NRZ |
None-Return to Zero |
Mã không trở về 0 |
BER |
Bit Error Ratio |
Tỷ số lỗi bit |
EX |
Extinction Ratio |
Hệ số phân biệt |
LED |
Light-Emitting Diode |
Điốt phát xạ quang |
MLM |
Multi-Longitudinal Mode |
Đa mode dọc |
MPI |
Main Path Interface |
Giao diện luồng chính |
NA |
Not Applicable |
Không áp dụng |
(Đối với những hệ thống mà chất lượng của hệ thống không bị ảnh hưởng bởi một tham số nào đó thì giá trị của tham số này được ký hiệu là NA)
OA
Optical Amplifier
Khuếch đại quang
ORL
Optical Return Loss
Suy hao phản xạ quang
PDM
Polarization Dispersion Mode
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RMS
Root Mean Square
Giá trị hiệu dụng
Rx
Receiver
Bộ thu
SLM
Single-Longitudinal Mode
Đơn mode dọc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Side Mode Suppression Ratio
Hệ số nén mode bên
Tx
Transmitter
Bộ phát
DA
Dispersion Accommodation
Bù tán sắc
PDC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bù tán sắc thụ động
Compensator
PCH
Prechirp
Dịch tần trước
SPM
Self Phase Modulation
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DST
Dispersion Supported
Truyền dẫn hỗ trợ tán sắc
Transmission
UI
Unit Interval
Khoảng đơn vị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1 Qui định chung
3.1.1 Tất cả các tham số đưa ra trong tiêu chuẩn đều được tính toán trong trường hợp xấu nhất với giả thiết thỏa mãn đầy đủ các điều kiện hoạt động chuẩn hoá của thiết bị (ví dụ như các điều kiện về nhiệt độ, độ ẩm...) có tính đến ảnh hưởng của các hiệu ứng hóa già để đạt được:
- BER = 10-10 đối với hệ thống STM-1, STM-4, STM-16 không sử dụng khuếch đại quang;
- BER = 10-12 đối với hệ thống STM-64 và các hệ thống khác có sử dụng khuếch đại quang.
3.1.2 Phân loại giao diện quang:
Phân loại giao diện quang được qui định trong bảng 1. Giá trị khoảng cách được chọn cho các mã hệ thống khi phân loại dựa trên các giá trị tham số có thể đạt được với công nghệ hiện nay và các giá trị này được cho là phù hợp với yêu cầu về mạng.
Bảng 1- Phân loại giao diện quang theo lĩnh vực ứng dụng
Lĩnh vực ứng dụng
I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
V
U
Bước sóng, nm
1310
1310
1550
1550
1310
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1550
1310
1550
1550
1550
1550
Loại sợi
G.65
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G.652
G.653
G.652
G.652/G.654
G.653
G.652
G.652/G.654
G.653
G.65/
G.654
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách, km
~2
~15
~15
-
~40
~80
~80
~80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
~120
~160
~160
STM-1
I-1
S-1.1
S-1.2
-
L-1.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L-1.3
-
-
-
-
-
STM-4
I-4
S-4.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
L-4.1
L-4.2
L-4.3
V-4.1
V-4.2
V-4.3
U-4.2
U-4.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I-16
S-16.1
S-16.2
-
L-16.1
L-16.2
L-16.3
V-16.1
V-16.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
U-16.2
U-16.3
Khoảng cách, km
STM-64
~ 20
S-64.1
~40
S-64.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S-64.3
~40
L-64.1
~80
L-64.2
~80
L-64.3
~80
V-64.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V-64.2
~120
V-64.3
-
-
Chú ý : Giá trị khoảng cách trong bảng 1 sử dụng để phân loại chứ không phải là chỉ tiêu để thiết kế hệ thống.
Qui định mã hệ thống trong bảng 1: Lĩnh vực ứng dụng - mức STM. Số hậu tố
- Lĩnh vực ứng dụng là I, S, L, V, hoặc U (với I là ứng dụng dùng cho giao tiếp trong 1 trạm; S, L, V, U là ứng dụng dùng cho giao tiếp giữa các trạm với nhau)
- Số hậu tố là một trong các mục sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ “2”: đối với hệ thống làm việc ở vùng bước sóng 1550nm trên sợi theo tiêu chuẩn G.652 hoặc G.654;
+ “3”: đối với hệ thống làm việc ở vùng bước sóng 1550nm trên sợi theo tiêu chuẩn G.653.
