Loại |
Ký hiệu |
Kiểu |
Hình vẽ |
Ghi chú |
Vành tâm lõm |
DC |
WM |
Hình 3 |
Đế tanh hình trụ |
MT |
Hình 4 |
Đế tanh hình côn 50 |
||
Hình 8 |
||||
LF |
Hình 10 |
Mẫu thử được kiểm tra về độ bền, biên dạng, kích thước, bề mặt, xử lý bề mặt và phải thoả mãn các qui định từ mục 4.1 đến mục 4.4.
4.1. Độ bền
4.1.1. Yêu cầu
Tác dụng một lực F vào vành theo mô tả ở hình 1. Khi độ biến dạng của vành đạt tới giá trị ghi trong bảng 2 thì lực tác dụng không được nhỏ hơn giá trị ghi trong bảng 3 và vành không bị gãy hoặc rạn nứt.
4.1.2. Phương pháp thử
Việc tác dụng lực được thực hiện như sau: Đặt vành thẳng đứng trên một đế có bề mặt đặt vành không nhỏ hơn chiều rộng danh nghĩa của vành theo phương nằm ngang. Tác dụng lực từ từ theo hướng kính của vành.
Hình 1. Phương pháp tác dụng lực
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị: mm
Mã chiều rộng danh nghĩa của vành
Đường kính danh nghĩa của vành
≤ 15
16, 17, 18
≥ 19
Từ 1.10 đến 2.75 và từ MT1.85 đến MT6.00
10
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3. Lực thử nghiệm
Đơn vị : kN
Mã chiều rộng danh nghĩa của vành
Lực
1.10
-
0,98
1.20
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.40
-
1,96
1.50
-
2,45
1.60
-
3,43
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MT 1.85
4,41
2.15
MT 2.15
4,90
2.50
MT 2.50
6,37
2.75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,37
-
MT 3.00
6,37
-
MT 3.50
6,37
-
MT 4.00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
MT 4.50
6,37
-
MT 5.00
6,37
-
MT 5.50
6,37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MT 6.00
6,37
4.2. Tiết diện ngang và kích thước
Tiết diện ngang của vành là tiết diện được tạo bởi cạnh bên của vành khi lắp với lốp. Kích thước không ghi rõ dung sai là kích thước cơ sở.
Tiết diện ngang và kích thước của vành phải đáp ứng các yêu cầu sau:
4.2.1. Tiết diện ngang và kích thước của vành phải phù hợp với hình vẽ 3 và bảng 4, 5; hình vẽ 4 đến 7 và các bảng từ 6 đến 9, hình vẽ 8, 9 và các bảng 10 đến 12 và hình vẽ 10 đến 12 và các bảng 13, 14.
4.2.2. Tiết diện trái và phải của vành phải đối xứng nhau, sai lệch kích thước (1) giữa bên trái và bên phải không được lớn hơn 0,5 mm.
4.2.3. Sai lệch đường kính (2) của vành không đựơc lớn hơn 1,2 mm.
4.2.4. Độ đồng phẳng của vành được đo bằng cách đặt vành lên mặt phẳng chuẩn như hình 2. Khe hở lớn nhất giữa vành và mặt phẳng chuẩn không được vượt quá 0,8 mm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 2. Phương pháp đo độ đồng phẳng
Chú thích:
(1) Sai lệch giữa bên phải và bên trái được tạo ra khi gập đôi hình chiếu tiết diện ngang của vành qua trục đối xứng.
(2) Sai khác giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của đường kính vành.
4.3. Bề mặt vành
Bề mặt vành thoả mãn các yêu cầu sau:
4.3.1. Bề mặt vành đã gia công tinh không được có vết rạn, nứt và các khuyết tật khác có thể nhìn thấy.
4.3.2. Bề mặt vành tại vị trí lắp lốp và thành của lỗ van có kết cấu hoặc có bề mặt sao cho không gây ảnh hưởng xấu đến tính năng của lốp, săm và van.
4.4. Xử lý bề mặt vành
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4.1. Đối với kim loại cơ bản là sắt, chiều dày lớp mạ nhỏ nhất đối với Niken là 10 mm, đối với Crôm là 0,15 mm.
Không cần thiết áp dụng cho những phần không nhìn thấy trên bề mặt vành sau khi lắp vành vào bánh xe.
4.4.2. Những nơi có phủ lớp ôxy hóa a nốt thì chiều dày trung bình của lớp phủ không nhỏ hơn 6 mm.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho lớp tráng phủ bằng ôxy hoá a nốt với mục đích duy trì độ bóng của vật liệu được sử dụng.
