Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Số TT

Tên tín hiệu

Phương thức báo hiệu

Trường hợp sử dụng

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Xuất phát, chú ý

Một tiếng dài (-)

a) Khi tàu xuất phát;

b) Khi tàu có đầu máy ghép, máy chính phát một tiếng còi dài, máy phụ nhắc lại tín hiệu này, máy chính phát một tiếng còi ngắn rồi mở máy xuất phát;

c) Khi tàu chạy qua những địa điểm cần lưu ý người qua lại (tín hiệu màu vàng, đến gần ga, trạm, dẫn đường, biển kéo còi,...)

2

Thông báo

Ba tiếng dài (- - -)

a) Thông báo cho trưởng tàu biết tàu bị ngừng trong khu gian không tiếp tục chạy được;

b) Gọi nhân viên phòng vệ trở về;

c) Thông báo đầu máy ra vào kho.

3

Đẩy

Hai tiếng ngắn, một tiếng dài (.  .  -)

a) Khi tàu có đầu máy phụ (đẩy), đầu máy chính biểu thị tín hiệu này, đầu máy phụ nhắc lại, đầu máy chính phát một tiếng còi ngắn và mở máy;

b) Đầu máy phụ gặp biển đẩy.

4

Thôi đẩy

Một tiếng dài, hai tiếng ngắn (- .  .)

a) Đầu máy chính biểu thị tín hiệu cho đầu máy phụ thôi đẩy, đầu máy phụ nhắc lại và thôi đẩy;

b) Đầu máy phụ gặp biển thôi đẩy.

5

Chạy lùi

Hai tiếng dài (- -)

a) Khi tàu chạy lùi;

b) Bắt đầu mở máy chạy lùi.

6

Đứt tàu

Một tiếng dài, một tiếng ngắn và một tiếng dài (- . -)

Khi tàu chạy trong khu gian bị đứt, lái tàu biểu thị tín hiệu này.

7

Cảnh giác

Một tiếng dài và một tiếng ngắn (-  .)

a) Khi thời tiết xấu không đảm bảo nhìn rõ tín hiệu và mặt đường;

b) Khi tàu chạy sắp đến đường cong hoặc sắp qua nhiều đường cong.

8

Nguy cấp

Một tiếng dài, ba tiếng ngắn (- . . .)

a) Lái tàu phát hiện chướng ngại uy hiếp an toàn chạy tàu;

b) Tàu gặp tai nạn yêu cầu cấp cứu.

9

Chấp hành

Một tiếng ngắn (.)

Nhận chấp hành tín hiệu.

10

Nhả hãm, phóng toa xe

Hai tiếng ngắn (. .)

a) Lái tàu nhả hãm tự động theo yêu cầu tín hiệu tay;

b) Lái tàu yêu cầu gác hãm nhả hãm tay;

c) Lái tàu phóng toa xe theo tín hiệu tay.

11

Siết hãm tay

Ba tiếng ngắn (. . .)

Lái tàu yêu cầu gác hãm siết hãm tay.

3.8.1.2  Tín hiệu bằng âm thanh của còi do người thổi:

Số TT

Tên tín hiệu

Phương thức báo hiệu

Trường hợp sử dụng

(1)

(2)

(3)

(4)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tàu đến gần

Tàu số lẻ: Một tiếng dài (-); tàu số chẵn: Hai tiếng dài (- -)

Nhân viên đường sắt công tác dọc đường sắt (tuần đường, tuần hầm, gác cầu, gác ghi, người chỉ huy thi công, phụ trách goòng,...) khi phát hiện có tàu đến gần cần báo cho mọi người biết.

2

Gửi tàu, chú ý tín hiệu, cho tàu chạy

Tàu số lẻ: Một tiếng dài (-); tàu số chẵn: Hai tiếng dài (- -)

Trực ban chạy tàu ga thổi còi khi làm tín hiệu tay gửi tàu (khoản a Mục 3.6.3 Quy chuẩn này, hình 121a và 121b), yêu cầu chú ý tín hiệu (khoản b, Mục 3.6.12 Quy chuẩn này, hình 148a và 148b. Trưởng tàu thổi còi khi làm tín hiệu cho tàu chạy (Mục 3.6.5 Quy chuẩn này, hình 125a và 125b).

3

"Tiến" khi dồn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trưởng dồn thổi còi khi làm tín hiệu tay cho đầu máy dồn tiến về phía trước (Mục 3.6.7.1 Quy chuẩn này, hình 127a và 127b).

