Các chỉ tiêu thí nghiệm kiểm tra |
Đơn vị |
Trị số tiêu chuẩn theo các cấp độ kim lún |
Phương pháp thí nghiệm |
|||||
20/30 |
40/60 |
60/70 |
70/100 |
100/150 |
150/250 |
|||
A. Chỉ tiêu bắt buộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
Độ kim lún ở 25oC |
0,1mm |
20-30 |
40-60 |
60-70 |
70-100 |
100-150 |
150-250 |
22TCN 63-84 |
(Penetration at 25oC) |
|
|
|
|
|
|
|
ASTM D5-86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
AASHTO T49-89 |
Độ kéo dài ở 25oC, 5cm/phút |
cm |
min.40 |
min.100 |
min.100 |
min.100 |
min.100 |
min.100 |
22TCN 63-84 |
(Ductility at 250C, 5cm/min) |
|
|
|
|
|
|
|
ASTM D113-86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
AASHTO T51-89 |
Nhiệt độ hóa mềm (Phương pháp vòng và bi) |
oC |
55-63 |
49-58 |
46-55 |
43-51 |
39-47 |
35-43 |
22TCN 63-84 |
(Sottening Point - Ring and Ball Method) |
|
|
|
|
|
|
|
AASHTO T53-89 |
Nhiệt độ bắt lửa |
oC |
min.240 |
min.230 |
min.230 |
min.230 |
min.230 |
min.220 |
22TCN 63-84 |
(Flash Point) |
|
|
|
|
|
|
|
ASTM D92-85 |
Tỉ lệ độ kim lún của nhựa sau khi đun ở 163oC trong 5h so với độ kim lún ở 25oC |
|
|
|
|
|
|
|
AASHTO T48-89 |
% |
min.80 |
min.80 |
min.75 |
min.70 |
min.65 |
min.60 |
ASTM D6/D5 |
|
Retained Pen, at 163oC/Pen, at 25oC) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Lượng tổn thất sau khi đun ở 163oC trong 5h |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Loss on heating - LOH) |
% |
max.0,2 |
max.0,5 |
max.0,5 |
max.0,8 |
max.0,8 |
max.0,8 |
ASTM D6-80 |
Lượng hòa tan trong Trichloroethylene |
|
|
|
|
|
|
|
AASHTO T47-83 |
(Solubility in Trichloroèthylene) C2Cl4 |
% |
min.99,0 |
min.99,0 |
min.99,0 |
min.99,0 |
min.99,0 |
min.99,0 |
ASTM D2042-81 |
Khối lượng riêng ở 25oC |
|
|
|
|
|
|
|
AASHTO T44-90 |
(Specific Gravity at 25oC) |
g/cm3 |
1,00-1,05 |
1,00-1,05 |
1,00-1,05 |
1,00-1,05 |
1,00-1,05 |
1,00-1,05 |
ASTM D70-82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
AASHTO T228-90 |
B. Chỉ tiêu dùng để tham khảo |
Sẽ có quy định riêng |
|||||||
Độ dính bám với đá Hàm lượng Parafin |
Tiêu chuẩn này được biên soạn và áp dụng phù hợp với các quy trình kỹ thuật sau đây:
4.1. Quy trình lấy mẫu nhựa đường và nhũ tương nhựa
4.2. Quy trình kiểm tra và đánh giá chất lượng nhựa đường và nhũ tương làm mặt đường ôtô-sân bay.
4.3. Phương pháp thí nghiệm xác định độ lún (22 TCN 63-84, ASTM D5-86, AASHTOT49-89)
4.4. Phương pháp thí nghiệm độ kéo dài (22 TCN 63-84, ASTM D113-86, AASHTO T51-89).
4.5. Phương pháp thí nghiệm nhiệt độ hóa mềm (22 TCN 63-84, AASHTO T53-89)
4.6. Phương pháp thí nghiệm nhiệt độ bắt lửa (22 TCN 63-84, ASTM D92-85, AASHTO T48-89).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.8. Phương pháp thí nghiệm lượng tổn thất sau khi đun (ASTM D6-80, AASHTO T47-83)
4.9. Phương pháp thí nghiệm lượng hòa tan trong Trichloroethylene (ASTM D2042-81, AASHTO T44-90).
4.10. Phương pháp thí nghiệm khối lượng riêng nhựa đặc (ASTM D70-82, AASHTO T228-90).
THAM KHẢO VIỆC LỰA CHỌN MÁC BI TUM CHO MỤC ĐÍCH LÀM ĐƯỜNG Ô TÔ-SÂN BAY
STT
Mục đích sử dụng Bi tum
Mác nhựa (Bi tum)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20/30
40/60
60/70
70/100
100/150
150/250
1
Bê tông nhựa rải nóng:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Lớp trên
-
+
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(+)
-
-
- Lớp dưới
-
(+)
+
+
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
2
Bê tông nhựa rải ấm
-
-
-
-
(+)
+
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mặt đường thấm nhập nhựa
-
+
+
-
-
-
4
Móng đường thấm nhập nhựa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
+
(+)
-
-
5
Mặt đường láng nhựa
-
+
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
6
Mặt đường đá trộn nhựa
-
+
+
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
7
Móng đường đá trộn nhựa
-
+
+
(+)
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bê tông nhựa đúc
+
-
-
-
-
-
9
Sản xuất nhũ tương nhựa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
+
+
(+)
(+)
10
Chế tạo Mastic chèn khe
(+)
+
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
11
Quét lớp dính bám (có pha thêm dầu và Bitum đặc)
-
+
+
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(+)
Ký hiệu:
+ thích hợp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- không thích hợp.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn ngành 22TCN 227:1995 về phân loại nhựa đường đặc (bi tum đặc) dùng cho đường bộ
Số hiệu: | 22TCN227:1995 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 21/09/1995 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn ngành 22TCN 227:1995 về phân loại nhựa đường đặc (bi tum đặc) dùng cho đường bộ
Chưa có Video