A |
||
ACSE |
ACSE (viết tắt) |
26.01.01 |
ảo |
đầu cuối ảo |
26.02.01 |
ASE |
ASE (viết tắt) |
26.01.02 |
B |
||
bên dùng |
Bên dùng dịch vụ (trong OSI) |
26.01.04 |
|
Bên dùng dịch vụ được gọi |
26.01.04 |
|
Bên dùng dịch vụ gọi |
26.01.05 |
|
Bên dùng dịch vụ gửi |
26.01.05 |
|
Bên dùng dịch vụ nhận |
26.01.06 |
C |
||
Cam kết |
cam kết, tranh chấp và phục hồi |
26.01.07 |
CCR |
CCR (viết tắt) |
26.01.08 |
chức năng |
chức năng danh bạ |
26.01.09 |
CMIS |
CMIS (viết tắt) |
26.01.10 |
chế độ |
truyền chế độ có kết nối |
26.05.15 |
|
truyền chế độ không kết nối |
26.05.16 |
Cơ sở |
truy cập cơ sở dữ liệu từ xa |
26.05.14 |
công việc |
truyền và điều khiển công việc |
26.06.01 |
cung cấp |
bên cung cấp dịch vụ (trong OSI) |
26.01.03 |
Cú pháp |
cú pháp cụ thể |
26.01.10 |
|
cú pháp trừu tượng |
26.01.11 |
|
cú pháp truyền |
26.01.12 |
D |
||
Danh bạ |
chức năng danh bạ |
26.01.09 |
|
hệ thống danh bạ (trong OSI) |
26.03.04 |
dịch vụ |
bên cung cấp dịch vụ (trong OSI) |
26.01.03 |
|
bên dùng dịch vụ (trong OSI) |
26.01.04 |
|
bên dùng dịch vụ được gọi |
26.01.04 |
|
bên dùng dịch vụ gọi |
26.01.05 |
|
bên dùng dịch vụ gửi |
26.01.05 |
|
bên dùng dịch vụ nhận |
26.01.06 |
|
dịch vụ (trong OSI) |
26.02.02 |
|
dịch vụ thông điệp sản xuất |
26.02.03 |
|
dịch vụ thông tin quản lý chung |
26.02.04 |
|
dịch vụ xử lý thông điệp |
26.02.05 |
|
điểm truy cập dịch vụ |
26.02.06 |
|
Đơn vị dữ liệu dịch vụ |
26.02.09 |
|
phần tử dịch vụ điều khiển kết hợp |
26.04.01 |
|
phần tử dịch vụ hoạt động từ xa |
26.04.02 |
|
phần tử dịch vụ truyền tin cậy |
26.04.03 |
|
phần tử dịch vụ ứng dụng |
26.04.04 |
|
lệnh gốc dịch vụ |
26.05.01 |
dồn kênh |
dồn kênh (trong OSI) |
26.02.07 |
dữ liệu |
đơn vị dữ liệu đã xử lý |
26.02.08 |
|
đơn vị dữ liệu dịch vụ |
26.02.09 |
|
đơn vị dữ liệu giao thức |
26.03.01 |
|
dữ liệu người dùng (trong OSI) |
26.03.02 |
|
tầng liên kết dữ liệu |
26.05.07 |
|
truy cập cơ sở dữ liệu từ xa |
26.05.14 |
đầu cuối |
đầu cuối ảo |
26.02.01 |
đáp ứng |
lệnh gốc đáp ứng |
26.04.07 |
điểm |
điểm truy cập dịch vụ |
26.02.06 |
điều khiển |
phần tử dịch vụ điều khiển kết hợp |
26.04.01 |
|
thông tin điều khiển giao thức |
26.05.12 |
|
truyền và điều khiển công việc |
26.06.01 |
đơn vị |
đơn vị dữ liệu đã xử lý |
26.02.08 |
|
đơn vị dữ liệu dịch vụ |
26.02.09 |
|
đơn vị dữ liệu giao thức |
26.03.01 |
F |
||
FTAM |
FTAM (viết tắt) |
26.03.02 |
G |
||
gọi |
bên dùng dịch vụ được gọi |
26.01.04 |
|
bên dùng dịch vụ gọi |
26.01.05 |
gửi |
bên dùng dịch vụ gửi |
26.01.05 |
giao thức |
đơn vị dữ liệu giao thức |
26.03.01 |
|
giao thức (trong OSI) |
