F Bit tạo khung |
B1 Bit kênh B1 |
L Bit cân bằng D.C |
B2 Bit kênh B2 |
D Bit kênh D |
A Bit dùng khởi động |
FA Bit tạo khung phù trợ |
S Bit đang nghiên cứu ứng dụng |
N Bit đặt giá trị nhị phân |
M Bit tạo đa khung |
N = FA (từ NT đến TE) |
E Bit kênh D - Echo. |
Hình 3: Cấu trúc khung tại các điểm chuẩn S và T
a) Từ NT đến TE
Các khung phát từ NT chứa cả bit tiếng vọng (E bit) dùng để phát các bit D thu được từ TE. Kênh D-Echo dùng cho việc điều khiển tiếp cận kênh D. Bit cuối cùng (L bit) dùng để cân bằng từng khung.
Bảng 1: Nhóm bit theo hướng NT đến TE
Vị trí bit
Nhóm
1 và 2
3 – 11
12 và 13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16 – 24
25 và 26
27 – 35
36 và 37
38 – 46
47 và 48
Tín hiệu tạo khung với bít cân bằng
Kênh B (Octet đầu) với bit cân bằng
Bit kênh D với bit cân bằng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kênh B2 (Octet đầu) với bit cân bằng
Bit kênh D với bit cân bằng
Bit kênh B 1 (Octet thứ 2) với bit cân bằng
Bit kênh D với bit cân bằng
Kênh B2 (Octet thứ 2) với bit cân bằng
Bit kênh D với bit cân bằng.
Mỗi khung chứa nhóm bit từ TE đến NT như trong bảng 2
Bảng 2: Các bit trong khung tín hiệu từ TE đến NT
Vị trí bit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 và 2
3 – 10
11
12
13
14
15
16 – 23
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
27 – 34
35
36
37
38 – 45
46
47
48
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kênh B1 (Octet đầu tiên)
E, Bit kênh D – Echo
Bit kênh D
Bit A dùng khởi động
FA Bit tạo khung phù trợ
Bit N
Kênh B2 (Octet đầu tiên)
Bit kênh D-echo và E
Bit kênh D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bit kênh B1
E, Bit kênh D-Echo
Bit kênh D
S, đang nghiên cứu sử dụng.
Bit kênh B2
E, Bit kênh D-Echo
Bit kênh D
Bit cân bằng khung
c) Các vị trí tương đối của các bit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.6.13 Mã đường truyền.
Trong cả 2 hướng truyền dùng mã ngẫu nhiên 3 mức (AMI cải tiến) có độ rộng cực đại 100% như trong hình 4.
Các giá trị nhị phân.
Tín hiệu đường truyền
Hình 4: Mã tam phân giả ngẫu nhiên (Pseudo-ternary code) nguyên tắc: “1” là không có tín hiệu; “0” có thể là âm hoặc dương; bit đầu tiên là “0”.
3.6.14 Đồng bộ
NT nhận tín hiệu đồng bộ từ mạng và cấp tín hiệu định thời cho TE.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiết bị NT đảm bảo các thể thức để một số TE trong mô hình khai thác điểm - đa điểm truy nhập được với kênh D theo thứ tự nhất định. Thủ tục này cho phép khi có hai TE cùng có yêu cầu tiệp cận kênh D thì chỉ một TE được phục vụ.
Nguyên tắc chung để tiếp cận kênh D là dựa vào các khung số liệu của lớp 2 bằng cách xác định chuỗi số liệu nhị phân mẫu “01111110” có xen bit “0” để ngừa mô phỏng cờ hiệu.
3.7.2 Chuyển trạng thái khởi/dừng
Các trạng thái hoạt động/không hoạt động của NT
a) Trạng thái G1 (dừng): Ở trạng thái này NT không phát.
b) Trạng thái G2 (chờ chuyển sang hoạt động)
Trong trạng thái này NT phát INFO-2 và đợi INFO-3 hoặc thu INFO-0.
c) Trạng thái G3 (hoạt động)
Trạng thái NT và TE hoạt động với INFO-3 và INFO-4.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trạng thái NT muốn dừng, nhưng chờ hết hạn để chuyển sang dừng.
3.7.3 Cân bằng khung mỗi khung là bit cân bằng (đồng bộ), bit F. Đó là bit “0”. Thủ tục cân bằng khung dựa trên các xung có cùng cực lấy làm xung ngưỡng.