3.2 Tiêu chuẩn giao diện quang đối với hệ thống SDH không sử dụng khuếch đại quang
3.2.1 Chỉ tiêu giao diện quang cho hệ thống STM-1
Chỉ tiêu giao diện quang cho các hệ thống STM-1 không sử dụng khuếch đại quang được qui định trong bảng 2 và bảng 3.
Bảng 2- Chỉ tiêu giao diện quang cho hệ thống STM-1 không sử dụng khuếch đại quang
Tín hiệu số
- Tốc độ danh định, kbit/s
STM-1
155 520
Mã ứng dụng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S-1.1
S-1.2
Dải bước sóng làm việc, nm
1260-1360
1261-1360
1430-1576
1430-1580
Phần phát tại điểm S
- Loại nguồn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Độ rộng RMS cực đại (s), nm
+ Độ rộng phổ -20 dB cực đại, nm
+ SMSR nhỏ nhất, dB
- Công suất phát trung bình
+ Giá trị lớn nhất, dBm
+ Giá trị nhỏ nhất, dBm
- EX nhỏ nhất, dB
Mặt nạ hình mắt của tín hiệu quang
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MLM
40
-
-
-8
-15
8,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LED
80
-
-
-8
-15
8,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MLM
7,7
-
-
-8
-15
8,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MLM
2,5
-
-
-8
-15
8,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SLM
-
1
30
-8
-15
8,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường truyền, giữa điểm S và R
- Dải suy hao, dB
- Tán sắc cực đại, ps/nm
- Giá trị ORL tối thiểu của cáp tại điểm S (kể cả các bộ nối), dB
- Phản xạ rời rạc cực đại giữa S và R, dB
£ 7
18
NA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
£ 7
25
NA
NA
£ 12
96
NA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
£ 12
296
NA
NA
£ 12
NA
NA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần thu ở điểm R
- Độ nhạy thu (tại BER = 10-10), dBm
- Mức quá tải (tại BER = 10-10), dBm
- Độ thiệt thòi luồng quang cực đại, dB
- Phản xạ cực đại của bộ thu đo tại điểm R, dB
£ -23
³ -8
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
£ -23
³ -8
1
NA
£ -23
³ -8
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
£ -23
³ -8
1
NA
£ -23
³ -8
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3 - Chỉ tiêu giao diện quang cho hệ thống STM-1 không sử dụng khuếch đại quang (tiếp)
Tín hiệu số
- Tốc độ danh định, kbit/s
STM-1
155 520
Mã ứng dụng
L-1.1
L-1.2
L-1.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1280-1335
1480- 1580
1534-1566/ 1523-1577
1480-1580
Phần phát tại điểm S
- Loại nguồn
- Đặc tính phổ
+ Độ rộng RMS cực đại (s), nm
+ Độ rộng phổ -20 dB cực đại, nm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Công suất phát trung bình
+ Giá trị lớn nhất, dBm
+ Giá trị nhỏ nhất, dBm
- EX nhỏ nhất, dB
- Mặt nạ hình mắt của tín hiệu quang
MLM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
0
-5
10
SLM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
30
0
-5
10
SLM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
30
0
-5
10
MLM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
0
-5
10
SLM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
30
0
-5
10
Qui định trên bảng 13
Đường truyền, giữa điểm S và R
- Dải suy hao, dB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Giá trị ORL tối thiểu của cáp tại điểm S (kể cả các bộ nối), dB
- Phản xạ rời rạc cực đại giữa S và R, dB
10-28
185
NA
NA
10-28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NA
NA
10-28
NA
20
-25
10-28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NA
NA
10-28
NA
NA
NA
Phần thu ở điểm R
- Độ nhạy thu (tại BER = 10-10), dBm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Độ thiệt thòi luồng quang cực đại, dB