26.03.03 |
|
thông tin điều khiển giao thức |
26.05.12 |
giao tác |
xử lý giao tác |
26.06.03 |
giao vận |
tầng giao vận |
26.05.10 |
Q |
||
quản lý |
dịch vụ thông tin quản lý chung |
26.02.04 |
|
quản lý OSI |
26.05.02 |
|
truyền, truy cập và quản lý tệp tin |
26.06.02 |
H |
||
hệ thống |
hệ thống con (trong OSI) |
26.03.04 |
|
hệ thống danh bạ (trong OSI) |
26.03.04 |
|
hệ thống mở |
26.03.05 |
|
hệ thống mở cuối |
26.03.06 |
|
hệ thống mở thực |
26.03.06 |
|
hệ thống thực |
26.03.07 |
|
hệ thống trung gian |
26.03.07 |
|
liên kết hệ thống mở |
26.03.12 |
|
mô hình tham chiếu liên kết hệ thống mở |
26.03.14 |
hoạt động |
phần tử dịch vụ hoạt động từ xa |
26.04.02 |
J |
||
JTM |
JTM (viết tắt) |
26.03.08 |
K |
||
kết hợp |
kết hợp |
26.03.09 |
|
kết hợp ứng dụng |
26.03.10 |
|
phần tử dịch vụ điều khiển kết hợp |
26.04.01 |
kết nối |
kết nối (trong OSI) |
26.03.11 |
|
Liên kết hệ thống mở |
26.03.12 |
|
Mô hình tham chiếu liên kết hệ thống mở |
26.03.14 |
|
truyền chế độ có kết nối |
26.05.15 |
|
truyền chế độ không kết nối |
26.05.16 |
Kênh |
dồn kênh (trong OSI) |
26.02.07 |
|
tách kênh (trong OSI) |
26.05.05 |
kết hợp |
kết hợp |
26.03.09 |
|
kết hợp ứng dụng |
26.03.10 |
L |
||
lệnh gốc |
lệnh gốc (trong OSI) |
26.04.05 |
|
lệnh gốc chỉ thị |
26.04.06 |
|
lệnh gốc đáp ứng |
26.04.07 |
|
lệnh gốc dịch vụ |
26.05.01 |
|
lệnh gốc xác thực |
26.05.01 |
|
lệnh gốc yêu cầu |
26.05.02 |
M |
||
mở |
hệ thống mở |
26.03.05 |
|
hệ thống mở cuối |
26.03.06 |
|
hệ thống mở thực |
26.03.06 |
|
liên kết hệ thống mở |
26.03.12 |
|
mô hình tham chiếu liên kết hệ thống mở |
26.03.14 |
mạng |
tầng mạng |
26.05.08 |
MMS |
MMS (viết tắt) |
26.03.13 |
mô hình |
mô hình tham chiếu liên kết hệ thống mở |
26.03.14 |
|
Mô hình tham chiếu OSI |
26.03.15 |
Môi trường |
Môi trường OSI |
26.03.15 |
N |
||
nhận |
bên dùng dịch vụ nhận |
26.01.06 |
Ngang hàng |
thực thể ngang hàng |
26.05.13 |
người dùng |
dữ liệu người dùng (trong OSI) |
26.03.02 |
O |
||
OSI |
mô hình tham chiếu OSI |
26.03.15 |
|
môi trường OSI |
26.03.15 |
|
OSI (viết tắt) |
26.03.16 |
|
OSIE (viết tắt) |
26.03.17 |
|
quản lý OSI |
26.05.02 |
P |
||
PCI |
PCI (viết tắt) |
26.03.18 |
PDU |
PDU (viết tắt) |
26.03.19 |
phần tử |
phần tử dịch vụ điều khiển kết hợp |
26.04.01 |
|
phần tử dịch vụ hoạt động từ xa |
26.04.02 |
|
phần tử dịch vụ truyền tin cậy |
26.04.03 |
|
phần tử dịch vụ ứng dụng |
26.04.04 |
Phiên |
tầng phiên |
26.05.08 |
phục hồi |
cam kết, tranh chấp và phục hồi |
26.01.07 |
R |
||
Chuyển tiếp |
chuyển tiếp |
26.05.03 |
ROSE |
ROSE (viết tắt) |
26.05.03 |
RTSE |
RTSE (viết tắt) |