3.7.4 Mã kênh rỗi trên kênh B
Khi không có tín hiệu, TE đều phát các bit “1” trên kênh bất kỳ qua NT.
Phương pháp bảo trì là kiểm tra theo kiểu đấu vòng như trong hình 5
Hình 5: Bảo trì lớp 1 bằng cách đấu vòng để đo
3.9 Các tiêu chuẩn về điện của giao diện cơ bản
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tốc độ bit: 192 kbit/s
- Sai số cho phép ±10-4
- Tốc độ số liệu sử dụng 144 kbit/s.
3.9.2 Rung pha và quan hệ BIT-PHA giữa tín hiệu vào và ra khỏi NT
3.9.2.1 Các cấu hình thử
Các phép đo rung pha và trôi pha được thực hiện ở lối ra của NT và vào của TE với 4 dạng sóng chuẩn theo các cấu hình sau
a) Cấu hình điểm - điểm và mức suy hao đo giữa 2 điểm kết cuối ở tần số 96 kHz cho cáp nối có điện dung cao và suy hao là 6 dB.
b) BUS thụ động ngắn với 8 TE nối cụm lại ở đầu xa nguồn tín hiệu bằng cáp nối có điện dung cao.
c) BUS thụ động ngắn với 1 TE nằm gần nguồn tín hiệu, 7 TE còn lại được nối cụm lại ở phía xa nguồn phát bằng cáp điện dung cao hoặc thấp.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dạng sóng thử được cho trong hình 6 (a,b,c,d).
Các đường dây nhân tạo có trễ 1 ms với các thông số cho trong bảng 3
Bảng 3: Thông số các đường dây nhân tạo
Các thông số
Cáp điện dung cao
Cáp điện dung thấp
R (96 kHz), W/km
160
160
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
30
Zo (96 kHz), W
75
150
Đường kính dây, mm
0,6
0,6
3.9.2.2 Rung pha do nguồn đồng bộ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trôi pha tổng thể do chuyển trạng thái các phần tử tín hiệu ở lối vào và ra của TE phải nằm trong khoảng từ -7 đến 15 % của một chu kỳ bit.
Biên độ (chuẩn hóa)
Thời gian (chu kỳ đồng hồ)
Hình 6 (a): Dạng sóng thử cho cấu hình điểm - điểm
(C = 120 nF/km, suy hao 6dB)
Thời gian (chu kỳ đồng hồ)
Hình 6(b): Dạng sóng thử cho BUS thụ động ngắn và 8 TE tập trung ở đầu xa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biên độ
(chuẩn hóa)
Thời gian (chu kỳ của đồng hồ)
Hình 6(c): Dạng sóng thử cho trường hợp dùng BUS thụ động ngắn với 1 TE và 7 TE ở đầu xa nguồn (C = 120 nF/km)
Biên độ
(chuẩn hóa)
Hình 6 (d): Dạng sóng thử với BUS thụ động ngắn và 1 TE gần nguồn 7 TE còn lại gồm ở đầu xa nguồn (C = 30 nF/km).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rung pha cực đại (đỉnh - đỉnh) trong chuỗi tín hiệu ra khỏi NT khoảng 5% của 1 chu kỳ bịt với phép đo dùng bộ lọc thông cao có tần số cắt là 50 Hz tại điểm 3 dB.
Rung pha
Đỉnh – đỉnh
Hình 7: Giới hạn cho phép rung pha vào TE (ra NT)
3.9.4 Kết cuối đường truyền
Kết cuối đôi dây trao đổi tin là thuần trở với giá trị danh định 100 W sai số ± 5%. Hình 2.
3.9.5 Các tiêu chuẩn ra phát
3.9.5.1 Trở kháng ra phát tại điểm IB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tần số
Hình 8: Mặt nạ trở kháng của NT
3.9.5.2 Các yêu cầu khi đo
Điện áp hiệu, dụng hình sin 100 mV (hiệu dụng) tần số 96 kHz. Khi điện áp đỉnh là 1,2 V thì dòng phải nhỏ hơn 0,6 mA. Khi phát chuỗi “o” thì trở kháng phải lớn hơn 20 W. Khi có điện trở kết cuối thích hợp thì trở kháng tổng thể phải lớn hơn trở kháng kết hợp giữa điện trở mẫu đo và trở kháng kết cuối.