- Phản xạ cực đại của bộ thu đo tại điểm R, dB
£ -34
³ -10
1
NA
£ -34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
NA
£ -34
³ -10
1
NA
£ -34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
NA
£ -34
³ -10
1
NA
3.2.2 Chỉ tiêu giao diện quang cho hệ thống STM-4
Chỉ tiêu giao diện quang cho các hệ thống STM-4 không sử dụng khuếch đại quang được qui định trong bảng 4 và bảng 5.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tín hiệu số
- Tốc độ danh định, kbit/s
STM-4
622 080
Mã ứng dụng
I-4
S-4.1
S-4.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dải bước sóng làm việc, nm
1261-1360
1293-1334/
1274-1356
1430-1580
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Loại nguồn
- Đặc tính phổ
+ Độ rộng RMS cực đại (s), nm
+ Độ rộng phổ -20 dB cực đại, nm
+ SMSR nhỏ nhất, dB
- Công suất phát trung bình
+ Giá trị lớn nhất, dBm
+ Giá trị nhỏ nhất, dBm
- EX nhỏ nhất, dB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Mặt nạ hình mắt của tín hiệu
MLM
14,5
-
-
-8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,2
LED
35
-
-
-8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,2
MLM
4/2,5
-
-
-8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,2
SLM
-
1
30
-8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,2
Qui định trong bảng 13
Đường truyền, giữa điểm S và R
- Dải suy hao, dB
- Tán sắc cực đại, ps/nm
- Giá trị ORL tối thiểu của cáp tại điểm S (kể cả các bộ nối), dB
- Phản xạ rời rạc cực đại giữa S và R, dB
£ 7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NA
NA
£ 7
14
NA
NA
£ 12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NA
NA
£ 12
NA
24
NA
Phần thu ở điểm R
- Độ nhạy thu (tại BER = 10-10), dBm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Độ thiệt thòi luồng quang cực đại, dB
- Phản xạ cực đại của bộ thu đo tại điểm R, dB
£ -23
³ -8
1
NA
£ -23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
NA
£ -28
³ -8
1
NA
£ -28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
-27
Bảng 5- Chỉ tiêu giao
diện quang cho hệ thống STM-4
Tín hiệu số - Tốc độ danh định, kbit/s STM-4 622 080 Mã ứng dụng ... ... ... L-4.2 L-4.3 Dải bước sóng làm việc, nm 1300-1325/ 1296-1330 1280- 1335 1480-1580 1480-1580 Phần phát tại điểm S - Loại nguồn ... ... ... + Độ rộng RMS cực đại (s), nm + Độ rộng phổ -20 dB cực đại, nm + SMSR nhỏ nhất, dB - Công suất phát trung bình + Giá trị lớn nhất, dBm + Giá trị nhỏ nhất, dBm - EX nhỏ nhất, dB - Mặt nạ hình mắt của tín hiệu ... ... ... MLM 2,0/1,7 - - +2 -3 10 ... ... ... SLM - 1 30 +2 -3 10 ... ... ... SLM - <1 30 +2 -3 10 ... ... ... SLM - 1 30 +2 -3 10 ... ... ... Đường truyền, giữa điểm S và R - Dải suy hao, dB - Tán sắc cực đại, ps/nm - Giá trị ORL tối thiểu của cáp tại điểm S (kể
cả các bộ nối), dB - Phản xạ rời rạc cực đại giữa S và R, dB 10-24 92/109 20 ... ... ... 10-24 NA 20 10-24 24 ... ... ... 10-24 NA 20 Phần thu ở điểm R - Độ nhạy thu (tại BER = 10-10),
dBm - Mức quá tải (tại BER = 10-10),
dBm - Độ thiệt thòi luồng quang cực đại, dB ... ... ... £ -28 ³ -8 1 -14 £ -28 ³ -8 1 ... ... ... £ -28 ³ -8 1 -27 £ -28 ³ -8 1 ... ... ... 3.2.3 Chỉ tiêu giao diện quang cho hệ thống
STM-16 Chỉ tiêu giao diện quang cho các hệ thống
STM-16 không sử dụng khuếch đại quang được qui định trong bảng 6 và bảng 7. Bảng 6 - Chỉ tiêu giao
