Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Các thông số Loại xe

Chiều Dài (mm)

Chiều Rộng (mm)

Chiều Cao (mm)

Khối lượng (kg)

Mô tô, Xe máy

± 30

± 20

± 30

± 10

Ô tô chuyên dùng

Nhóm I

± 50

± 30

± 60

± 200

Nhóm II

± 40

± 20

± 40

± 100

Các loại ô tô khác

Nhóm I

± 30(50)

± 20(30)

± 40(60)

± 60(100)

Nhóm II

± 30

± 20

± 40

± 50(60)

Nhóm III

± 30

± 20

± 40

± 40

Chú thích:

- Các số trong ngoặc áp dụng cho ô tô không phải là ô tô con.

- Loại phương tiện được định nghĩa theo tiêu chuẩn Việt nam TCVN 6211 : 1996 (ISO 3833 : 1977)

7 Qui định về làm tròn số

7.1 Khối lượng: các số đo hàng đơn vị được làm tròn như sau:

- Loại bỏ các giá trị < 5

Ví dụ: số đo "1344 kg" được làm tròn thành "1340 kg".

- Các số ≥ 5 làm tròn bằng 0 và cộng thêm 1 vào số hàng chục.

Ví dụ: "1346 kg" được làm tròn thành "1350 kg".

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các số đo hàng đơn vị được làm tròn:

- Loại bỏ các giá trị Ê 2.

Ví dụ: Số đo "3152 mm" được làm tròn thành "3150 mm".

- Các giá trị từ 3 đến 7 được làm tròn bằng 5.

Ví dụ: Số đo "4283 mm" được làm tròn thành "4285 mm". Số đo “4287 mm” được làm tròn thành “4285 mm”

- Các giá trị ≥ 8 được làm tròn bằng 0 và cộng thêm 1 vào số hàng chục.

Ví dụ: Số đo “2178 mm” được làm tròn thành “2180 mm”.

Hình 1. Kích thước của ô tô

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lcs. Chiều dài cơ sở                 Bbt. Vết bánh xe trước

Lđ. Chiều dài đuôi xe                Bbs. Vết bánh xe sau

L. Chiều dài toàn bộ                 B. Chiều rộng toàn bộ

H. Chiều cao toàn bộ

Hình 2. Kích thước của mô tô, xe máy

Lđx. Chiều dài đầu xe               H. Chiều cao toàn bộ

Lcs. Chiều dài cơ sở                Hg. Khoảng sáng gầm xe

Lđ. Chiều dài đuôi xe               B. Chiều rộng toàn bộ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn ngành 22TCN 275:2001 về phương tiện cơ giới đường bộ - quy định sai số và làm tròn số đối với kích thước, khối lượng do Bộ Giao thông vận tải ban hành

Số hiệu: 22TCN275:2001
Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2001
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [3]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn ngành 22TCN 275:2001 về phương tiện cơ giới đường bộ - quy định sai số và làm tròn số đối với kích thước, khối lượng do Bộ Giao thông vận tải ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [1]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…