Các giới hạn: cho chuỗi bit “0” 50 W ± 10%
cho chuỗi bit “1” 400 W ± 10%
3.9.5.3 Trở kháng tải thí nghiệm
Trở kháng tải thở là 50 ±.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Dạng xung
Dạng xung “'0”' như trong hình 9.
Hình 9 – Mặt nạ xung ra phát.
b) Biên độ xung danh định
Biên độ dạng xung dành định là 750 mV với “0” ở đỉnh. Cực dương của điện áp đo tại (e, f) và (d, c) như trong hình 11.
3.9.5.5 Mức độ mất cân bằng xung
Sự khác biệt tương đối giữa của các xung dương và của các xung âm phải nhỏ hơn hoặc bằng 5%.
3.9.5.6 Mất cân bằng với đất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Suy hao theo chiều dọc (LCL)
LCL đo theo khuyến nghị G.117/CCITT phải thỏa mãn các yêu cầu sau đây:
- 10 kHz ≤ f ≤ 300 kHz LCL ≥ 54 dB.
- 300 kHz < f < 1 MHz Giá trị LCL cực tiểu phải giảm từ 54 dB đến 20 dB trên một thập phân.
b) Mức mất cân bằng tín hiệu ra đo theo G.117/CCITT phải thỏa mãn các yêu cầu sau:
* f = 96 kHz LCL ≥ 54 dB.
* 96 kHz ≤ f ≤ 1 MHz Giá trị nhỏ nhất phải giảm từ 54 dB đến 20 dB trên một decade.
3.9.6 Các tiêu chuẩn vào thu
3.9.6.1 Trở kháng vào thu NT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Trở kháng vào thu cho dải từ 2 kHz đến 1 MHz không được nhỏ hơn trong hình 8. Điện áp đo là hình sin có biên độ hiệu dụng không nhỏ hơn 100 mV.
b) Ở tần số 96 kHz khi điện áp là 1,2 V thì dòng cực đại không vượt quá 5 mA.
c) Khi trở kháng kết cuối nằm trong NT thì trở kháng tổng cộng phải vượt quá trở kháng kết hợp của mạch.
3.9.6.2 Độ nhạy thu - mức chống nhiễu và chống méo
Các yêu cầu dưới đây ứng dụng cho 3 hình thái đấu dây khác nhau:
Các NT dùng BUS thụ động ngắn (định thời cố định): các NT được thiết kế để làm việc với các BUS thụ động ngắn khi tín hiệu thu về có dạng như trong hình 10 (a).
Hình 10 (a): Mặt nạ dạng xung thu với BUS thụ động ngắn
Mức vào thu thay đổi từ +1,5 dB đến - 3,5 dB so với mức danh định.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các NT có cấu hình điểm - điểm với BUS thụ động ngắn sẽ hoạt động khi tín hiệu có dạng hình 10 (b). Với mức vào từ +1,5 dB đến -3,5 dB so với mức danh định của tín hiệu phát. Khi tín hiệu danh định như mục 3.9.2.2 (hình 6.a) thì mức vào cố thể biến đổi từ + 1,5 dB đến -7,5 dB.
Đồng hồ phát của NT
Đồng hồ phát của NT
Chu kỳ đồng hồ
Hình 10(b): Mặt nạ sóng thu trên BUS thu động ngắn
c) Các NT với BUS thụ động kéo dài
Đối với tín hiệu vào như hình 10 (c) thì NT sẽ làm việc trong dải từ +15 đến -5,5 dB so với mức danh định.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 10(c): Mặt nạ xung thu với BUS kéo dài
d) Các NT với cấu hình điểm - điểm
Đối với các cấu hình điểm - điểm với tín hiệu vào như hình 6(a) thì NT sẽ làm việc trong dải từ 1,5 đến -7,5 dB.