diện quang đối với hệ thống STM-16 không sử dụng khuếch đại quang Tín hiệu số - Tốc độ danh định, kbit/s STM-16 2 488 320 Mã ứng dụng I-16 ... ... ... S-16.2 Dải bước sóng làm việc, nm 1266-1360 1260-1360 1430-1580 Phần phát tại điểm S - Loại nguồn - Đặc tính phổ + Độ rộng RMS cực đại (s), nm ... ... ... + SMSR nhỏ nhất, dB - Công suất phát trung bình + Giá trị lớn nhất, dBm + Giá trị nhỏ nhất, dBm - EX nhỏ nhất, dB - Mặt nạ hình mắt của tín hiệu MLM ... ... ... 4 - - -3 -10 8,2 SLM ... ... ... - 1 30 0 -5 8,2 SLM ... ... ... - <1 30 0 -5 8,2 Qui định trong bảng
13 Đường truyền, giữa điểm S và R ... ... ... - Tán sắc cực đại, ps/nm - Giá trị ORL tối thiểu của cáp tại điểm S
(kể cả các bộ nối), dB - Phản xạ rời rạc cực đại giữa S và R, dB £ 7 12 24 ... ... ... NA 24 £ 12 24 Phần thu ở điểm R ... ... ... - Mức quá tải (tại BER = 10-10),
dBm - Độ thiệt thòi luồng quang cực đại, dB - Phản xạ cực đại của bộ thu đo tại điểm R,
dB £ -18 ³ -3 1 -27 ... ... ... ³ 0 1 -27 £ -18 ³ 0 1 -27 Bảng 7 - Chỉ tiêu
giao diện quang cho các hệ thống STM-16 không sử dụng khuếch đại quang (tiếp) ... ... ... - Tốc độ danh định, kbit/s STM-16 2 488 320 Mã ứng dụng L-16.1 L-16.2 L-16.3 Dải bước sóng làm
việc, nm 1280-1335 ... ... ... 1500-1580 Phần phát tại điểm S - Loại nguồn - Đặc tính phổ + Độ rộng RMS cực đại (s), nm + Độ rộng phổ -20 dB cực đại, nm + SMSR nhỏ nhất, dB - Công suất phát trung bình + Giá trị lớn nhất, dBm ... ... ... - EX nhỏ nhất, dB - Mặt nạ hình mắt của tín hiệu SLM - 1 30 ... ... ... +3 -2 8,2 SLM - <1 30 ... ... ... +3 -2 8,2 SLM - <1 30 ... ... ... +3 -2 8,2 Qui định trong bảng
13 Đường truyền, giữa điểm S và R - Dải suy hao, dB - Tán sắc cực đại, ps/nm - Giá trị ORL tối thiểu của cáp tại điểm S (kể
cả các bộ nối), dB - Phản xạ rời rạc cực đại giữa S và R, dB ... ... ... 10-24 NA 24 -27 10-24 1600 24 ... ... ... -27 10-24 24 -27 Phần thu ở điểm R - Độ nhạy thu (tại BER = 10-10),
dBm ... ... ... - Độ thiệt thòi luồng quang cực đại, dB - Phản xạ cực đại của bộ thu đo tại điểm R,
dBm £ -27 ³ -9 1 -27 £ -28 ... ... ... 2 -27 £ -27 ³ -9 1 -27 3.2.4 Tiêu chuẩn giao diện quang đối với hệ
thống STM-64 Chỉ tiêu giao diện quang cho các hệ thống
STM-64 không sử dụng khuếch đại quang được qui định trong bảng 8. ... ... ... Tín hiệu số - Tốc độ danh định, kbit/s STM-64 9 953 280 Mã ứng dụng S-64.1 S-64.2 S-64.3 Dải bước sóng làm việc, nm ... ... ... 1530-1565 1530-1565 Phần phát tại điểm S - Đặc tính phổ + Độ rộng phổ -20 dB cực đại, nm + SMSR nhỏ nhất, dB - Công suất phát trung bình + Giá trị lớn nhất, dBm + Giá trị nhỏ nhất, dBm ... ... ... nc nc nc nc 8,2 ... ... ... nc nc nc nc 8,2 nc ... ... ... nc nc 8,2 Đường truyền, giữa điểm S và R - Dải suy hao + Giá trị lớn nhất, dB + Giá trị nhỏ nhất, dB - Giá trị tán sắc cực đại, ps/nm ... ... ... - Giá trị ORL tối thiểu của cáp tại điểm S (kể
cả các bộ nối), dB - Phản xạ rời rạc cực đại giữa S và R, dB 11 nc 130 10 24 ... ... ... 11 nc 800 10 24 ... ... ... 11 nc 130 10 24 Phần thu ở điểm R - Độ nhạy thu (tại BER = 10-12),
dBm - Mức quá tải (tại BER = 10-12),
dBm ... ... ... - Phản xạ cực đại của bộ thu đo tại điểm R,
dB £ -13 ³ -3 1 -27 £ -14 ³ -3 ... ... ... -27 £ -13 ³ -3 1 -27 nc: giá trị chưa
xác định 3.3 Tiêu chuẩn giao diện quang đối với các hệ
thống truyền dẫn SDH có sử dụng khuếch đại quang 3.3.1 Đối với hệ thống STM-4 ... ... ... Bảng 9 - Chỉ tiêu