4

"Lùi" khi dồn

Hai tiếng dài (- -)

Trưởng dồn thổi còi khi làm tín hiệu tay cho đầu máy dồn chạy về phía sau (Mục 3.6.7.2 Quy chuẩn này, hình 128a và 128b).

5

Nhích nhẹ, giảm tốc độ dồn

Hai tiếng ngắn một nhịp (. . , . .)

Trưởng dồn thổi còi khi làm tín hiệu tay nhích nhẹ (Mục 3.6.7.4 Quy chuẩn này, hình 129a và 129b) hoặc tín hiệu tay giảm tốc độ dồn (Mục 3.6.7.5 Quy chuẩn này).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nguy cấp

Một tiếng dài, ba tiếng ngắn (- . . .)

a) Nhân viên đường sắt công tác trên tàu hoặc dọc đường sắt phát hiện đường hỏng hoặc có chướng ngại vật uy hiếp an toàn chạy tàu;

b) Tàu gặp tai nạn yêu cầu cấp cứu.

7

Ngừng

Nhiều tiếng ngắn liên tiếp (. . . . .)

Trong mọi trường hợp cần bắt tàu dừng. Người bắt tàu dừng thổi còi đồng thời với tín hiệu tay ngừng (khoản a, b Mục 3.6.1 Quy chuẩn này, hình 117a và 117b; 118a và 118b).

3.8.2  Hạn độ âm thanh của tiếng còi:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Tiếng ngắn: 1 giây.

Khi phát tín hiệu còi của các phương tiện chạy trên đường sắt, lái tàu phải thận trọng, không sử dụng tiếng còi quá mức cần thiết ảnh hưởng không tốt đến môi trường xung quanh.

4. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ

4.1  Tất cả nhân viên đường sắt thuộc phạm vi chức trách của mình đều phải nắm vững Quy chuẩn này và phải nghiêm chỉnh thi hành.

4.2  Trong những trường hợp khẩn cấp, uy hiếp an toàn chạy tàu thì mọi cá nhân thuộc phạm vi điều chỉnh của Quy chuẩn này có nhiệm vụ phát tín hiệu ngừng.

4.3  Khi người đang thi hành nhiệm vụ, trong phạm vi hoạt động của mình mà cùng một lúc tiếp nhận được nhiều tín hiệu khác nhau hoặc tín hiệu không rõ ràng thì phải chấp hành tín hiệu an toàn nhất.

5. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

5.1  Thủ trưởng các tổ chức liên quan có trách nhiệm phổ biến Quy chuẩn này đến các đơn vị liên quan và các nhân viên dưới quyền để thực hiện.

5.2  Trong quá trình thực hiện có khó khăn, vướng mắc các đơn vị báo cáo doanh nghiệp kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt, chủ sở hữu đường sắt chuyên dùng có nối ray với đường sắt quốc gia, tổng hợp gửi Cục Đường sắt Việt Nam, Bộ Giao thông vận tải để giải quyết.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

MỤC LỤC

Lời nói đầu

1. QUY ĐỊNH CHUNG

2. YÊU CẦU KỸ THUẬT VỀ CÔNG TRÌNH VÀ THIẾT BỊ TÍN HIỆU ĐƯỜNG SẮT

2.1  Tín hiệu

2.2  Hệ thống liên khóa

2.3  Thiết bị đóng đường

3. QUY ĐỊNH VỀ PHƯƠNG THỨC BÁO HIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG TÍN HIỆU

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.2  Tín hiệu cố định

3.2.1  Tín hiệu đèn màu

3.2.2  Tín hiệu cánh

3.3  Tín hiệu di động, pháo hiệu

3.3.1  Tín hiệu di động

3.3.2  Pháo hiệu và đuốc

3.4  Biện pháp phòng vệ

3.4.1  Phòng vệ nơi thi công hoặc chướng ngại trong khu gian

3.4.2  Phòng vệ tàu bị dừng trong khu gian đóng đường không tự động

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.4.4  Thu hồi tín hiệu phòng vệ

3.4.5  Phòng vệ trong ga

3.4.6  Biện pháp xử lý khi tín hiệu bị hỏng

3.5  Biển hiệu, đèn hiệu và mốc hiệu

3.6  Tín hiệu tay

3.7  Tín hiệu tàu

3.8  Tín hiệu tai nghe

4. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ

5. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục B Quy cách biển hiệu và mốc hiệu

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 06:2018/BGTVT về Tín hiệu giao thông đường sắt

Số hiệu: QCVN06:2018/BGTVT
Loại văn bản: Quy chuẩn
Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
Người ký: ***
Ngày ban hành: 15/05/2018
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 06:2018/BGTVT về Tín hiệu giao thông đường sắt

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…