Chiều cao của xiphông, cm |
Lưu lượng khí, dm3/phút |
Sự tiêu hao dung dịch, cm3/h |
||||||
Áp lực khí, kPa |
Áp lực khí, kPa |
|||||||
34 |
69 |
103 |
138 |
34 |
69 |
103 |
138 |
|
10 |
19 |
26,5 |
31,5 |
36 |
2100 |
3840 |
4584 |
5256 |
20 |
19 |
26,5 |
31,5 |
36 |
636 |
2760 |
3720 |
4320 |
30 |
19 |
26,5 |
31,5 |
36 |
0 |
1380 |
3000 |
3710 |
40 |
19 |
26,5 |
31,5 |
36 |
0 |
780 |
2124 |
2904 |
Chiều cao của xiphông, in.
Lưu lượng khí, lít/phút
Sự tiêu hao dung dịch, lít/giờ
Áp lực khí, psi
Áp lực khí, psi
5
10
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
10
15
20
4
19
26,5
31,5
36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3840
4584
5256
8
19
26,5
31,5
36
636
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3720
4320
12
19
26,5
31,5
36
0
1380
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3710
16
19
26,5
31,5
36
0
780
2124
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2
Các yêu cầu về nhiệt độ và áp lực đảm bảo cho hoạt động thử nghiệm ở 35oC (95oF)
(Nhiệt độ ở các áp suất khác nhau sinh ra để bù lại hiệu ứng làm lạnh do sự giãn nở áp suất không khí)
Áp lực, kPa
83
96
110
124
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
47
48
49
Áp lực, psi
12
14
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ oF
114
117
119
121
Hình 1. Cấu tạo tổng thể (hình dáng bên ngoài) tủ mù muối
Chú ý 1: 0 là góc của nắp từ 90o đến 125o
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 - Thiết bị đo mức nước tự động
3 - Tháp làm ẩm
4 - Thiết bị điều chỉnh nhiệt độ tự động để điều chỉnh bộ phận đun nóng
5 - Thanh đun có thể nhúng, không gỉ
6 - Bộ phận dẫn không khí vào, có nhiều cửa mở
7 - Ống dẫn khí đến vòi phun
8 - Bộ phận đun nóng ở đáy
9 - Khớp nối theo nguyên lý thủy động hoặc đối trọng
10 - Giá treo mẫu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12 - Vòi phun ở trên bể chứa, được thiết kế, được định vị phù hợp
12A - Vòi phun trong tháp phân tán sắc bố trí giữa tủ thử
13 - Keo trám kín nước
14 - Ống dẫn hỗn hợp và hút khí, bộ phận hút khí nằm đối diện không gian thử nghiệm qua vòi phun, nối với ống dẫn, ống hứng nước thải và ống hút chất thải (xem mục 16.17.19)
15 - Ngân sách hoàn toàn giữa ống hút chất thải (mục 17) và hút khí (mục 14.19) để tránh việc không cần thiết, hoặc áp lực ở phía sau.
16 - Ống hút chất thải
17 - Thiết bị tự động đo mức nước trong thùng chứa
18 - Khay đựng phế thải
19 - Khoảng trống hoặc chứa nước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú ý 2: Hình này chỉ ra các chi tiết khác nhau, kể cả các bộ phận dự phòng của kim phun và bình chứa dung dịch các cấu tạo khác nhau gồm các sắp xếp lần lượt của vòi phun và bể dung dịch
Hình 2. Kết cấu tủ thử nghiệm mù điển hình
Việc điều hành loại tủ này nói chung là tương tự như là đối với loại tủ thử nghiệm nhỏ trong phòng thí nghiệm (hình 1) nhưng có kích thước lớn hơn, tủ thử nghiệm cỡ lớn có các đặc điểm sau:
- Góc trần 90o đến 125o
1 - Vỏ ngoài có độ ngăn cách cao cấp.
2 - Khoảng không
3 - Bộ phận đun nóng công suất thấp hoặc ống đun hơn nước
4 - Cửa một hoặc nhiều lớp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 - Van trong
7 - Ống dẫn trong
8 - Hệ thống ống dẫn trên sàn
Hình 3. Tủ thử nghiệm lớn cỡ
1,5 x 2,4m và to hơn
(Hay còn gọi
là tủ thử nghiệm "Pilot" hay tủ "vận hành")
Hình 4. Cấu tạo vòi phun dung dịch
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. ISO 1513: 1992, Paints and varnishes - Examination and preparation of samples for testing.
3. ISO 1514: 1993, Paints and varnishes - Standard panels for testing.
4. ISO 2808: 1, Paints and varnishes - Determination of firm thickness
5. ISO 3270: 1984, Paints and varnishes and their raw materials - Temperatures and humidities for conditioning and testing.
6. ISO 3574: 1986, Cold-reduced carbon steel sheet of commercial and drawing qualities
7. ISO 3696: 1987, Water for analytical laboratory use - Specification and test methods
8. ISO 4628-1: 1982, Paints and varnishes - Evaluation of degradation of paint coatings - Designation of intensity, quantity and size of common types of defect - Part 1: General principles and rating schemes
9. ISO 4628-2: 1982, Paints and varnishes - Evaluation of degradation of paint coatings - Designation of intensity, quantity and size of common types of defect - Part 2: Designation of dgree of blistering
10. ISO 4628-3: 1982, Paints and varnishes - Evaluation of degradation of paint coatings - Designation of intensity, quantity and size of common types of defect - Part 3: Designation of dgree of rusting.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12. ISO 4628-5: 1982, Paints and varnishes - Evaluation of degradation of Paint coatings - Designation of intensity, quantity and size of common types of defect - Part 5: Designation of dgree of flacking.
13. 22 TCN 235 - 97 - Tiêu chuẩn ngành - Sơn dùng cho cầu thép và kết cấu thép - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
14. 22 TCN 253 - 98 - Tiêu chuẩn ngành - Sơn cầu thép và kết cấu thép - Quy trình thi công và nghiệm thu.
Tiêu chuẩn ngành 22TCN 301:2002 về phương pháp thử mù muối - sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại do Bộ Giao thông vận tải ban hành
Số hiệu: | 22TCN301:2002 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2002 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn ngành 22TCN 301:2002 về phương pháp thử mù muối - sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại do Bộ Giao thông vận tải ban hành
Chưa có Video