giao diện quang đối với hệ thống STM-4 sử dụng khuếch đại quang Tín hiệu số - Tốc độ danh định, kbit/s STM-4 622 080 Mã ứng dụng V-4.1 V-4.2 V-4.3 ... ... ... U-4.3 Phần phát ở điểm MPI-S - Dải bước sóng làm việc, nm - Công suất phát trung bình + Giá trị lớn nhất, dBm + Giá trị nhỏ nhất, dBm - Đặc tính phổ + Độ rộng phổ -20 dB cực đại, nm ... ... ... - EX nhỏ nhất, dB - Mặt nạ hình mắt 1290 -1330 4 0 ... ... ... nc 10 1530 -1565 4 0 nc ... ... ... 10 1530 - 1565 4 0 nc nc ... ... ... 1530 - 1565 15 12 nc nc 10 ... ... ... 1530 - 1565 15 12 nc nc 10 Qui định trong bảng
14 ... ... ... - Dải suy hao, dB - Tán sắc cực đại, ps/nm - Tổng PMD trung bình (bậc 1), ps - Giá trị ORL tối thiểu của cáp tại điểm MPI-S
(kể cả các bộ nối), dB - Phản xạ rời rạc cực đại giữa MPI-S và
MPI-R, dB Phần thu ở điểm MPI-R ... ... ... 160 24 2400 160 24 ... ... ... 22-33 400 160 24 33-44 3 200 160 ... ... ... 33-44 530 160 24 - Độ nhạy thu (tại BER = 10-12),
dBm - Mức quá tải (tại BER = 10-12),
dBm ... ... ... - Phản xạ cực đại của bộ thu đo tại điểm MPI-R,
dB £ -34 ³ -18 1 -27 £ -34 ³ -18 1 -27 ... ... ... ³ -18 1 -27 £ -34 ³ -18 1 -27 £ -33 ³ -18 ... ... ... -27 3.3.2 Đối với hệ thống STM-16 Chỉ tiêu giao diện quang đối với hệ thống
STM-16 có sử dụng khuếch đại quang được qui định trong bảng 10. Bảng 10 - Chỉ tiêu
giao diện quang đối với hệ thống STM-16 có sử dụng khuếch đại quang Tín hiệu số - Tốc độ danh định, kbit/s STM-16 2 488 320 Mã ứng dụng ... ... ... V-16.2 V-16.3 U-16.2 U-16.3 Phần phát ở điểm MPI-S - Dải bước sóng làm việc, nm - Công suất phát trung bình + Giá trị lớn nhất, dBm ... ... ... - Đặc tính phổ + Độ rộng phổ -20 dB cực đại, nm + SMSR nhỏ nhất, dB - EX nhỏ nhất, dB - Mặt nạ hình mắt 1290 - 1330 ... ... ... nc nc 6 1530 - 1565 10 ... ... ... nc 8,2 1530 - 1565 10 nc nc ... ... ... 1530 - 1565 12 nc nc 10 ... ... ... 12 nc nc 10 Quy định trong bảng
14 Đường truyền, giữa điểm MPI-S và MPI-R - Dải suy hao, dB ... ... ... - Tổng PMD trung bình (bậc 1), ps - Giá trị ORL tối thiểu của cáp tại điểm MPI-S
(kể cả các bộ nối), dB - Phản xạ rời rạc cực đại giữa MPI-S và MPI-R,
dB 400 40 24 ... ... ... 22-33 2 400 40 24 22-33 400 40 ... ... ... 33-44 3 200 40 24 33-44 ... ... ... 40 24 Phần thu ở điểm MPI-R - Độ nhạy thu (tại BER = 10-12),
dBm - Mức quá tải (tại BER = 10-12),
dBm - Độ thiệt thòi luồng quang cực đại, dB - Phản xạ cực đại của bộ thu đo tại điểm MPI-R,
dB ... ... ... ³ -9 1 -27 £ -25 ³ -9 2 -27 ... ... ... ³ -9 1 -27 £ -34 ³ -18 2 -27 ... ... ... ³ -18 1 -27 3.3.3 Đối với hệ thống STM-64 Chỉ tiêu giao diện quang đối với hệ thống
STM-64 có sử dụng khuếch đại quang được qui định trong bảng 11 và 12. Bảng 11 - Chỉ tiêu
giao diện quang đối với hệ thống STM-64 sử dụng khuếch đại quang Tín hiệu số - Tốc độ danh định, kbit/s STM-64 ... ... ... Mã ứng dụng L-64.1 L-64.2a L-64.2b L-64.2c L-64.2d/1 L-64.2d/2 L-64.3 Dải bước sóng làm
việc, nm ... ... ... 1530 -1565 1530 -1565 1530 -1565 1530 - 1565 1530 - 1565 1530 - 1565 Phần phát tại điểm MPI-S - Đặc tính phổ + Độ rộng phổ -20 dB cực đại, nm ... ... ... - Công suất phát trung bình + Giá trị lớn nhất, dBm + Giá trị nhỏ nhất, dBm - EX nhỏ nhất, dB nc ... ... ... 10 6 nc nc nc ... ... ... nc 13 10 8,2 ... ... ... nc nc nc 10 nc ... ... ... 3 10 3 nc ... ... ... 10 3 nc 13 10 ... ... ... Đường truyền, giữa điểm MPI- S và MPI-R - Dải suy hao + Giá trị lớn nhất, dB + Giá trị nhỏ nhất, dB - Giá trị tán sắc cực đại, ps/nm - PMD trung bình, ps - Giá trị ORL tối thiểu của cáp tại điểm
MPI-S (kể cả các bộ nối), dB - Phản xạ rời rạc cực đại giữa MPI-S và
MPI-R, dB ... ... ... 22 16 260 10 24 22 ... ... ... 1600 10 24 22 16 1600 ... ... ... 24 22 nc 1600 10 24 ... ... ... 22 11 1600 10 24 ... ... ... 22 16 1600 10 24 22 ... ... ... 260 10 24 Phần thu ở điểm MPI-R - Độ nhạy thu (tại BER = 10-12),