4.4.3. Những nơi được quét sơn thì phải kiểm tra theo mục 4.6 của tiêu chuẩn JIS D 0202.
Không áp dụng cho lớp sơn trên các bề mặt mạ và những lớp sơn để duy trì độ bóng của vật liệu được sử dụng.
Ký hiệu của vành phải tuân theo tiêu chuẩn JIS D 4102.
Ví dụ 1: Đối với vành WM 18 x 1.85
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ví dụ 3: Đối với vành LF 10 x 1.85
Mỗi vành phải ghi nhãn theo qui định hiện hành và phải có các thông tin sau đây tại vị trí dễ nhìn sau khi đã lắp lốp:
6.1. Tên đầy đủ hoặc viết tắt của nhà sản xuất hoặc nhãn hiệu hàng hoá.
6.2. Đường kính và chiều rộng danh nghĩa của vành.
Ví dụ 1: Đối với vành WM 18 x 1.85
Ví dụ 2: Đối với vành MT 15 M/C x MT 3.50
Ví dụ 3: Đối với vành LF 10 x 1.85
6.3 Vành trong số các vành kiểu MT được dùng cho lốp không săm phải ghi thông tin sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hoặc TUBELESS TYRE APPLICABLE (Dùng cho lốp không săm)
Hình 3. Vành tâm lõm WM
Bảng 4. Kích thước của vành tâm lõm WM
Đơn vị : mm
Mã chiều rộng danh nghĩa của vành
A
B
Nhỏ nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H
P
J
R1
Nhỏ nhất
R2
R3
Lớn nhất
R4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R5
kích thước
dung sai
kích thước
dung sai
kích thước
dung sai
kích thước
dung sai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28,0
+1,0
-0,5
5,0
7,0
±0,5
7,0
+1,0
-0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+2,0
0
2,0
1,5
5,5
1,5
5,0
7,0
1.20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,5
9,0
3,5
6,0
1.40
36,0
6,5
10,0
8,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0
2,0
6,5
10,0
1.50
38,0
7,5
10,5
4,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
5,5
11,5
1.60
40,5
12,0
4,5
4,5
8,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.85
47,0
8,5
14,0
9,0
5,0
3,5
12,5
6,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.15
55,0
7,5
7,0
18,5
2.50
63,5
9,5
3,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.75
70,0
10,5
12,0
11,0
3,0
Bảng 5. Đường kính D và dung sai
Đơn vị: mm
Mã đường kính danh nghĩa của vành
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chu vi tương ứng với đường kính D
Kích thước
Dung sai
14
357,1
1121,9
+2,0
-0,5
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1201,7
16
405,6
1274,2
17
433,3
1361,2
18
458,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
484,1
1520,8
20
509,5
1600,6
21
534,9
1680,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
558,8
1755,5
23
584,2
1835,3
Hình 4. Vành tâm lõm MT
Bảng 6. Kích thước của vành tâm lõm MT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã chiều rộng danh nghĩa của vành
A
B
G
H
C
E
R1
R2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R4
R5
R6
R7
Kích thước
Dung sai
Nhỏ nhất
Lớn nhất
Kích thước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước
Dung sai
Kích thước
Dung sai
Nhỏ nhất
Lớn nhất
Kích thước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhỏ nhất
Lớn nhất
Kích thước
Dung sai
MT1.85
47,0
+1,0
-0,5
9,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,0
±0,5
9,0
+1,0
0
10,5
10,5
+0,5
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,5
2,5
2,5
±0,5
3,0
2,5
2,5
±0,5
MT2.15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,0
3,0
3,0
MT2.50
63,5
+1,5
-1,0
+1,0
-0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+2,0
0
5,5
MT2.75
70,0
14,0
MT3.00
76,0
13,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MT3.50
89,0
MT4.00
101,5
16,0
MT4.50
114,5
MT5.00
127,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140,0
MT6.00
152,5
Chú thích:
1. Đường biên như ở hình 5 có thể sử dụng cho đường biên của phần vành mép lốp cho vành có chiều rộng danh nghĩa MT 1.85 và MT 2.15.
2. Đường biên như ở hình 6 có thể sử dụng cho phần vành có đục lỗ.
3. Phần có đục lỗ của những vành có chiều rộng danh nghĩa không nhỏ hơn MT 2.50 có thể chỉ cần một bán kính lượn R như ở hình 7 với điều kiện giá trị của R phải theo sự thoả thuận giữa các bên có liên quan với nhà cung cấp.
