
02 |
01 |
||
8 |
Máy lốc |
02 |
01 |
01 |
||
9 |
Kích thủy lực |
Sức nâng tối thiểu 50 tấn |
01 |
- |
- |
|
Sức nâng tối thiểu 10 tấn |
03 |
02 |
02 |
|||
10 |
Máy hàn tự động |
02 |
- |
- |
||
11 |
Máy hàn bán tự động và hàn tay |
10 |
05 |
05 |
||
12 |
Máy cắt tự động |
2 |
- |
- |
||
13 |
Thiết bị làm sạch và sơn vỏ tàu |
02 |
01 |
01 |
||
14 |
Máy cắt cầm tay |
10 |
08 |
05 |
||
15 |
Máy nén khí |
02 |
01 |
01 |
||
16 |
Đèn phòng nổ |
03 |
01 |
01 |
||
17 |
Thiết bị phát hiện khí cháy và khí độc |
02 |
02 |
01 |
||
18 |
Thiết bị đo, kiểm tra (đồng hồ so, panme, thước cặp, thước lá, bộ lá căn, đồng hồ đo áp suất, nhiệt độ, bút thử điện, vôn kế, ampe kế, ampe kìm, điện trở kế) |
01 bộ |
01 bộ |
01 bộ |
||
19 |
Dụng cụ tháo, lắp, sửa chữa (kìm, cờ lê, mỏ lết, êtô, thiết bị tháo chân vịt, bàn máp, thiết bị đo áp lực vòi phun) |
01 bộ |
01 bộ |
01 bộ |
||
20 |
Thiết bị thử kín nước, thử thủy lực, thử áp lực |
01 bộ |
01 bộ |
01 bộ |
||
21 |
Thiết bị thử công suất điện |
01 bộ |
01 bộ |
|
||
22 |
Thiết bị kiểm tra, thử không phá hủy (siêu âm, thẩm thấu, chụp phim) |
01 bộ |
01 bộ |
01 bộ |
||
Bảng 2: Trang thiết bị phục vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển bằng vật liệu chất dẻo cốt sợi thủy tinh
(đơn vị: chiếc)
STT
Các yêu cầu
Cơ sở đóng mới, hoán cải tàu biển
(chiều dài tới 30 mét)
Cơ sở sửa chữa tàu biển
(chiều dài tới 30 mét)
Ghi chú
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cẩu
Sức nâng tối thiểu 5 tấn
1
1
2
Quạt thông gió (loại đứng hoặc di động)
Lưu lượng mỗi quạt không nhỏ hơn 50% lưu lượng thông gió cho khu vực làm việc
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Palăng xích
Sức nâng tối thiểu 2 tấn
02
01
1.
01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Máy tiện
01
01
5
Máy mài 2 đá
01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Thiết bị đo đạc, kiểm tra (đồng hồ so, panme, thước cặp, thước lá, bộ lá căn, đồng hồ đo áp suất, nhiệt độ, bút thử điện, vôn kế, ampe kế, ampe kìm, điện trở kế)
01
01
7
Dụng cụ tháo, lắp, sửa chữa (kìm, cờ lê, mỏ lết, êtô, thiết bị tháo chân vịt, bàn máp, thiết bị đo áp lực vòi phun)
01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Thiết bị thử kín nước, thử thủy lực, thử áp lực
01
01
9
Trang bị thi công phần vỏ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Máy cưa đĩa
01
-
-
Máy cưa cầm tay
03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Máy bào phẳng gỗ
02
-
-
Máy đục gỗ
01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Máy khoan cầm tay
03
02
-
Kích các loại
04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Dàn uốn gỗ (bộ)
01
-
III TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
1 Trách nhiệm của các cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển
1.1 Thực hiện đầy đủ các quy định liên quan nêu trong Quy chuẩn này. Chịu trách nhiệm về chất lượng sản phẩm thi công tại cơ sở.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 Trách nhiệm của Cục Đăng kiểm Việt Nam
2.1 Tổ chức thực hiện các quy định của Quy chuẩn này đối với các cơ sở; các chủ tàu; các chi cục đăng kiểm trong phạm vi cả nước và các tổ chức, cá nhân có liên quan.
2.2 Tổ chức in ấn, phổ biến, tuyên truyền cho các tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện Quy chuẩn này.
2.3 Căn cứ yêu cầu thực tế, Cục Đăng kiểm Việt Nam có trách nhiệm đề nghị Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này khi cần thiết.
3 Kiểm tra thực hiện của Bộ Giao thông vận tải
Bộ Giao thông vận tải có trách nhiệm định kỳ hoặc đột xuất kiểm tra việc tuân thủ Quy chuẩn này của các đơn vị có hoạt động liên quan.
1 Khi các văn bản, tài liệu được viện dẫn trong Quy chuẩn này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo quy định tại các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
2 Trường hợp có điều khoản công ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên có quy định khác với quy định của Quy chuẩn này thì áp dụng quy định của điều khoản công ước quốc tế đó.
...
...
...
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 101:2018/BGTVT về Cơ sở đóng mới, sửa chữa tàu biển
Số hiệu: | QCVN101:2018/BGTVT |
---|---|
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 07/08/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 101:2018/BGTVT về Cơ sở đóng mới, sửa chữa tàu biển
Chưa có Video