dBm - Mức quá tải (tại BER = 10-12),
dBm - Độ thiệt thòi luồng quang cực đại, dB - Phản xạ cực đại của bộ thu đo tại điểm
MPI-R, dB ... ... ... £ -13 £ -26 ... ... ... £ -14 £ -26 ... ... ... £ -24 £ -14 ... ... ... £ -13 Lưu ý: - nc: giá trị chưa xác định - L-64.2a sử dụng PDC làm
DA - L-64.2b sử dụng SPM làm
DA - L-64.2c sử dụng PCH làm DA ... ... ... Bảng 12 - Chỉ tiêu
giao diện quang đối với hệ thống STM-64 sử dụng khuếch đại quang (tiếp) Tín hiệu số - Tốc độ danh định, kbit/s STM-64 9 953 280 Mã ứng dụng V-64.1 V-64.2a V-64.2b ... ... ... V-64.3 Dải bước sóng làm việc, nm 1290 - 1330 1530 - 1565 1530 - 1565 1530 - 1565 1530 - 1565 Phần phát tại điểm MPI-S ... ... ... + Độ rộng phổ -20 dB cực đại, nm + SMSR nhỏ nhất, dB - Công suất phát trung bình + Giá trị lớn nhất, dBm + Giá trị nhỏ nhất, dBm - EX nhỏ nhất, dB nc ... ... ... 13 10 6 nc nc ... ... ... 10 10 nc nc 15 12 ... ... ... nc 35 17 14 2 ... ... ... nc nc 13 10 8,2 Đường truyền, giữa điểm MPI-S và MPI-R - Dải suy hao + Giá trị lớn nhất, dB ... ... ... - Giá trị tán sắc cực đại, ps/nm - PMD trung bình, ps - Giá trị ORL tối thiểu của cáp tại điểm
MPI-S (kể cả các bộ nối), dB - Phản xạ rời rạc cực đại giữa MPI-S và
MPI-R, dB 22 NA ... ... ... 24 33 22 2400 10 24 ... ... ... 22 2400 10 24 ... ... ... 22 2400 10 24 33 ... ... ... NA 10 24 Phần thu ở điểm MPI-R - Độ nhạy thu (tại BER = 10-12),
dBm - Mức quá tải (tại BER = 10-12),
dBm - Độ thiệt thòi luồng quang cực đại, dB - Phản xạ cực đại của bộ thu đo tại điểm
MPI-R, dB ... ... ... £ -24 ³ -9 1 -27 £ -25 ³ -9 2 -27 ... ... ... £ -23 ³ -7 2 -27 £ -21 ³ -5 2 -27 ... ... ... £ -24 ³ -9 1 -27 Lưu ý: - nc: giá trị chưa xác định - L-64.2a sử dụng PDC làm DA
- L-64.2b sử dụng SPM và PDC làm
DA - L-64.2c sử dụng DST làm DA Bảng 13- Tham số qui
định mặt nạ hình mắt tín hiệu quang phía phát đối với giao diện quang của các
hệ thống không sử dụng khuếch đại quang ... ... ... STM-1 STM-4 STM-16 x1/x4 0,15/0,85 0,25/0,75 ... ... ... 0,2 x2/x4 0,35/0,65 0,40/0,60 y1/y2 0,25/0,75 y1/y2 0,20/0,80 ... ... ... Bảng 14 - Tham số qui
định mặt nạ hình mắt tín hiệu quang phía phát đối với giao diện quang của các
hệ thống có sử dụng khuếch đại quang STM-4 STM-16 x1/x4 x2/x3 x3-x2 y1/y2 ... ... ... 0,40/0,60 - 0,20/0,80 - - 0,2 0,25/0,75 Hình 3: Mặt nạ hình
mắt của tín hiệu quang phía phát. ... ... ... (Qui định) Phương
pháp đo mặt nạ hình mắt của tín hiệu quang phía phát A.1 Sơ đồ đo Sơ đồ đo mặt nạ hình mắt của tín hiệu quang
phía phát được thiết lập như trong hình dưới đây: Hình A.1: Sơ đồ đo
mặt nạ hình mắt của tín hiệu quang phía phát. Trong đó: - H(p): Hàm truyền đạt của bộ thu quang chuẩn
(bao gồm cả bộ thu quang và bộ lọc thông thấp điện); ... ... ... - OI: Điểm chuẩn cho đầu vào tín hiệu quang; - EO: Điểm chuẩn cho đầu ra tín hiệu điện. Có thể sử dụng thêm bộ suy hao quang để tạo
ra mức công suất quang phù hợp tại điểm OI, và sử dụng bộ khuếch đại điện để
tạo ra mức tín hiệu điện phù hợp tại điểm EO. A.2 Hàm truyền đạt của bộ thu quang chuẩn Hàm truyền đạt danh định của bộ thu quang
chuẩn được đặc trưng bởi đáp ứng Bessel-Thomson bậc 4 như sau: H(p) = (105 + 105 y +
45 y2 + 10 y3 + y4).1/105 Trong đó: p = jw/wr; y = 2,1140 p; wr = 1,5pf0; f0 =
Tốc độ bit Tần số chuẩn là fr = 0,75 f0.
Suy hao danh định tại tần số này là 3 dB. ... ... ... Bảng A.1 - Giá trị