3.9.6.3 Các tiêu chuẩn trễ vào thu
Trễ vòng kín luôn được đo tại điểm cắt 0V của xung tạo khung và bit cân bằng tại phía phát và thu của NT.
a) NT với BUS thụ động ngắn
Trễ vòng NT-TE-NT có giá trị từ 10 đến 14 ms.
b) NT với cấu hình điểm - điểm và BUS thụ động
Trễ vòng NT-TE-NT có giá trị từ 10 đến 42 ms (từ 0 đến 2 ms trong TE).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.9.6.4 Mất cân bằng so với đất
LCL tại dầu vào thu được đo theo G.117/CCITT trên tải kết cuối 100 W cần thỏa mãn các điều kiện sau:
a) 10 kHz ≤ f ≤ 300 kHz
LCL ≥ 54 dB.
b) 300 kHz ≤ f ≤ 1 MHz
Giá trị LCL tối thiểu giảm từ 54 dB đến 20 dB trên một decade.
3.9.7 Mức cách điện
Mức cách điện so với các nguồn ngoài phải tuân thủ tiêu chuẩn IEC-479-1984, tức là dòng xoay chiều dò ra ngoài trên điện trở 2 kW phải dưới mức nguy hiểm cho người khai thác.
3.9.8 Đặc điểm của dây kết nối
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.10.1 Các cấu hình cấp nguồn
3.10.1.1 Cấu hình cấp nguồn chuẩn thông qua các Jack cắm 8 chân được ký hiệu từ a đến h theo tiêu chuẩn ISO như trên hình 11.
3.10.1.2 Trong cấu hình này c, d, f và e là bắt buộc, a, b, g và h là tùy ý. Cấu trúc này cho phép kết nối một cách thống nhất các đặc tính điện và vật lý tại các điểm chuẩn S và T là hoàn toàn độc lập với việc sử dụng nguồn trong hay nguồn ngoài.
Nguồn 1 có thể lấy từ mạng hoặc tại chỗ.
Nguồn 2 được bố trí riêng hoặc trong NT.
Các dây c-d và e-f dùng cho truyền tín hiệu số 2 chiều hoặc chuyển nguồn ảo từ NT đến TE.
Đôi dây a-b dùng cho chuyển năng lượng trong các TE (nguồn 3).
3.10.1.3 Phân bố nguồn và tải tiêu thu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nguồn 2 do các cơ quan khai thác điều hành quyết định.
Nguồn 3 không thuộc các tiêu chuẩn của CCITT.
3.10.2 Công suất cung cấp cho TE từ NT
3.10.2.1 Các điều kiện thông thường và khẩn cấp
Nguồn 1 phải đáp ứng được các điều kiện khai thác bình thường hoặc hạn chế hoặc cả hai. Khi nguồn 1 được trang bị thì:
a) Công suất nguồn do cơ quan chủ quản quyết định nhưng phải có khả năng chịu tải hơn 1 W tại các giao diện của TE trong điều kiện thông thường;
b) Nếu cần cung cấp công suất giới hạn cho các TE thì công suất tối thiểu phải là 420 mW;
c) Khi nguồn 1 có khả năng cung cấp cả 2 mức bình thường và hạn chế thì nguồn chỉ chuyển từ trạng thái bình thường sang hạn chế nếu nó thực sự không đảm bảo công suất danh định.
3.10.2.2 Điện áp tối thiểu của nguồn 1 tại NT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Khi cần dùng hạn chế công suất (khẩn cấp) thì điện áp danh định ở lối ra là 40V với sai số cho phép là từ 5 đến -15% và công suất tiêu thu cực đại là 420 mW.
3.10.2.3 Điện áp tối thiểu của nguồn 2
Điện áp danh định của nguồn 2 là 40V. Điện áp cực đại là 40V + 5% và cực tiểu như quy định trong mục 3.10.3.2 liên quan đến công suất tiêu thu trong TE.
3.10.3 Công suất tiêu thu trong TE
3.10.3.3.1 Nguồn 1. Phương thức bán chính thức
a) Trong điều kiện khai thác thông thường điện áp cực đại tại giao diện TE là 40V + 5% và cực tiểu là 40V - 40% (24V) với công suất cực đại là 1 W;
b) Khi cần dùng nguồn hạn chế thì điện áp danh định tại lối vào của TE là 40V (lấy từ nguồn 1) với sai số cho phép là từ 5 đến - 20 % và công suất cực đại là 400 mW (380 mW cho TE sử dụng 20 mW cho các TE còn lại);
3.10.3.2 Nguồn 2 (Đôi dây thứ 3)
a) Trong điều kiện khai thác bình thường thì điện áp cực đại tại lối vào của TE là 40V + 5% và cực tiểu là 40V - 20% với công suất cực đại có thể là 7W;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức điện áp danh định là 40V với sai số từ 5 đến - 20 %.