Bảng 7. Đường kính D và dung sai
Đơn vị: mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
Chu vi tương ứng với đường kính D
Chu vi tương ứng với đường kính DH
Kích thước
Dung sai
Kích thước
Dung sai
14 M/C
357,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+1,5
- 0,5
1 121,3
+2,0
-1,0
15 M/C
383,0
1 203,2
1 201,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
406,0
1 275,5
±1,0
1 273,4
17
433,8
1 362,8
+1,5
-0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
459,2
1 442,6
1 440,5
19
484,6
1 522,4
1 520,3
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 602,2
1 600,1
21
535,4
1 682,0
1 679,9
23
584,7
1 836,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 5
Bảng 8. Kích thước P và R4
Đơn vị : mm
Mã chiều rộng danh nghĩa của vành
P
R4
nhỏ nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
MT 1.85
8,0
+2,0
0
6,5
MT 2.15
11,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 6
Bảng 9. Kích thước R5 và R9
Đơn vị : mm
Mã chiều rộng danh nghĩa của vành
R5
nhỏ nhất
R9
nhỏ nhất
MT 1.85
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,0
MT 2.15
MT 2.50
30,0
MT 2.75
MT 3.00
40,0
MT 3.50
MT 4.00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MT 5.00
MT 5.50
MT 6.00
Hình 7
Hình 8. Vành tâm lõm MT
Bảng 10. Kích thước vành tâm lõm MT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã chiều rộng danh nghĩa của vành
A
B
G
H
C
E
R1 Nhỏ nhất
R2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R4
R5 Nhỏ nhất
R6 Lớn nhất
R7
Kích thước
Dung sai
Nhỏ nhất
Lớn nhất
Kích thước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước
Dung sai
Kích thước
Dung sai
Kích thước
Dung sai
Kích thước
Dung sai
MT1.85
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+1,0
-0,5
9,0
12,5
14,0
±0,5
9,0
+1,0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,5
+0,5
0
3,0
12,5
2,5
2,5
±0,5
3,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
±0,5
MT2.15
55,0
13,0
3,0
3,0
MT2.50
63,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-1,0
+1,0
-0,5
12,0
+2,0
0
5,5
MT2.75
70,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MT3.00
76,0
13,0
15,0
MT3.50
89,0
Ghi chú: Đường biên trong hình 9 có thể sử dụng như trường hợp chiều rộng danh nghĩa của vành MT1.85 và MT2.15.
Bảng 11. Đường kính D và chu vi vành
Đơn vị : mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
Chu vi ngoài của đường kính D
Chu vi ngoài của đường kính DH
Kích thước
Dung sai
Kích thước
Dung sai
10
253,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+1,5
-0,5
793,3
+2,0
-1,0
12
304,0
955,0
952,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 9
Đơn vị : mm
Mã chiều rộng danh nghĩa của vành
P
R4
(Nhỏ nhất)
Kích thước
Dung sai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,0
+2,0
0
6,5
MT 2.15
11,0
Hình 10. Vành tâm lõm LF
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã chiều rộng danh nghĩa của vành
A
B
G
H
C
P
R1
R2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R4
R5
(0)
Kích thước
Dung sai
Nhỏ nhất
Lớn nhất
Kích thước
Dung sai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
Kích thước
Dung sai
Nhỏ nhất
Lớn nhất
Nhỏ nhất
Nhỏ nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
1.20
30,5
+1,0
- 0,5
5,5
7,5
9,0
±0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±1,0
5,5
4,0
+2,
0
0
1,5
6,0
1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
10
±5
1.50
38,0
7,5
11,5
10,5
6,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,0
2,0
5,5
1.85
47,0
8,0
6,5
22
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.15
55,0
11,0
Ghi chú:
1. Trường hợp chiều rộng danh nghĩa của vành là 1.85 có thể tạo thêm phần lồi như ở hình 11.
2. Trường hợp chiều rộng danh nghĩa của vành là 2.15 có thể tạo thêm phần lồi như ở hình 12.
3. Trường hợp chiều rộng danh nghĩa của vành là 1.20 và 1.50 và đường kính danh nghĩa của vành là 10, kích thước cho phép nhỏ nhất của H là 8,0.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 12. Hình dạng của phần lồi
Đơn vị : mm
Mã đường kính danh nghĩa của vành
D
Chu vi tương ứng với đường kính D
Chu vi tương ứng với đường kính DH
Kích thước
Dung sai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
8
202,4
635,8
+1,5
- 0,5
633,7
+2,0
-1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
253,2
795,4
793,3
12
304,0
955,0
952,9
Tiêu chuẩn ngành 22TCN 293:2002 về phương tiện giao thông cơ giới đường bộ - vành bánh xe mô tô làm bằng vật liệu thép - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Giao thông vận tải ban hành
Số hiệu: | 22TCN293:2002 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2002 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn ngành 22TCN 293:2002 về phương tiện giao thông cơ giới đường bộ - vành bánh xe mô tô làm bằng vật liệu thép - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Giao thông vận tải ban hành
Chưa có Video