suy hao và méo trễ nhóm danh định của bộ thu quang chuẩn f/f0 f/fr Suy hao (dB) Méo trễ nhóm (UI) 0,15 0,30 0,45 0,60 ... ... ... 0,90 1,00 1,05 1,20 1,35 1,50 2,00 0,20 0,40 ... ... ... 0,80 1,00 1,20 1,33 1,40 1,60 1,80 2,00 2,67 ... ... ... 0,4 1,0 1,9 3,0 4,5 5,7 6,4 8,5 10,9 ... ... ... 21,5 0 0 0 0,002 0,008 0,025 0,044 0,055 ... ... ... 0,140 0,190 0,300 Dung sai cho phép giữa giá trị suy hao thực
tế đo được và giá trị suy hao danh định của bộ thu quang chuẩn không được vượt
quá giá trị qui định trong bảng A.2 Bảng A.2 - Giá trị
dung sai suy hao của bộ thu quang chuẩn f/fr Da (dB) STM-1 STM-4 ... ... ... 0,001 ... 1 1 ... 2 ± 0,3 ± 0,3 ... ± 2,0 ± 0,3 ± 0,3 ... ± 2,0 ± 0,5 ± 0,5 ... ±
3,0 ... ... ... (Tham khảo) Mối
quan hệ giữa các tham số quang Các tham số quang trong tiêu chuẩn có mối
quan hệ như trong hình dưới đây: Hình B1: Mối quan hệ
giữa các tham số quang. (Tham khảo) ... ... ... B2.1 Bù tán sắc bằng phương pháp PDC - Phương pháp này sử dụng bộ bù tán sắc thụ
động (PDC) để khắc phục giới hạn về cự ly truyền dẫn do tán sắc gây nên. Khi
đặt PDC trên đường truyền, suy hao xen của thiết bị (khoảng vài dB) sẽ làm giảm
dải suy hao của hệ thống. Do vậy trong tiêu chuẩn này, PDC được đặt trước bộ
khuếch đại công suất quang ở phía phát và đặt sau bộ tiền khuếch đại ở phía
thu. Hệ số khuếch đại của các bộ khuếch đại này sẽ bù lại suy hao do PDC gây ra
mà không làm giảm quỹ công suất của hệ thống. - Sử dụng PDC trong hệ thống STM-64: + S-64.2 có cự ly khoảng 40 km, do đó không
cần sử dụng PDC. + L-64.2 và V-64.2 có cự ly tương ứng khoảng
80 km và 120 km nên phải sử dụng PDC. Mỗi bộ PDC kéo dài cự ly truyền dẫn
khoảng 40 km và giá trị tán sắc danh định của mỗi bộ PDC là -680ps/nm tại bước
sóng 1550 nm. - Việc sử dụng PDC ở phía phát đồng thời cũng
có nghĩa là phải sử dụng khuếch đại công suất ở phía phát để bù lại suy hao do
PDC gây ra. Tuy nhiên do PDC là bù tán sắc tuyến tính, nên công suất do bộ
khuếch đại này đưa ra phải được kiểm soát ở mức sao cho không xảy ra các hiệu
ứng phi tuyến (vì méo phi tuyến tín hiệu ở phía phát sẽ ảnh hưởng đến việc bù
tán sắc của PDC). Vì vậy, hạn chế sử dụng PDC ở phía phát: + L-64.2 dùng PDC ở phía thu. + V-64-2 dùng PDC ở phía phát và phía thu. B2.2 Bù tán sắc bằng kỹ thuật SPM ... ... ... - Khi tín hiệu truyền đi khoảng 15-40 km (với
mức công suất tín hiệu như qui định đối với hệ thống L-64.2 và V-64.2) thì công
suất tín hiệu bị suy giảm và không còn đủ để gây nên hiệu ứng phi tuyến SPM. Do
đó phần quãng đường còn lại, truyền dẫn tín hiệu là tuyến tính. Vì vậy có thể
kết hợp để sử dụng SPM ở phía phát và PDC ở phía thu để bù tán sắc (như trong
V-64.2b) B2.3 Bù tán sắc bằng kỹ thuật PCH - PCH cũng dựa trên nguyên tắc dịch phổ tần
của nguồn phát để thực hiện nén xung. Thiết bị bù tán sắc bằng kỹ thuật PCH
được đặt ở phía phát. Tuy nhiên sử dụng nguồn phát có công suất cao trong
trường hợp này sẽ gây nên cả PCH và SPM, do đó sẽ khó kiểm soát được lượng tán
sắc bù được là bao nhiêu. Vì vậy PCH được sử dụng với nguồn phát công suất thấp
và bộ tiền khuếch đại quang ở phía thu (như trong L-64.2c). B2.4 Bù tán sắc bằng kỹ thuật DST - DST là kỹ thuật bù tán sắc tích cực, trong
đó kết hợp sử dụng điều chế tần số và điều chế cường độ để bù tán sắc. - Thiết bị phát ra tín hiệu quang được điều
chế tần số quang một cách thích hợp: + Mức logic “1”, tần số n1 (tương ứng với mức
công suất quang cao là P1) + Mức logic “0”, tần số n0 (tương ứng với mức
công suất quang thấp là P0) Sau khi truyền trên sợi có chiều dài L, các