3.10.4 Tốc độ đột biến dòng
Tốc độ thay đổi dòng trong TE khi nguồn chuyển từ điều kiện bình thường sang khẩn cấp không được vượt quá 5 mA/ms.
3.10.5 Mức tiêu thu năng lượng nguồn 1
Các giá trị tiêu thu nguồn được cho trong bảng 4
Loại TE và trạng thái
Mức tiêu thụ tối đa
1. TE lấy năng lượng từ nguồn 1, W
(Bình thường, hoạt động).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. TE lấy năng lượng từ nguồn 1, mW
(Bình thường, dừng).
100
3. TE lấy năng lượng từ nguồn 1, mW
(Bình thường, hoạt động).
1
4. TE lấy năng lượng từ nguồn 1, mW
(Ấn định, hạn chế, hoạt động).
380
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Chủ định, dừng).
25
6. TE lấy năng lượng từ nguồn 1, mW
(Không chủ định).
0
7. Lấy năng lượng từ nguồn
(Hoạt động nội bộ).
380
8. TE được cấp nguồn tại chỗ, mW
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
9. TE được cấp nguồn tại chỗ không dùng bộ tách nối, mW
(Trạng thái bất kỳ).
0
3.10.5.1 Trong điều kiện bình thường và TE trong trạng thái làm việc thì công suất tiêu thu không quá 1 W.
3.10.5.2 Trong điều kiện dùng nguồn hạn chế (khẩn cấp), TE có thể lấy năng lượng từ nguồn 1 với mức nhỏ hơn 380 mW.
3.10.5.3 Công suất cho TE không hoạt động không vượt quá 3mW.
3.10.6 Tiêu chuẩn cách điện giữa nguồn 1 và 2 so với đất theo mục 3.9.7
3.11 Các sở đồ đấu nối
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 5: Sơ đồ nối NT và TE
Thứ tự kênh
Chức năng
Cực
TE
NT
1
Nguồn 3
Tiêu thu nguồn 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Nguồn 3
Tiêu thu nguồn 3
+
3
Phát
Thu
-
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phát
+
5
Thu
Phát
6
Phát
Thu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Tiêu thu nguồn 2
Nguồn 2
8
Tiêu thu nguồn 2
Nguồn 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1 Các tiêu chuẩn của giao diện cấp 1
Phần này bao gồm các tiêu chuẩn về điện, độ rộng khung, đặc tính các kênh số liệu qua lớp 1, tại điểm S và T.
A.1.1 Loại cấu hình
Giao diện cấp 1 chỉ dùng cho cấu hình điểm - điểm.
Cấu hình điểm-điểm ở lớp 1 có nghĩa là theo cả 2 hướng chỉ có một nguồn (phát) và một nơi tiêu thu (thu) được nối qua giao diện. Các chỉ tiêu về điện của tín hiệu thu phát, cáp nối tuân theo khuyến nghị G.703/CCITT.
A.1.2 Vị trí giao diện
Các chỉ tiêu diện cho tốc độ cấp 1 được xác định tại điểm IA và IB như trong hình A.1.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.1.1: Vị trí các giao diện
A.1.3 Các chức năng cơ bản của giao diện cấp 1
TE
NT
Các kênh B, Ho hoặc H1
Û
Các kênh B, Ho hoặc H1.
Kênh D, 64 kbit/s
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kênh D, 64 kbit/s
Đồng bộ Bit
Û
Đồng bộ Bit
Đồng bộ Octet.
Û
Đồng bộ Octet
Cân bằng khung (đồng bộ)
Û
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp nguồn
Û
Cấp nguồn
Thủ tục kiểm tra CRC
Û
Thủ tục kiểm tra CRC
a) Kênh B: nhiệm vụ kênh B là đảm bảo truyền dẫn theo 2 chiều tín hiệu của các kênh B độc lập, mỗi kênh có tốc độ 64 kbit/s.
b) Kênh H: nhiệm vụ kênh Ho là đảm bảo truyền theo 2 hướng tín hiệu của các kênh Ho độc lập có tốc độ 384 kbit/s.
c) Kênh H1: Nhiệm vụ kênh H1 là đảm bảo truyền theo 2 hướng các tín hiệu tốc độ H11 (1536 kbit/s) và H12 (1920 kbit/s).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f) Đồng bộ Bit (định thời): chức năng này đảm bảo đồng bộ bit để NT và TE tìm được tin trong luồng Bit truyền đến.
g) Đồng bộ Octet: chức năng này đảm bảo định thời 8 kHz cho NT và TE với nhóm 8 bit một.
h) Cân bằng khung (đồng bộ khung): chức năng cung cấp thông tin để TE và NT phát hiện ra các kênh ghép đường theo thời gian.
i) Cấp nguồn đảm bảo khả năng chuyển nguồn qua giao diện.
k) Bảo dưỡng: chức năng cung cấp thông tin về khai thác và các thu hỏng của giao diện.
l) Thủ tục dùng mã vòng dư CRC: nhiệm vụ là chống mất cân bằng khung và phát hiện lỗi trong các giao diện và các bộ ghép nối.
A.1.4 Các tiêu chuẩn điện của giao diện 2048 kbit/s
A.1.4.1 Các đặc tính chung
Tốc độ Bit: 2048 kbit/s ± 5 x 10-5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1.4.2 Các tiêu chuẩn ở cửa ra của giao diện
Bảng A.1.1 là các tiêu chuẩn cơ bản ở cửa ra của giao diện.
Bảng A.1.1: Các tiêu chuẩn ở lối ra NT2
1. Dạng xung danh định
Chữ nhật như hình A.1.2
2. Số đôi dây mỗi hướng.
Cáp đồng trục
Cáp đối xứng
3. Trở kháng tải thử, W thuần
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
4. Điện áp đỉnh – đỉnh, V
2,37
3
5. Điện áp đỉnh khoảng trống, V
0 ± 0,237
0 ± 0,3
6. Độ rộng xung danh định, ms
244
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 0,95 đến 1,05
8. Tỷ số độ rộng xung dương/âm.
Từ 0,95 đến 1,05
9. Rung pha đỉnh-đỉnh ở lối ra
CCITT/G.823
A.1.4.3 Các tiêu chuẩn ở lối vòa của giao diện
a) Suy hao ở tần số 1024 Hz sẽ tỷ lệ với và có giá trị từ 0 đến 6 dB.
b) Các tiêu chuẩn di tần tuân theo khuyến nghị G.823.
c) Suy hao phản xạ lớn hơn các giá trị sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tần số sử dụng, kHz
Suy hao phản xạ, dB
từ 51 đến 120
12
từ 102 đến 2048
18
từ 2048 đến 3072
14
Để giảm nhiễu do phản xạ thì dạng xung của tín hiệu phải nằm trong giới hạn như hình A.1.2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.1.2: Mặt nạ xung tại giao diện 2 048 kbit/s
A.1.4.4 Cấu trúc khung
a) Số bit trong một khe thời gian
8 bit đánh số từ 0 đến 31. Số bit trong một khung là 256 với tốc độ lặp lại khung là 8000 khung/s.
b) Ấn định các bit trong khe thời gian 0
E bit dùng để kiểm tra lỗi theo mã vòng
Các bit Sa tại vị trí 4 và 8 dùng cho quốc tế. Các bit tại 5, 6 và 7 dùng cho các mục đích quốc gia.
Bảng A.1.3: Ấn định các bit trong khe thời gian
Thứ tự bit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
4
5
6
7
8
Khung có chứa tín hiệu cân bằng khung
Si
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
1
1
0
1
1
Tín hiệu cân bằng khung
Khung không chứa tín hiệu cân bằng
Si
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
Sa4
Ss4
Sa6
S
Sa8
c) Ấn định các khe thời gian
- Tín hiệu cân bằng khung
Khe thời gian 0 dùng cho tín hiệu cân bằng tuân theo A. 1.4.4 (a)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khe thứ 1 ấn định cho kênh D khi có tín hiệu kênh D
- Kênh B và các kênh H.
Kênh B được ấn định trong các khe bất kỳ của khung. Kênh H gồm 6 khe thời gian liên tục. Kênh H12 được ấn định từ khe 1 đến khe 15 và 17 đến 25.
- Mức độc lập chuỗi Bit.
Các khe từ 1 đến 31 đảm bảo truyền dẫn các chuỗi Bit một cách độc lập.
A.1.4.5 Đồng bộ
NT được định thời từ mạng TE đồng bộ với tín hiệu NT và đồng bộ với tín hiệu phát.
A.1.4.6
a) Giới hạn tối thiểu dung pha đầu vào TE cho hình A.1.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tần số rung pha
Hình A. 1.3: Giới hạn rung pha và trôi pha
Bảng A.1.4: Giới hạn rung pha
A0
A1
A2
f0
f1
f2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f4
20,5 UT1
1,0 UI
0,2 UI
12x10-6 Hz
20 Hz
3,6 Hz
18 kHz
100 kHz
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TE và NT2 chỉ có một giao diện đối tượng sử dụng – mạng. Các đặc tính rung pha cho trong bảng A.1.5 và hình A.1.4.
Bảng A.1.5: Rung pha lớn và NT2 và TE
Độ rộng bộ lọc đo
Rung pha ra
(UI đỉnh – đỉnh)
f cắt thấp
Hz
f cắt cao
Hz
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
700
100
100
< 0,125
< 0,120
Mức khuếch đại rung pha
Hình A.1.4: Các đặc tính rung pha khi NT và TE có một giao diện đối tượng sử dụng - mạng
- TE có hơn 1 giao diện đối tượng sử dụng - mạng, tương tự như trên hình A.1.4 với giá trị trong bảng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Y
X
fa
fb
fc
fd
-19,5 dB
0,5 dB
10 Hz
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400 Hz
100 Hz
Bảng A.1.7: Các giá trị của hình A.1.7 cho NT có hơn 1 giao diện
Y
X
fa
fb
fc
fd
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2 dB
-
0,1 Hz
1 Hz
100 Hz
A.1.5: Điện áp biến đổi dọc cho phép
Giá trị tối thiểu điện áp biến đổi dọc tại các đầu vào thu với điều kiện thu không lỗi là VL.
VL = 2V (hiệu dụng) trong dải 10 Hz đến 30 MHz.
A.1.6 Mức cân bằng tín hiệu ra
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) f = 1 MHZ LCL ³ 40 dB
b) 1 MHz £ f £ 30 MHz Giá trị tối thiểu của LCL giảm dần từ 40 dB với mức giảm 20 dB/decade.
A.1.7 Trở kháng so với đất
Trở kháng thu vào và phát ra so với đất trong dải 10 Hz £ f £ 1 MHz là lớn hơn 100 W.
A.1.8 Các thủ tục tiếp cận
A.1.8.1 Mã cho kênh rỗi và khe rỗi
Mẫu bao gồm tối thiểu 3 số “1” trong một Octet phát đi trong mỗi khe không ấn định cho các kênh.
A.1.8.2 Lấp đầy khung thời gian (lớp 2)
Khi lớp 2 không có khung để phát đi thì các cờ HDLC liên tục được phát trên kênh D.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cân bằng khung và thủ tục CRC-4 tuân theo khuyến nghị G.706/CCITT.
A.1.8.4 Bảo trì tuân theo khuyến nghị I.604
A.2 Đầu nối
Các Jack đấu nối giao diện và thứ tự tuân thủ ISO và IEC. Tuy nhiên có thể dùng các đấu nối cố định giữa TE và NT.
A.3 Dây nối giao diện
Nếu dùng đôi dây cân bằng thì trở kháng đặc tính là 120 ± 20% trong dải tần 200 kHz đến 1 MHz và 120 ± 20% tại 1 MHz.
A.4 Cấp nguồn
A.4.1 Nguồn tạm thời đến NT qua giao diện bằng đôi dây dùng cho truyền dẫn thông thường.
A.4.2 Công suất nguồn tại NT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4.3 Điện áp nguồn
Điện áp nguồn cho NT phải nằm trong khoảng từ - 32 đến - 57V. Cực âm nguồn đấu đất.
A.4.4 Điều kiện an toàn
Có chống ngắn mạch. Công suất không làm hỏng dây dẫn theo tiêu chuẩn IEC/950.
Tiêu chuẩn (trích dẫn)
CITTT I.430
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Điểm chuẩn
S hoặc S/T
U
2. Thiết bị
TE/TA đến NT1
NT1 đến LE
3. Khoảng cách
1000 m (điểm- điểm)
150m (điểm - đa điểm)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Cấu hình vật lý
Điểm- điểm
Điểm - điểm
Điểm - đa điểm
Song công
Song công, đồng bộ
Đồng bộ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Song công
Song công
5. Tốc độ bit
192 kbit/s ± 10-4
160 kbit/s ± 10-4
6. Tốc độ SL ĐTSD
144 kbit/s
144 kbit/s
7. Mã truyền dẫn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4B3T
(AMI cải tiến: HDB3)
2BQ1
(2B1Q)
8. Tốc độ báo hiệu
160 kbaud
120/80 kbaud
9. Mức tín hiệu cực đại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 2,5 mV ± 10%
10. Nguồn tín hiệu đồng hồ
Từ NT
Từ LE
11. Số đôi dây
2 đôi dây cân bằng
1 đôi dây
12. Phương pháp song công
Một đôi dây cho mỗi hướng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13. Phương pháp ghép bit
48
240
13.1 Số bit/khung
B18D1B28D1
B18D1B28D1
2 lần/khung
12 lần/khung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
216
13.3 Số bit mào đầu
12
24
13.4 Số khung/s
4000
666,666
14. Trở kháng kết cuối
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15. Trễ truyền dẫn
42 ms NT-TE-NT
Phụ thuộc khoảng cách
CÁC ĐẶC TÍNH CỦA GIAO DIỆN CƠ BẢN CẤP 1
Tiêu chuân
Giao diện cơ bản
Giao diện cấp I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2B + D16
30B + D64
2. Tốc độ bít
192 kbit/s ± 10-4
2048 kbit/s ± 5.10-5
3. Cấu hình vật lý
Điểm - điểm
Điểm - đa điểm
Điểm - điểm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AMI cải tiến
HDB3
5. Trở kháng tải
100 W ± 5%
75/120 W ± 5%
6. Suy hao cực đại
6 dB (96 kHz)
6 dB (1024 kHz)
7. Suy hao nhỏ nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Trễ vòng cực đại
42 ms
9. Điện áp phát
750 mV ± 10%
(2,37 V + 3V) ± 10%
10. Biên độ xung trên tải khác nhau
50W 90 - 160%
400W 90 - 160%
danh định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11. Trở kháng phát “0”
Trở kháng phát “1”
≥ 20W
Phụ thuộc vào f
12. Suy hao theo chiều dọc
≥ 54 dB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rung pha ra TE
£ 0,26 ms
³ ± 0,36 ms
£ 0,125 UI
(UI = 488 ns)
14. Lệch khung TE và NT
10,4 ms
15. Trở kháng vào thu
Phụ thuộc vào tần số
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chưa xác định
17. Các yêu cầu về cách điện
Chưa xác định
1. CCITT Vol III FASCICLE III.S
Intergrated Servises Digital Network (ISDN) overall network aspects and functions, ISDN user network interface.
Rec.I.310 - I.470 (Study Group XVIII)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Digital Subscriber Signalling System No.l (DSS 1). Data link
Rec.Q.920-Q.921 (Study Group XI)
3. CCITT Vol VI FASCICLE VI. 1 1
Digital Subscriber Signalling System No.1 (DSSL) network layer user-network management
Rec.Q.930-Q.940.
4. PETER BOCKER ISDN
The IntergrateD Servises Digital Network concepts methods systems. Springer verlag Berlin Heidelberg New York, London, Paris, Tokyo.
5. GARY C. KESSLER ISDN Concepts, Facilities and. Mcgraw - Hill
6. DIGITAL LOOP. ECI Telecoms Subscriber Line Products.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. CCITT Vol V Telephone transmission quality. Series P Rec. (Study Group XII).
9. CCITT Vol II FASCICLE III. 1.
General Characteristics of International Telephone Connections and Circuits Rec.G.101-g.182.
10. CCITT Vol III FASCICLE III.4.
General Aspects of Digital Transmission systems terminal equipment.
Rec.G.700 - G.795 (Study Group XV and XVIII)
11. WILLIAM STALLINGS
ISDN an introduction New York 1989.
Tiêu chuẩn ngành TCN 68-152:1995 về thiết bị ghép nối đầu cuối ISDN băng hẹp - Yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
Số hiệu: | TCN68-152:1995 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | Tổng cục Bưu điện |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 26/12/1995 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn ngành TCN 68-152:1995 về thiết bị ghép nối đầu cuối ISDN băng hẹp - Yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
Chưa có Video