26.05.04 |
S |
||
SAP |
SAP (viết tắt) |
26.05.04 |
sản xuất |
dịch vụ thông điệp sản xuất |
26.02.03 |
SDU |
SDU (viết tắt) |
26.05.05 |
T |
||
Tách |
tách kênh (trong OSI) |
26.05.05 |
tầng |
tầng (trong OSI) |
26.05.06 |
|
tầng con (trong OSI) |
26.05.06 |
|
tầng liên kết dữ liệu |
26.05.07 |
|
tầng mạng |
26.05.08 |
|
tầng phiên |
26.05.08 |
|
tầng trình diễn |
26.05.09 |
|
tầng ứng dụng |
26.05.09 |
|
tầng giao vận |
26.05.10 |
|
tầng vật lý |
26.05.11 |
tham chiếu |
mô hình tham chiếu liên kết hệ thống mở |
26.03.14 |
|
mô hình tham chiếu OSI |
26.03.15 |
tranh chấp |
cam kết, tranh chấp và phục hồi |
26.01.07 |
trừu tượng |
cú pháp trừu tượng |
26.01.11 |
truyền |
cú pháp truyền |
26.01.12 |
|
phần tử dịch vụ truyền tin cậy |
26.04.03 |
|
truyền chế độ có kết nối |
26.05.15 |
|
truyền chế độ không kết nối |
26.05.16 |
|
truyền và điều khiển công việc |
26.06.01 |
|
truyền, truy cập và quản lý tệp tin |
26.06.02 |
thông điệp |
dịch vụ thông điệp sản xuất |
26.02.03 |
|
dịch vụ xử lý thông điệp |
26.02.05 |
thông tin |
dịch vụ thông tin quản lý chung |
26.02.04 |
|
thông tin điều khiển giao thức |
26.05.12 |
thực |
hệ thống mở thực |
26.03.06 |
|
hệ thống thực |
26.03.07 |
thực thể |
thực thể (trong OSI) |
26.05.12 |
|
thực thể ngang hàng |
26.05.13 |
|
thực thể tương ứng |
26.05.14 |
Trung gian |
hệ thống trung gian |
26.03.07 |
truy cập |
điểm truy cập dịch vụ |
26.02.06 |
|
truy cập cơ sở dữ liệu từ xa |
26.05.14 |
|
truyền, truy cập và quản lý tệp tin |
26.06.02 |
tương ứng |
thực thể tương ứng |
26.05.14 |
V |
||
vật lý |
tầng vật lý |
26.05.11 |
U |
||
ứng dụng |
kết hợp ứng dụng |
26.03.10 |
|
phần tử dịch vụ ứng dụng |
26.04.04 |
|
tầng ứng dụng |
26.05.09 |
X |
||
xác thực |
lệnh gốc xác thực |
26.05.01 |
xử lý |
dịch vụ xử lý thông điệp |
26.02.05 |
|
đơn vị dữ liệu đã xử lý |
26.02.08 |
|
xử lý giao tác |
26.06.03 |
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Mục 1: Khái quát
1.1. Phạm vi áp dụng
1.2. Tài liệu viện dẫn
1.3. Nguyên lý và quy tắc
Mục 2: Thuật ngữ và định nghĩa
26. Liên kết hệ thống mở
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26.02. Tầng
26.03. Dịch vụ và giao thức
26.04. Khái niệm kết nối
26.05. Phần tử dịch vụ ứng dụng
26.06. Thuật ngữ khác
Mục lục tra cứu
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN7563-26:2013 (ISO/IEC 2382-26:1993) về Công nghệ thông tin–Từ vựng–Phần 26: Liên kết hệ thống mở
Số hiệu: | TCVN7563-26:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN7563-26:2013 (ISO/IEC 2382-26:1993) về Công nghệ thông tin–Từ vựng–Phần 26: Liên kết hệ thống mở
Chưa có Video