thành phần tín hiệu với các bước sóng khác nhau sẽ lan truyền trên sợi quang và
đến đầu kia của sợi tại các thời điểm khác nhau. Độ lệch thời gian Dt = (n1-n0). l2/2). Như vậy tín hiệu
điều tần ở phía phát do ảnh hưởng tán sắc của sợi đã được biến đổi thành tín
hiệu điều biên ở phía thu (hình B2). ... ... ... Hình B2: Bù tán sắc
bằng kỹ thuật DST. Trong đó: Popt là mức công suất
quang; VLP là điện áp tại đầu ra của mạch
lọc thông thấp; Vdec là điện áp tại đầu ra của
mạch quyết định; v là tần số quang. 1. ITU-T Recommendation G.957 - 1995 -
Optical interfaces for equipments and systems relating to the synchronous
digital hierarchy. 2. ITU-T Recommendation G.691 - 1998 -
Optical interfaces for single channel SDH systems with optical amplifiers, and
STM-64 systems. ... ... ... 4. Tiêu chuẩn Ngành “Hệ thống thông tin quang
và vi ba SDH - Yêu cầu kỹ thuật”, mã số TCN 68 - 177: 1998. Tiêu chuẩn ngành TCN68-173:1998 về giao diện quang cho các thiết bị và hệ thống truyền dẫn SDH - Yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành Văn bản đang xem Tiêu chuẩn ngành TCN68-173:1998 về giao diện quang cho các thiết bị và hệ thống truyền dẫn SDH - Yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành Chưa có Video
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-25
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-25
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-27
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-27
-27
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-27
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-27
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22-33
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-27
22-33
-27
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-27
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-27
-27
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22-33
-27
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-27
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-27
-27
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-27
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nc
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nc
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nc
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nc
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nc
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-27
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-27
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-27
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-27
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-27
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-27
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
³ -3
1
-27
³ -9
2
-27
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
³ -3
2
-27
³ -9
2
-27
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
³ -8
2
-27
³ -3
2
-27
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
³ -3
1
-27
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-27
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
-27
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
-27
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-27
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số hiệu:
TCN68-173:1998
Loại văn bản:
Tiêu chuẩn ngành
Nơi ban hành:
Tổng cục Bưu điện
Người ký:
***
Ngày ban hành:
09/12/1998
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết